Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi và cách test lỗi là điều mà những người dùng dòng máy lạnh này nên tìm hiểu để có thể biết được nguyên nhân và cách khắc phục một số lỗi đơn giản khi điều hòa gặp trục trặc trong quá trình sử dụng. Nếu bạn đang sở hữu một chiếc điều hòa Mitsubishi, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết các mã lỗi điều hòa Mitsubishi phổ biến và cách test lỗi máy lạnh Mitsubishi nhanh nhất nhé!
Mục lục
Điều hòa Mitsubishi hiện nay có 2 dòng chính là điều hòa Mitsubishi Heavy và điều hòa Mitsubishi Electric, mỗi dòng điều hòa được phát triển bởi các công ty khác nhau thuộc tập đoàn Mitsubishi nhưng vẫn có một số điểm chung, ví dụ như không có màn hình hiển thị trên dàn lạnh. Vì vậy, thông thường, khi điều hòa gặp sự cố không hoạt động, người dùng điều hòa Mitsubishi thường phải quan sát và đếm số lần nhấp nháy của đèn tín hiệu trên thân dàn lạnh để biết được điều hòa bị lỗi gì. Dưới đây là hướng dẫn test lỗi và bảng mã lỗi của từng loại điều hòa Mitsubishi hiện nay.
Cách test lỗi và bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy treo tường
Dưới đây là bảng mã lỗi chung của điều hòa Mitsubishi Heavy thông qua số lần nháy đèn trên thân dàn lạnh. Bạn có thể dựa vào đây để biết được nguyên nhân điều hòa bị hỏng qua đó tìm cách khắc phục sự cố nhé!
Lưu ý: Bảng mã lỗi áp dụng cho điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều model SRK1YJ-S, SRK1YJ-S, SRK18YJ-S và 2 chiều các model SRK25ZJ-S, SRK35ZJ-S, SRK50ZJ-S, SRK63ZE-S1, SRC71ZE-S1.
HIỂN THỊ TRÊN DÀN LẠNH
MÔ TẢ SỰ CỐ
NGUYÊN NHÂN
ĐÈN RUN
ĐÈN TIMER
CHỚP 1 LẦN
ON
LỖI SENSOR CẶP DÀN LẠNH
- Sensor đứt, kết nối không tốt.
- Board dàn lạnh hỏng.
CHỚP 2 LẦN
ON
LỖI SENSOR NHIỆT ĐỘ PHÒNG
- Sensor đứt, kết nối không tốt.
- Board dàn lạnh hỏng.
CHỚP 6 LẦN
ON
LỖI MOTOR DÀN LẠNH
- Motor quạt hỏng, kết nối không tốt
CHỚP LIÊN TỤC
CHỚP 1 LẦN
LỖI SENSOR VÀO DÀN NÓNG
- Sensor đứt, kết nối không tốt
- Board dàn nóng hỏng.
CHỚP LIÊN TỤC
CHỚP 2 LẦN
LỖI SENSOR CẶP DÀN NÓNG
- Sensor đứt, kết nối không tốt
- Board dàn nóng hỏng.
CHỚP LIÊN TỤC
CHỚP 4 LẦN
LỖI SENSOR ĐƯỜNG NÉN
- Sensor đứt, kết nối không tốt
- Board dàn nóng hỏng.
ON
CHỚP 1 LẦN
BẢO VỆ NGẮT DÒNG
- Máy nén bị kẹt cơ, mất pha ra máy, chạm POWER TRANSISTOR.
- Van dịch vụ chưa mở.
ON
CHỚP 2 LẦN
SỰ CỐ NGOÀI DÀN NÓNG
- Hỏng cuộn dây máy nén.
- Máy kẹt cơ.
ON
CHỚP 3 LẦN
BẢO VỆ AN TOÀN DÒNG
- Bảo vệ quá tải.
- Dư gas.
- Máy nén kẹt cơ.
ON
CHỚP 4 LẦN
LỖI POWER TRANSISTOR
- Hỏng POWER TRANSISTOR.
