Bảng giá trị hàm Laplace BT XSTK
QuangHieuChung 4 months ago
Võ Gia Hân 5 months ago
Khang Danh 8 months ago
Thai Hoang Phan Trinh 9 months ago
MinhNguyn689 9 months ago
QuangHieuChung 4 months ago QuangHieuChung
Võ Gia Hân 5 months ago Võ Gia Hân
Khang Danh 8 months ago Khang Danh
Thai Hoang Phan Trinh 9 months ago Thai Hoang Phan Trinh
MinhNguyn689 9 months ago MinhNguyn689
Bảng giá trị hàm Laplace
- 1. Bảng giá trị hàm Laplace p(.t) = Ựằv-L`Xj (-ằ:2)1: IỆIIÍIÌIÌIỈIÌIIÍIỀIÍEÉIIÍZIIÍIẺIÌIẾIÌIỀIÍIỮIÍIẾ 0,0 0,0120 0,01279 0,1 0,0517 0,0675 0,2 0,0910 0,10641 0,3 0,1293 0,14413 0,4 0,1664 0,1808 0,5 0,2019 0,215? 0,6 0,21357 0,24186 0,7 0,2673 0,27941 0,8 0,2967 0.3078 0,9 0,13238 0,3340 1,0 0,13485 0,357? 1,1 0,13708 0,37530 1,2 0,13907 0,3980 1,8 0,4082 0,41147 1,4 0,42B6 0,41292 1,5 0,4370 0,41418 1,6 0,11484 0,41525 1,7 0,41582 0,41616 1,8 0,46641 0,41693 1,9 0,47232 0,41756 2,0 0,4788 0,41808 2,1 0,4834 0,4850 2,2 0,4871 0,48844 2,3 0,4901 0.4911 2,4 0,41925 0,4932 2,5 0,4943 0,45949 2,6 0,4957 0,41962 2,7 0,4968 0,497? 2,8 0,4977 0,45979 2,9 0,4983 0,4985 3,0 0,4988 0,41989 3,1 0,4991 0,4992 3,2 0,4994 0,41995 3,3 0,41996 0,11996 3,4 0,4997 0,41997 3,5 0,41998 0,41998 3,6 0,499!? 0,41999 3,7 0,4999 0,41999 3,8 0,4999 0,45399 8,9 0,5000 0,5000 J Hàm Laplace là hàm số lẻ, liên tục trên R J Trong bảng giá trị hàm Laplace, người ta chỉ ghi Các giá trị của nó trên đoạn [0,5]. Khi X5, hàm ọ(x) tăng rất Chậm và ta xắp XỈ: Vx > 5;ç0(x)= 0,5
Share Clipboard Name* Description Others can see my Clipboard CancelSave