Cảnh sát kinh tế tiếng Anh là gì

Bộ Công an là thành phần nòng cốt giữ vai trò bảo đảm an ninh trật tự xã hội và quốc gia. Hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu về Bộ Công an tiếng anh là gì cũng như các cơ quan thuộc Bộ Công an nhé!

1. Bộ công an trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Bộ công an gọi là Ministry of Public Security và được viết tắt là MPS.

Cảnh sát kinh tế tiếng Anh là gì
.

Hình ảnh minh họa Bộ công an

2. Thông tin chi tiết về Bộ công an

Phát âm: /'ministri/ /ɔv, əv/ /'pʌblik/ /si'kjuəriti/

Loại từ: danh từ

Nghĩa Tiếng Anh

The Ministry of Public Security is a public agency under the Government of Vietnam, performing the function of state management of national order and security, social safety, crime assessment and prevention.

Nghĩa Tiếng Việt

Bộ Công an là một cơ quan công quyền trực thuộc Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về an ninh trật tự quốc gia, an toàn xã hội, phản giá và điều tra phòng chống tội phạm.

3. Các ví dụ anh việt

Ví dụ:

  • Anti-counterfeiting stamps of the Ministry of Public Security are a way to protect businesses and consumers, it helps consumers to identify counterfeit goods, real goods to avoid confusion when shopping.

  • Tem chống hàng giả của Bộ Công An là cách thức để bảo vệ doanh nghiệp và người tiêu dùng, nó giúp người tiêu dùng có thể nhận diện được hàng giả, hàng thật để tránh nhầm lẫn khi mua sắm.
  • The Ministry of Public Security and Ho Chi Minh City Public Security held the awarding of certificates of merit to units participating in the investigation and successful investigation of the "Property fraud" case occurred at the Real Estate Joint Stock Company Alibaba.
  • Bộ Công an và Công an Thành phố Hồ Chí Minh đã tổ chức trao bằng khen thưởng cho các đơn vị tham gia điều tra và phá án thành công vụ án "Lừa đảo để chiếm đoạt tài sản" diễn ra tại Công ty cổ phần địa ốc Alibaba.
  • The Ministry of Public Security is located at 44 Yet Kieu, Hoan Kiem District, Hanoi Capital.
  • Bộ công an tọa lạc tại 44 Yết Kiêu, Quận Hoàn Kiếm, thủ đô Hà Nội.

4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến bộ công an

Từ vựng về các cơ quan trực thuộc Bộ công an trong Tiếng Anh

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

The Security General Department

Tổng cục An ninh

The Police General Department

Tổng cục Cảnh sát

The Political General Department

Tổng cục Chính trị

The General Department of Logistics and Engineering

Tổng cục Hậu Cần và Kỹ Thuật

The General Department of Intelligence

Tổng cục Tình báo quốc gia

The General Department of Legal Services

Tổng cục Thi hành án và Hỗ trợ về Tư pháp

The Foreign Affairs Department

Phòng đối ngoại

The Legal and Judicial Administrative Reform Department

Phòng Pháp chế và cải cách hành chính tư pháp

Strategic Science and History of Public Security Department

Phòng Khoa học chiến lược và lịch sử Công an

Department of Construction of the All-People Movement to Protect Homeland Security

Phòng Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

Training Department

Phòng đào tạo

Party work, political work in the people's police Department

Phòng Công tác Đảng, công tác chính trị trong công an nhân dân

Department of Communication of People's Public Security

Phòng Truyền thông Công an nhân dân

Financial planning Department

Phòng kế hoạch tài chính

Inspector of the Ministry of Public Security

Thanh tra Bộ công an

Immigration Management Department

Cục quản lý xuất nhập cảnh

Department of Security Investigation

Cục an ninh điều tra

The Department of Cyber Security and Crime Prevention uses high technology

Cục An ninh mạng và Phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

Criminal Police Department

Cục cảnh sát hình sự

Economic Police Department

Cục cảnh sát kinh tế

Drug-related Crime Investigation Police Department

Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy

Police administrative management of social order Department

Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

The Police Department manages prisons, compulsory educational establishments and reformatory schools

Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc và trường giáo dưỡng

Guard command

Bộ tư lệnh

Mobile Police Command

Bộ tư lệnh cảnh sát cơ động

Information technology Department

Cục công nghệ thông tin

Medical Department

Cục y tế

Cảnh sát kinh tế tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cục điều tra tội phạm ma túy

Từ vựng Tiếng Anh về các Cơ quan Nhà nước

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Ministry of National Defence ( viết tắt là MND)

Bộ Quốc Phòng

Ministry of Public Security ( viết tắt là MPS)

Bộ Công An

Ministry of Foreign Affairs ( viết tắt là MOFA)

Bộ Ngoại Giao

Ministry of Justice (viết tắt là MOJ)

Bộ Tư Pháp

Ministry of Finance ( viết tắt là MOF)

Bộ Tài Chính

Ministry of Industry and Trade ( viết tắt là MOIT)

Bộ Công Thương

Ministry of Labour and War invalids, Social Affair ( viết tắt là MOLISA)

Bộ Lao động và Thương binh Xã hội

Ministry of Transport ( viết tắt là MOT)

Bộ Giao thông vận tải

Ministry of Construction ( viết tắt là MOC)

Bộ Xây dựng

Ministry of Information and Communications ( viết tắt là MIC)

Bộ Thông tin và Truyền thông

Ministry of Education and Training ( viết tắt là MOET)

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ministry of Agriculture and Rural Development ( viết tắt là MARD)

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ministry of Planning and Investment ( viết tắt là MPI)

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ministry of Home Affairs ( viết tắt là MOHA)

Bộ nội vụ

Ministry of Health ( viết tắt là MOH)

Bộ Y tế

Ministry of Science and Technology ( viết tắt là MOST)

Bộ Khoa học và Công nghệ

Ministry of Culture, Sports and Tourism ( viết tắt là MOCST)

Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

Ministry of Natural Resources and Environment ( viết tắt là MONRE)

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Committee for Ethnic Affairs (CEMA)

Ủy ban mặt trận dân tộc

Office of the Government (GO)

Văn phòng Chính phủ

Cảnh sát kinh tế tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa Bộ ý tế

Hi vọng với bài viết trên đây, StudyTiengAnh đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích và phần nào giúp bạn hiểu hơn về các từ vựng về Bộ công an trong tiếng Anh!!!