ON
CHỚP 5 LẦN
QUÁ NHIỆT MÁY NẾN
- Thiếu gas, hỏng Sensor đường đẩy.
- Van dịch vụ chưa mở.
ON
CHỚP 6 LẦN
LỖI TRUYỀN TÍN HIỆU
- Lỗi nguồn hỏng dây tín hiệu.
- Hỏng board mạch dàn lạnh.
ON
CHỚP 7 LẦN
LỖI MOTOR QUẠT DÀN NÓNG
- Lỗi nguồn, hỏng dây tín hiệu, hỏng board mạch nóng/lạnh.
CHỚP 2 LẦN
CHỚP 2 LẦN
KẸT CƠ
- Hỏng máy nén.
- Mất pha máy nén.
- Hỏng board dàn nóng.
CHỚP 5 LẦN
ON
LỖI LỌC ĐIỆN ÁP
- Hỏng bộ lọc điện áp.
Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần, áp trần, nối ống gió
Dưới đây là bảng mã lỗi thường gặp trên điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần, áp trần, nối ống gió. Thông thường, các lỗi này sẽ được kỹ thuật viên kiểm tra thông qua bảng điều khiển của điều hòa. Bảng mã lỗi này áp dụng cho các loại điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter.
STT
MÃ LỖI
TÊN LỖI
NGUYÊN NHÂN
1
E1
Lỗi kết nối thông tin mạch điều khiển
- Lỗi kết nối thông tin giữa điều khiển và dàn lạnh
- Bị nhiễu tín hiệu
- Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh
2
E5
Lỗi kết nối trong quá trình vận hành
- Lỗi cài đặt địa chỉ máy
- Đứt dây điều khiển
- Lỗi dây kết nối điều khiển
- Lỗi bo mạch dàn nóng
3
E6
Cảm biến dàn trao đổi nhiệt bất thường (Dàn lạnh)
- Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
- Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
- Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh
4
E7
Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường
- Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi
- Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi
- Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh
5
E8
Quá tải trong vận hành chế độ sưởi
- Nghẹt lọc gió
- Đứt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi
- Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi
- Hệ thống gas bất thường
6
E9
Lỗi xả nước
- Hỏng bo mạch dàn nóng
- Lỗi vị trí công tắc phao
- Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn
- Lỗi đường ống xả nước
- Hỏng bơm xả nước
- Lỗi dây kết nối bơm xả nước
7
E10
Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) trên một điều khiển
- Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh
- Hỏng điều khiển
8
E11
Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh
- Địa chỉ dàn lạnh đã được cài đặt bằng chức năng "Master IU address set" của điều khiển từ xa.
9
E14
Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ
- Lỗi cài đặt địa chỉ
- Đứt dây điều khiển
- Lỗi dây kết nối điều khiển
- Lỗi bo mạch dàn lạnh
10
E16
Quạt dàn lạnh bất thường
- Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh
- Có vật lạ bám vào cánh quạt
- Hỏng motor quạt
- Bụi bám vào bo mạch điều khiển
- Nổ cầu chì
- Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường
11
E18
Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển
- Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển
12
E19
Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước
- Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 (Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động)
13
E20
Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường
- Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh
- Có vật lạ bám vào cánh quạt
- Hỏng motor quạt
- Bụi bám vào bo mạch điều khiển
- Nổ cầu chì
- Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường
14
E21
Hỏng công tắc cửa mặt nạ (Chỉ FDT)
- Công tắc cửa mặt nạ bất thường
- Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường
- Lỏng giắc cắm
15
E28
Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thường
- Lỗi kết nối dây điều khiển nhiệt độ ở điều khiển
- Hỏng cảm biến nhiệt độ điều khiển
- Hỏng bo mạch điều khiển
16
E35
Bảo vệ quá tải chiều lạnh (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
- Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
- Hỏng bo mạch dàn nóng
- Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh
- Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng
- Bẩn, tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt
- Dư môi chất lạnh
17
E35
Bảo vệ quá tải (Chỉ model FDC71-250)
- Hỏng nhiệt điện trở kẹp dàn nóng
- Hỏng board dàn nóng
- Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh
- Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng
- Bẩn, tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt
- Dư môi chất lạnh
18
E36
Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nén
- Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
- Nhiệt điện trở đường nén hỏng
- Nghẹt lưới lọc
- Kiểm tra không gian lắp đặt của dàn nóng, dàn lạnh
- Tắt gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh
- Bẩn, tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt
19
E37
Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bất thường
- Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
- Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai
- Đứt dây kết nối (giắc cắm)
20
E38
Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường
- Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
- Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai (Kiểm tra molding.)
