Cách viết nào thông dụng nhất trong tiếng nhật năm 2024

Mục đích học ngoại ngữ là gì? Để có thể giao tiếp, vậy mục tiêu cao nhất là bạn thực hiện thành công 1 cuộc giao tiếp, muốn như vậy, chủ đề này nhất định bạn phải nắm chắc. Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn!

Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

\>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 15: Mẫu câu được, không được làm gì.

\>>> Phân biệt ngữ pháp N2 ~末に và ~あげく

Tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày

1. なんか かわった ことあった?(Nanka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?

どう した?(Dō shita?) (*) Truyện gì đang diễn ra)

なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)

(*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn ko kịp theo dõi đôi chút.

(**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.

2. Dạo này ra sao rồi

げんき だった?(Genki datta?)

どう げんき?(Dō genki?)

3. Bạn có khỏe không?

げんき?(Genki?)

4. Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?)

どう してた?(Dō shiteta?)

5. Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?)

なに やってた の?(Nani yatteta no?)

Những câu nói thông dụng bằng tiếng Nhật này có thể được chuyển từ câu nói thường thành câu hỏi, chuyển ne ngắn (ne) thành ne dài (nē) sẽ biến câu “Lâu rồi ko gặp bạn” thành “Lâu rồi ko gặp bạn phải ko?”

8. Migi có khỏe không? (Is Migi okay?)

みぎ げんき?(Migi genki?)

9. Dạo này Migi làm gì? (How’s Migi doing?)

みぎい どう してる?(Migī dō shiteru?)

10. Không có gì mới (Nothing much)

べつ に なに も。(Betsu ni nani mo)

なに も。(Nani mo)

11. Không có gì đặc biệt (Nothing specia.)

べつ に かわんあい。(Betsu ni kawannai)

12. Khỏe thôi. (Okay ,I guess)

あんまり。(Anmari)

13. Tôi khỏe (I’m fine)

げんき。(Genki)

げんき よ。(Genki yo) (Nữ)

げんき だよ。(Genki dayo) (Nam)

まあね。(Māne.) (+)

14. Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?)

どか した の?(Doka shita no?) (Nữ)(n–> p) (*)

ど した の?(Do shita no?) (Nữ)(n–> p)

なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)

ど したん だよ?(Do shitan dayo?) (Nam)

(*) & (**) Nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.

15. Bạn đang lo lắng điều gì vậy? (What’s on your mind?)

なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

16. Không có gì cả (Nothing)

べつ に。(Betsu n.)

なん でも ない よ。(Nan demo nai yo)

**Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”

Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” Đừng lẫn lộ hai câu này.

17. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi (I was just thinking)

かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta)

18. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi (I was just daydreaming.)

ぼけっと してた。(Boketto shiteta.)

Có thể tạo nên những cuộc đối thoại nhiều màu sắc hơn bằng cách đệm thêm “vâng” ,”phải chứ?”

21. Thật không? (Really?)

ほん と?(Hon to?)

ほんと に?(Honto ni?)

まじ で?(Maji de?)

まじ?(Maji?)

うそ?(Uso?)

うそ だ?(Uso da?)

22. Vậy hả? (Is that so?)

そう なの?(Sō nano?)

そう?(Sō?)

23. Đúng vậy chứ? (Did you? Do you? Are you?)

そう なの?(Sō nano?)

24. Làm thế nào vậy? (How come?)

どう して?(Dō shite?)

どう して だよ?(Dō shite dayo?)

25. Tại sao? (Why?)

なんで?(Nande?)

26. Ý bạn là gì? (What do you mean?)

どう いう いみ?(Dō iu imi?)

27. Có gì sai khác không? (Is something wrong/different?)

なに か ちがう の?(Nani ka chigau no?)

28. Có gì khác biệt? (What’s the difference?)

なに が ちがう の?(Nani ga chigau no?)

29. Cái gì? (What?)

なに?(Nani?)

え?(E?)

30. Tại sao ko? (Why not?)

なんで だめ なの?(Nande dame nano?)

なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam)

31. Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? (Are you serious?)

ほんき?(Honki?)

32. Bạn có chắc không? (Are you sure?)

ほんと に?(Honto ni?)

ぜったい?(Zettai?)

