Cái cốc tiếng anh đọc là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Cốc uống nước tiếng Anh là drinking cup, phiên âm là ˈdrɪŋkɪŋ kʌp, là một vật dụng hình trụ nhỏ, rỗng thường có quai dùng để chứa đựng chất lỏng, thường được sử dụng cho việc sinh hoạt ăn uống hằng ngày.

Cốc uống nước tiếng Anh là drinking cup, phiên âm là ˈdrɪŋkɪŋ kʌp, là một vật dụng hình trụ nhỏ, rỗng thường có quai dùng để chứa đựng chất lỏng, thường được sử dụng cho việc sinh hoạt đời sống ăn uống hằng ngày. Cốc uống nước thường được làm từ những chất liệu khác nhau như kim loại, thủy tinh, đất sét, nhựa, sứ, gỗ và giấy.

Tên một số loại cốc uống nước trong tiếng Anh.

Wine glass /waɪn glɑːs/: Ly uống rượu vang.

Teacup /ˈtiːkʌp/: Tách uống trà.

Margarita glass /ˌmɑːgəˈriːtə glɑːs/: Ly uống rượu Margarita.

Champagne flute /ʃæmˈpeɪn fluːt/: Ly uống rượu Champagne.

Cocktail glass /ˈkɒkteɪl glɑːs/: Ly uống Cocktail.

Cognag balloon /ˈkɒnˌjæk bəˈluːn/: Ly uống rượu Cognag.

Plastic cup /ˈplæstɪk kʌp/: Cốc nhựa.

Mug /mʌg/: Cốc có quai.

Beer mug /bɪə mʌg/: Cốc uống bia.

Collins glass /ˈkɒlɪnz glɑːs/: Ly Collins.

Một số mẫu câu liên quan đến cốc uống nước trong tiếng Anh.

Yo, 2 cups of Cappuccino please.

Yo, làm ơn cho 2 cốc cà phê Cappuccino nha.

How about a cup of lemon ice tea? Would you like to drink, Karen?

Hay là 1 cốc trà chanh lạnh nha? Cậu thích uống không Karen?

Hey, check this out, look at this heart shaped cup, isn’t it so cute Mandy?

Ê, coi cái này nè, nhìn cái cốc hình tim này xem, nó dễ thương lắm nhỉ Mandy?

Oliver’s favorite drink is a cup of cookie cream ice blended.

Thức uống yêu thích của Oliver là một cốc cookie kem đá xay.

Ah, I’d like to have a glass of Mojito Strawberry, add more soda and ice please.

À, tôi muốn uống một ly Mojito dâu tây, làm ơn thêm soda và đá nhá.

Bài viết cốc uống nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ đề