- Đứt dây kết nối (giắc cắm)
21
E39
Nhiệt điện trở đường nén bất thường
- Hỏng board dàn nóng
- Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ hỏng (kiểm tra phần đúc)
- Đứt dây kết nối (đầu ghim)
22
E40
Van dịch vụ (đường về) đóng (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
- Van dịch vụ (đường về) đóng
- Hỏng bo mạch chính dàn nóng
23
E40
Lỗi áp suất cao (kích hoạt 63H1) (Chỉ model FDC71-250)
- Tắt gió, xáo trộn dòng khí và nghẹt lọc gió ở dàn trao đổi nhiệt/hỏng motor quạt
- Hỏng bo mạch khiển dàn nóng
- Hỏng giắc cắm 63H1
- Hỏng giắc cắm van tiết lưu điện tử
- Van dịch vụ đóng
- Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ, v.v)
24
E41
Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140)
- Bo Inverter bất thường
- Motor quạt dàn nóng bất thường
- Lọc nhiễu bo dàn nóng bất thường
- Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt
- Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ
25
E42
Ngắt quá dòng
- Van dịch vụ chưa mở
- Điện áp nguồn bất thường
- Thiếu gas
- Máy nén hư
- Hỏng module transistor nguồn
- Hỏng bo Inverter
26
E45
Lỗi kết nối giữa bo Inverter và bo khiển dàn nóng (Chỉ model FDC71-250)
- Bo Inverter bất thường
- Kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo Inverter bất thường
- Bo khiển dàn nóng bất thường
- Motor quạt dàn nóng bất thường
27
E47
Lỗi bộ lọc điện áp (Chỉ model SRC40-60, GDC71, 90VNP)
- Hỏng board chính dàn nóng
- Bụi bám trên board chính dàn nóng
- Nguồn cấp bất thường
28
E47
Bo Inverter A/F bất thường (Chỉ Model FDC71)
- Hỏng bo Inverter
29
E48
Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
- Hỏng bo dàn nóng
- Có vật lạ bám vào cánh quạt
- Hỏng motor quạt
- Bụi bám vào bo điều khiển
- Nổ cầu chì F3
30
E48
Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model FDC71-250)
- Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn nóng
- Có vật lạ bám vào cánh quạt
- Hỏng motor quạt
- Bụi bám vào bo điều khiển
- Nổ cầu chì
- Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường
31
E49
Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thường (chỉ model FDC71-250)
- Hỏng bo khiển dàn nóng
- Đứt dây kết nối cảm biến áp suất thấp
- Hỏng cảm biến áp suất thấp
- Đứt giắc cắm cảm biến áp suất thấp
- Hỏng cảm biến áp suất thấp đường về
32
E51
Transistor nguồn bất thường (Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
- Bo nguồn dàn nóng bất thường
- Bụi bám vào bo nguồn
- Nổ cầu chì F2
33
E51
Inverter và motor quạt bất thường (chỉ model FDC71-140)
- Motor quạt dàn nóng bất thường
- Bo Inverter bất thường
- Bo khiển dàn nóng bất thường
34
E51
Inverter hoặc transistor nguồn bất thường (chỉ model FDC200, 250VSA)
- Bo Inverter bất thường
- Transistor nguồn bất thường
35
E53
Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Chỉ model FDC71-250)
- Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ đường về
- Hỏng cảm biến nhiệt độ đường về
- Hỏng bo điều khiển dàn nóng
36
E54
Cảm biến áp suất thấp bất thường (Chỉ Model FDC71-250)
- Đứt dây cảm biến áp suất thấp
- Hỏng cảm biến áp suất thấp
- Hỏng bo điều khiển dàn nóng
- Lượng gas không đúng
- Mạch gas bất thường
37
E55
Nhiệt độ sưởi máy nén bất thường
(Chỉ model FDC250)
- Đứt dây kết nối điện trở nhiệt máy nén
- Điện trở nhiệt máy nén hỏng
- Hỏng bo dàn nóng
38
E57
Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
- Hỏng cảm biến nhiệt độ cặp dàn lạnh
- Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh
- Hỏng board điều khiển dàn lạnh
- Thiếu gas
39
E57
Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model FDC71-250)
- Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
- Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh
- Hỏng bo khiển dàn lạnh
- Thiếu gas
40
E58
Ngừng do bảo vệ dòng điện (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
- Dư gas
- Không gian lắp đặt dàn nóng dàn lạnh
- Hỏng máy nén
- Hỏng cảm biến nhiệt độ gió
- Hỏng board dàn nóng
41
E59
Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP)
- Motor quạt dàn nóng bất thường
- Bo dàn nóng bất thường
- Điện áp nguồn bất thường
- Lượng gas và chu trình gas không đúng
- Máy nén hỏng (Bạc đạn motor)
42
E59
Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC71-140)
- Motor quạt dàn nóng bất thường
- Bo dàn nóng bất thường
- Bo Inverter bất thường
- Điện áp nguồn bất thường
- Dư hoặc thiếu môi chất lạnh
- Lỗi thiết bị trong mạch gas
- Máy nén hỏng (Bạc đạn motor)
43
E59
Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC200, 250)
- Motor quạt dàn nóng bất thường
- Board dàn nóng bất thường
- Board Inverter bất thường
- Điện áp nguồn bất thường
- Dư hoặc thiếu môi chất lạnh
- Lỗi thiết bị trong mạch gas
- Máy nén hỏng (Bạc đạn motor)
44
E60
Kẹt cơ máy nén bất thường
- Hỏng quạt dàn nóng
- Hỏng bo dàn nóng
- Điện áp nguồn bất thường
- Lượng môi chất lạnh và chu trình gas không đúng
- Hỏng máy nén (bạc đạn motor)
Cách test lỗi và bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp trong quá trình sử dụng bạn cần biết:
MÃ LỖI
TÊN LỖI
P1
Lỗi cảm biến Intake
P2
Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến
P4
Lỗi cảm biến xả
P5
Lỗi bơm xả
P6
Freezing/hoạt động bảo vệ quá nóng
PA
Lỗi máy nén cưỡng bức
EE
Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời
E0, E3
Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa
E1, E2
Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển
E4
Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận
E6, E7
Trong nhà/ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp
E9
Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông (Truyền lỗi) (đơn vị ngoài trời)
UP
Compressor gián đoạn quá dòng
UF
Compressor gián đoạn quá dòng (khi máy nén bị khóa)
U1, UD
Áp cao bất thường (63H làm việc)/quá nhiệt hoạt động bảo vệ
U2
Bất thường xả nhiệt độ cao/49C làm việc/không đủ lạnh
U3, U4
Open/ngắn thermistors đơn vị ngoài trời
U5
Nhiệt độ bất thường của tản nhiệt
U6
Compressor gián đoạn quá dòng/bất thường của các mô-đun điện
U7
Bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp
U8
Đơn vị ngoài trời phản vệ stop
U9, UH
Bất thường như quá áp hoặc thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch/Current lỗi cảm biến…
EA
Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà/ngoài trời đơn vị vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà.
EB
Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà/ngoài trời đơn vị (Mis-dây ngắt kết nối)
EC
Chi tiết lỗi Start-up thời gian qua
E0
Chi tiết lỗi lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi)
E3
Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi)
E4
Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi)
E5
Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi)
E6
Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi)
E7
Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi)
E8
Lỗi chi tiết trong nhà/ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi)
E9
Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi)
EF
Lỗi chi tiết M-NET lỗi truyền dẫn
ED
Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền
P1
Chi tiết lỗi Abnormality của nhiệt độ phòng thermistor (TH1)
P2
Chi tiết lỗi bất thường của nhiệt độ ống thermistor / lỏng (TH2)
P4
Chi tiết lỗi của cảm biến Abnomarlity cống (DS).