**Zettai? Là cách hỏi nhấn mạnh hơn ,ví dụ như trường hợp bạn thật sự muốn biết họ có chắc hay ko.

Những câu sau đây sẽ làm cho cuộc đối thoại sống động hơn ,hay ít nhất làm cho người nói cảm thấy bạn đang lắng nghe.

35. Đúng rồi! (That’s right!)

そう だね!(Sō dane!) (+)

そう だな!(Sō dana!) (+)

まねえ!(Manē!)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm 1 chủ đề giao tiếp khác: >>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tán tỉnh

Nắm chắc những câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản hàng ngày là điều không thể thiếu nếu các thực tập sinh, du học sinh muốn giao tiếp tiếng Nhật một cách cơ bản. Để làm chủ và tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Nhật, lời khuyên mà japan.net.vn là các TTS, DHS hãy "bỏ túi" những cụm từ tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất.

Cách viết nào thông dụng nhất trong tiếng nhật năm 2024

Bạn hãy chia những câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày này thành từng đoạn nhỏ. Mỗi ngày hãy cố gắng học khoảng 10 – 20 câu, nhớ chắc và áp dụng luôn vào giao tiếp thông thường nhé!

Những câu chào hỏi hằng ngày bằng tiếng Nhật

1. おはようございます ohayogozaimasu Chào buổi sáng

2.こんにちは –konnichiwa Xin chào, chào buổi chiều

3. こんばんは – konbanwa Chào buổi tối

4.おやすみなさい-oyasuminasai Chúc ngủ ngon

5. さようなら-sayounara Chào tạm biệt

Cách viết nào thông dụng nhất trong tiếng nhật năm 2024

Đọc ngay bài viết: 20 lời chào buổi sáng bằng tiếng nhật tốt lành cực chất

6. ありがとう ございます arigatou gozaimasu Xin cảm ơn

5. すみません-sumimasen Xin lỗi…

6. おねがいします-onegaishimasu Xin vui lòng

7. はじめましょう hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào

8. おわりましょう owarimashou Kết thúc nào

9.やすみましょう yasumimashou Nghỉ giải lao nào

10. おねがいします onegaishimasu Làm ơn

11. ありがとうございます arigatougozaimasu Xin cảm ơn

Cách viết nào thông dụng nhất trong tiếng nhật năm 2024

Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất

12. きりつ kiritsu! Nghiêm !

13. どうぞすわってください douzo suwattekudasai Xin mời ngồi

14. わかりますか wakarimasuka Các bạn có hiểu không ?

15. はい、わかります hai,wakarimasu Tôi hiểu

16. いいえ、わかりません iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu

17.もういちど mou ichido Lặp lại lẫn nữa…

18. じょうずですね jouzudesune Giỏi quá

19. いいですね iidesune Tốt lắm

20. なまえ namae Tên

21. しけん/しゅくだい Shiken/shukudai Kỳ thi/ Bài tập về nhà

22. しつもん/こたえ/れい Shitsumon/kotae/rei Câu hỏi/trả lời/ ví dụ

23. どう した? Dou shita? Sao thế?

Cách viết nào thông dụng nhất trong tiếng nhật năm 2024

Tham khảo thêm: 101 câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng nhất

​24. どう 致 しまして Dou itashimashite Không có chi.

25. どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu Xin mời

26. さあ、どうぞ Saa, douzo Nó đây này

27.分かりました Wakarimashita Tôi hiểu rồi.

26. 分かりません Wakarimasen Tôi không hiểu

27. 大 丈 夫 です Daizyoubu desu Được rồi, ổn, ok

28. 幾 つありますか Ikutu arimasuka Bao nhiêu?

29.どれくらいの時 間が掛かりますか Dorekuraino zikan ga kakarimasu Mất bao lâu?

30.どれくらいの距 離がありますか Dorekurai no hanare ga arimasu Mất bao xa?

31. 道 に 迷 いました Michi ni mayoimashita Tôi bị lạc.

32.どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshyoka Tôi nên hỏi ai?

33.お 先 にどうぞ Osaki ni douzo Xin mời đi trước

34. どなたですか Donatadesuka Ai?

35. 何故ですか Nazedesuka Tại sao?

36. 何 ですか Nandesuka Cái gì?

