Cân bằng phương trình Mg(OH)2 HCl

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.

Phản ứng hóa học:

    Mg + HCl → MgCl2 + H2

Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho magie tác dụng với dung dịch HCl thu được muối và khí không màu thoát ra.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Magie tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch không màu.

Bạn có biết

Mg dễ tham gia phản ứng với các dung dịch axit không có tính oxi hóa tạo muối và khí hidro thoát ra.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: . Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Ag     B. Zn, Cu, Mg

C. Cu, Na, Ba     D. Cr, Fe, Al

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Cr + 2AgNO3 → Cr(NO3)2 + 2Ag

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag

Ví dụ 2: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là

A. 35,7 gam    B. 36,7 gam     C. 53,7gam     D. 63,7 gam

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nCl- = nHCl = 2nH2 = 0,6 mol.

Ta có: mmuối = mKL + 35,5. nCl-

⇒ mmuối = 36,7 gam.

Ví dụ 3:Cấu hình e nào dưới đây đúng với Mg

A. 1s22s22p63s2     B. 1s22s22p63s23p2

C. 1s22s22p6     D. 1s22s22p63s23p3

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

  Tải tài liệu

Bài viết liên quan

« Bài kế sau Bài kế tiếp »

    Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ HCl vào ống nghiệm chứa Mg(OH)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Mg(OH)2 tan dần tạo dung dịch.

Bạn có biết

- Các bazơ đều phản ứng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

Ví dụ 1:

Cho 0,01 mol Mg(OH)2 phản ứng vừa đủ với 100ml HCl aM. Giá trị của a là

A. 0,1.   B. 0,01.   C. 0,05.   D. 0,2.

Hướng dẫn giải:

a = 0,02 : 0,1 = 0,2M.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Cần bao nhiêu ml HCl 1M để hòa tan hoàn toàn 5,8 gam Mg(OH)2?

A. 100 ml.   B. 200 ml.   C. 50 ml.   D. 150 ml.

Hướng dẫn giải:

V = 0,2 : 1 = 0,2 lít = 200ml.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 100ml HCl 0,1M phản ứng vừa đủ với Mg(OH)2 thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là

A. 0,745g.   B. 0,475g.   C. 0,585g.   D. 7,54g.

Hướng dẫn giải:

mmuối = 0,005.95 = 0.475 gam.

Đáp án B.

Mg(OH)2 tác dụng HCl

  • 1. Phương trình phản ứng Mg(OH)2 + HCl
    • Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
  • 2. Điều kiện phương trình phản ứng xảy ra
  • 3. Hiện tượng phản ứng xảy ra
  • 4. Câu hỏi vận dụng liên quan

Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phản ứng giữa bazo và axit sau phản ứng thu được muối và nước. Nội dung chi tiết phương trình phản ứng là cho Mg(OH)2 tác dung với dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu được muối magie clorua và nước. Chi tiết hệ số cân bằng mời các bạn tham khảo dưới đây.

1. Phương trình phản ứng Mg(OH)2 + HCl

Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

2. Điều kiện phương trình phản ứng xảy ra

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng xảy ra

Khi cho Magie hidroxit tác dụng với dung dịch axit. Chất rắn màu trắng Magie hidroxit (Mg(OH)2) tan dần.

4. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl

A. Mg(OH)2, Fe, CaO

B. Cu(OH)2, Cu, ZnO

C. NaOH, Al, ZnO

D. KOH, Fe, CO2

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được cả với dung dịch HCl loãng và NaOH

A. Cr

B. Cu

C. Zn

D. Ag

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 3. Cho dãy các bazơ sau: NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2. Số bazo không tan là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 4.Dãy các bazo bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)2

B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Fe(OH)2

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)2

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 5.Có những bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, LiOH, KOH. Hãy cho biết số bazo bị nhiệt phân hủy là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem đáp án

Đáp án A

---------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu phương trình phản ứng: Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O tới các bạn. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

HCl + Mg(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2HCl + Mg(OH)2 2H2O + MgCl2

Nguyên tử-Phân tử khối

(g/mol)

Số

mol

Khối lượng

(g)
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Hiện tượng: Chất rắn màu trắng Magie hidroxit (Mg(OH)2) tan dần.

Tính khối lượng

Phản ứng trao đổi

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế HCl Xem tất cả

HCN + C2H5Cl HCl + C2H5CN

HClO2 + HClO HCl + HClO3

H2O + ICl HCl + HIO
lạnh

Na2SO3 + HClO HCl + Na2SO4

Phương trình điều chế Mg(OH)2 Xem tất cả

2KOH + (CH3COO)2Mg Mg(OH)2 + 2CH3COOK

H2O + MgO Mg(OH)2
hơi nước

2H2O + Mg H2 + Mg(OH)2
nóng khí kt

2NaOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2NaCl

Phương trình điều chế H2O Xem tất cả

NO2NH2 H2O + N2O

H2S + CsOH H2O + Cs2S

H2S + RbOH H2O + RbSH

H2S + LiOH H2O + LiSH

Phương trình điều chế MgCl2 Xem tất cả

Mg + CuCl2 Cu + MgCl2

3HCl + MgNH4PO4 NH4Cl + MgCl2 + H3PO4

2Mg + HfCl4 2MgCl2 + HF

2HCl + Mg(OH)2 2H2O + MgCl2

Bài liên quan

  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng điện phân
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ đề