P5
Lỗi chi tiết sự cố của máy cống-up..
P6
Chi tiết lỗi Freezing / bảo vệ quá nhiệt phát hiện.
P8
Lỗi chi tiết dị thường của nhiệt độ đường ống.
P9
Chi tiết lỗi Abnormality của nhiệt độ ống nhiệt điện trở/tụ/thiết bị bay hơi (TH5)
F1
Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse
F3
Chi tiết lỗi 63L nối mở
F4
Chi tiết lỗi 49C nối mở
F7
Lỗi chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi
F8
Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào
F9
Lỗi chi tiết kết nối 2 hay cởi mở hơn
FA
Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở
UE
Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao (van bi đóng)
UL
Lỗi chi tiết áp thấp bất thường
UD
Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt
UA
Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) hiện nay
UF
Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt
UH
Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại
1102
Bất thường nhiệt độ xả
1111
Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp
1112
Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp
1113
Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt
1143
Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
1202
Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
1205
Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
1211
Bất thường áp suất bão hòa thấp
1214
Bất thường mạch điện, cảm biến THHS
1216
Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ
1217
Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
1219
Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
1221
Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
1301
Áp suất thấp bất thường
1302
Áp suất cao bất thường
1368
Bất thường áp suất lỏng
1370
Bất thường áp suất trung cấp
1402
Bất thường áp suất cao sơ bộ
1500
Bất thường lạnh quá tải
1505
Bất thường áp suất hút
1600
Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
1605
Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
1607
Bất thường khối mạch CS
2500
Bất thường rò rỉ nước
2502
Bất thường phao bơm thoát nước
2503
Bất thường cảm biến thoát nước
4103
Bất thường pha đảo chiều
4115
Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện
4116
Bất thường tốc độ quạt
4200
Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
4220
Bất thường điện áp BUS
4230
Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
4240
Bộ bảo vệ quá tải
4250
Quá dòng, bất thường điện áp
4260
Bất thường quạt làm mát
4300
Lỗi mạch, cảm biến VDC
4320
Lỗi điện áp BUS sơ bộ
4330
Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
4340
Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
4350
Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
4360
Bất thường quạt làm mát
5101
Không khí đầu vào (TH22IC)
5102
Ống chất lỏng
5103
Ống gas
5104
Cảm biến nhiệt độ lỏng
5105
Bất thường ống dẫn lỏng
5106
Nhiệt độ môi trường
5107
Giắc cắm dây điện
5108
Chưa cắm điện
5109
Mạch điện CS
5110
Bảng điều khiển tản nhiệt
5112
Nhiệt độ máy nén khí
5201
Bất thường cảm biến áp suất
5203
Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
5301
Bất thường mạch điện, cảm biến IAC
6600
Trùng lặp địa chỉ
6602
Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
6603
Bất thường mạch truyền BUS
6606
Lỗi thông tin
6607
Bất thường không có ACK
6608
Bất thường không có phản ứng
6831
Không nhận được thông tin MA
6832
Không nhận được thông tin MA
6833
Bất thường gửi thông tin MA
6834
Bất thường nhận thông tin MA
7100
Bất thường điện áp tổng
7101
Bất thường mã điện áp
7102
Lỗi kết nối
7105
Lỗi cài đặt địa chỉ
7106
Lỗi cài đặt đặc điểm
7107
Lỗi cài đặt số nhánh con
7111
Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
7130
Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh
Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy và Mitsubishi Electric chi tiết nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã biết được cách test lỗi máy lạnh Mitsubishi cũng như biết được những mã lỗi cơ bản thường gặp nhất, qua đó có những biện pháp khắc phục kịp thời khi điều hòa, máy lạnh gặp sự cố.
Đừng quên thường xuyên truy cập Eshops.vn để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!