Cách viết nào thông dụng nhất trong tiếng nhật năm 2024

Tham khảo thêm: 99 câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng nhất “ai cũng nên biết”

37. 何時ですか Itudesuka Khi nào?

38. 待って Matte Khoan đã

39. 見て Mite Nhìn kìa.

40. 助 けて Nasukete Giúp tôi với

41. どなたが英 語を 話 せますか Donata ga eigo wo hanasemasu Ai có thể nói tiếng Anh?

42.火事だ Kazida Cháy rồi

43. 早 いご 回 復 を 祈 っています Hayai ga kaisoku wo inotteimasu Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi

44. 貴 方 は 正 しいです Anata wa tadashidesu Bạn đúng rồi!

45.貴 方は間 違いです Anata wa machigaidesu Bạn sai rồi!

46. 確 かではありませんが Mashikade wa arimasen ka Tôi không chắc.

47. 私 は、そう 思 いません Watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ như vậy

48.そうではないと 思 います Sou dewanai to omoimasu Tôi e rằng không.

49. 信 じられない Shinzirarenai Không thể tin được!

50.何 事 も上手くいきますよ Nanikoto mo umaku ikimasuyo Mọi thứ sẽ ổn thôi!

51. 落ち着け Ochituke Bình tĩnh lại!

52. 驚 いた Odoroita Bất ngờ quá!

53. 実 にお気の 毒 Zitu ni oki no doku Tiếc quá!

54.冗 談 でしょう Zyoudandeshyou Bạn đang đùa chắc!

55.わぁ、目 茶 苦 茶 だ Waa, mechyakuchya Oa, bừa bộn quá!

56.馬鹿だなぁ Bakadanaa Ngu quá!

57.もういい Mouii Đủ rồi!

58.何 てこと Nantekoto Ôi chúa ơi!

59. すみません, もういちどおねがいします Sumimasen, mou ichido onegaishimasu Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

60.はじめましょう Hazimemashyou Bắt đầu nào!

61.おわりましょう Owarimashyou Kết thúc nào!

62.やすみましょう Yasumimashyou Nghỉ giảo lao nào!

63, わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không?

64.けっこうです Kekkoudesu Được,tốt!

65. だめです Damedesu Không được!

Cách viết nào thông dụng nhất trong tiếng nhật năm 2024

Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất

66. おねがいします Onegaishimasu Làm ơn

67. いい てんき です ね Iitenkidesune Thời tiết đẹp nhỉ

68.ごめんください Gomenkudasai Có ai ở nhà không?

69. どうぞ おあがりください Douzo oagari kudasai Xin mời anh chị vào nhà!

70.いらっしゃい Irasshyai Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

71.どうも、おじゅまします Doumo ozyumashimasu Cảm ơn, tôi xin phép

72. いただきます Itadakimasu Cảm ơn đã mời (nói trước khi ăn uống)

  1. ごちそう さま でした Gochisousamadeshita Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống)
  1. そろそろ しつれいします Sorosoro shitureishimasu Đã đến lúc tôi xin phép phải về.
  1. また いらっしゃって Mata irasshatte Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé
  1. ざんねん です ね! Ginnendesune Tiếc nhỉ!
  1. いらっしゃい ませ Irasshaimase Lời mời khách của người bán hàng.
  1. おでかけ ですか Odekakedesuka [Anh] đi ra ngoài đấy à?
  1. いっていらっしゃい Itteirasshai Anh đi nhé!

80. いって まいります Ittemairimasu Tôi sẽ về ngay.

  1. ただいま Tadaima Tôi đã về đây.
  1. おかえりなさい Okaerinasai Anh về đấy ah.
  1. すごいです ね Sugoidesune Giỏi ghê nhỉ?

Cách viết nào thông dụng nhất trong tiếng nhật năm 2024

  1. つかれました Tsukaremashita Tôi mệt rồi
  1. おなか が すきました Onaka ga sukimashita Tôi đói rồi.
  1. おなか が いっぱです Onaka ga ippaidesu Tôi no rồi
  1. そうですね Soudesune Đúng vậy nhỉ
  1. いいですよ Ii desu yo Được đấy!
  1. はい , そうしましょう Hai, Soushimashyou Vâng, làm như vậy đi!
  1. しょうしょう おまちください Shyou shyou omachi kudasai Xin chờ một chút!
  1. どうしましたか Doushimashitaka [Anh] bị làm sao vậy?
  1. ほんとうです か Hontodesuka Thật không?
  1. しばらくですね Shibarakudesune Lâu ngày quá nhỉ?
  1. しかたがない Shikataganai Không còn cách nào khác
  1. いっぱい のみましょう Ippai nomimashou Cùng uống nhé!
  1. がんばろう Ganbaru Cố gắng lên !
  1. どうぞ おげんきで Douzo ogenkide Chúc sức khoẻ nhé!
  1. ゆっくり して ください Yukkurishitekudasai Xin nói chậm lại chút
  1. そうですか Soudesuka

Thế á, thế à?

  1. さあ、ここよ Saa, kokoyo A, đây rồi
  1. ええ ? Ee Gì cơ?
  1. いわよ iwayo Được chứ!
  1. いえ、まだまだです Ie, madamadadesu Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người khác vừa khen ngợi mình xong)
  1. それでは、しつれいいたします Sorete wa shitureiitashimasu Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện[điện thoại,…]
  1. しゃあね Shyaa ne Thế nhé!
  1. もしもし Moshimoshi Alo ( câu đầu tiên gọiđiện thoại)
  1. どうしたんですか hoặc どうしたの Doushitandesuka hoặc Doushitano Có chuyện gì vậy?
  1. なるほど Naruhodo Tôi hiểu
  1. そうなの Sounano Đúng vậy đấy
  1. それは きか ないで Sore wa kikanaide Đừng hỏi mình điều đó.
  1. そいかもしれませんね Soikamoshiremasenne Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ ?
  1. そうれはいいですね Sourehaiidesune Thế thì hay quá!
  1. もちろんよ Mochironyo Tất nhiên rồi!
  1. なんとか Nantoka Tàm tạm
  1. しんぱい しない で Shinpaishinaide Đừng lo!
  1. これは ほんの きもち です Kore wa honno kimochi desu Đây là tấm lòng của tôi.
  1. かわいい Kawaii Thật dễ thương!

118. なるほど Naruhodo Quả vậy, hèn chi,thảo nào

  1. うれしい Ureshii Vui quá!
  1. とてもかんどうしました Totemokandoushimashita Thật cảm động
  1. どうぞ ご 安 心 ください Douzo anshinkudasai Xin hãy yên tâm!
  1. あんしんしました Anshinmashita An tâm rồi!
  1. さみしいい Samishii Cô đơn quá!
  1. こわい Kowai Ghê quá, đáng sợ quá!
  1. はずかしいです Hazukashidesu Mắc cỡ quá, ngại quá đi!
  1. そんな ことは ない Sonnakotowanai Làm gì có chuyện đó!
  1. すばらしい Subarashii Tuyệt vời!
  1. うつくしい Utukushi Đẹp thật đấy!
  1. 助 けて! Nasukete Cứu!
  1. 私 を 助 けて Watashi wo nasukete Cứu tôi!

131.うばう て Uboute Cướp!

  1. それは どこで 買えますか Sore wa dokode kaemasuka Tôi có thể mua nó ở đâu?
  1. 緊 急 です Kinkyuudesu Đây là trường hợp khẩn cấp!
  1. 痛 みますか Itamimasuka Bạn có đau không?
  1. 気 分は 大 丈 夫 ですか? Kibun daizyoubu desuka Bạn cảm thấy ổn chứ?

Trên đây là 150 câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng hàng ngày, bỏ túi, học nói thật tự nhiên, chắc chắn tiếng Nhật của bạn nhanh chóng tiến bộ thôi

Chúng tôi

hy vọng những chia sẻ trên đây sẽ phần nào giúp các bạn trên chặng đường chinh phục tiếng Nhật. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các thắc mắc như đang tìm một địa chỉ học tiếng Nhật uy tín, cấu trúc ngữ pháp có trong bài thi JLPT , tài liệu học tiếng,... Hãy để lại thông tin bình luận cuối bài viết, chúng tôi sẽ gửi ngay cho bạn nhé!

Cố lên nào! Nếu gặp bất cứ khó khăn nào, nhớ japan.net.vn luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn nhé.

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.