Cách học thuộc bảng cộng trừ lớp 2

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 giúp các em nhớ được các phép tính cơ bản, để cộng nhẩm, cộng các số có 2 chữ số (có nhớ), giải toán có lời văn nhanh chóng hơn. Đây chính là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 2 học tốt môn Toán hơn.

Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2, các dạng bài toán phép cộng có nhớ. Mời các em cùng tham khảo bảng cộng, trừ, bảng cửu chương nhân, bảng cửu chương chia lớp 2 trong bài viết dưới đây:

BẢNG CỘNG LỚP 2

9 + 2 = 118 + 3 = 117 + 4 = 116 + 5 = 11
9 + 3 = 128 + 4 = 127 + 5 = 126 + 6 = 12
9 + 4 = 138 + 5 = 137 + 6 = 136 + 7 = 13
9 + 5 = 148 + 6 = 147 + 7 = 146 + 8 = 14
9 + 6 = 158 + 7 = 157 + 8 = 156 + 9 = 15
9 + 7 = 168 + 8 = 167 + 9 = 16
9 + 8 = 178 + 9 = 17
9 + 9 = 18
2 + 9 = 113 + 8 = 114 + 7 = 115 + 6 = 11
3 + 9 = 124 + 8 = 125 + 7 = 12
4 + 9 = 135 + 8 = 13
5 + 9 = 14

BẢNG TRỪ LỚP 2

11 2 = 912 3 = 913 4 = 914 5 = 9
11 3 = 812 4 = 813 5 = 814 6 = 8
11 4 = 712 5 = 713 6 = 714 7 = 7
11 5 = 612 6 = 613 7 = 614 8 = 6
11 6 = 512 7 = 513 8 = 514 9 = 5
11 7 = 412 8 = 413 9 = 4
11 8 = 312 9 = 3
11 9 = 2
18 9 = 917 8 = 916 7 = 915 6 = 9
17 9 = 816 8 = 815 7 = 8
16 9 = 715 8 = 7
15 9 = 6

BẢNG CỬU CHƯƠNG NHÂN LỚP 2

2 x 1 = 23 x 1 = 34 x 1 = 45 x 1 = 5
2 x 2 = 43 x 2 = 64 x 2 = 85 x 2 = 10
2 x 3 = 63 x 3 = 94 x 3 = 125 x 3 = 15
2 x 4 = 83 x 4 = 124 x 4 = 165 x 4 = 20
2 x 5 = 103 x 5 = 154 x 5 = 205 x 5 = 25
2 x 6 = 123 x 6 = 184 x 6 = 245 x 6 = 30
2 x 7 = 143 x 7 = 214 x 7 = 285 x 7 = 35
2 x 8 = 163 x 8 = 244 x 8 = 325 x 8 = 40
2 x 9 = 183 x 9 = 274 x 9 = 365 x 9 = 45
2 x 10 = 203 x 10 = 304 x 10 = 405 x 10 = 50
6 x 1 = 67 x 1 = 78 x 1 = 89 x 1 = 9
6 x 2 = 127 x 2 = 148 x 2 = 169 x 2 = 18
6 x 3 = 187 x 3 = 218 x 3 = 249 x 3 = 27
6 x 4 = 247 x 4 = 288 x 4 = 329 x 4 = 36
6 x 5 = 307 x 5 = 358 x 5 = 409 x 5 = 45
6 x 6 = 367 x 6 = 428 x 6 = 489 x 6 = 54
6 x 7 = 427 x 7 = 498 x 7 = 569 x 7 = 63
6 x 8 = 487 x 8 = 568 x 8 = 649 x 8 = 72
6 x 9 = 547 x 9 = 638 x 9 = 729 x 9 = 81
6 x 10 = 607 x 10 = 708 x 10 = 809 x 10 = 90

BẢNG CỬU CHƯƠNG CHIA LỚP 2

2 : 2 = 13 : 3 = 14 : 4 = 15 : 5 = 1
4 : 2 = 26 : 3 = 28 : 4 = 210 : 5 = 2
6 : 2 = 39 : 3 = 312 : 4 = 315 : 5 = 3
8 : 2 = 412 : 3 = 416 : 4 = 420 : 5 = 4
10 : 2 = 515 : 3 = 520 : 4 = 525 : 5 = 5
12 : 2 = 618 : 3 = 624 : 4 = 630 : 5 = 6
14 : 2 = 721 : 3 = 728 : 4 = 735 : 5 = 7
16 : 2 = 824 : 3 = 832 : 4 = 840 : 5 = 8
18 : 2 = 927 : 3 = 936 : 4 = 945 : 5 = 9
20 : 2 = 1030 : 3 = 1040 : 4 = 1050 : 5 = 10
6 : 6 = 17 : 7 = 18 : 8 = 19 : 9 = 1
12 : 6 = 214 : 7 = 216 : 8 = 218 : 9 = 2
18 : 6 = 321 : 7 = 324 : 8 = 327 : 9 = 3
24 : 6 = 428 : 7 = 432 : 8 = 436 : 9 = 4
30 : 6 = 535 : 7 = 540 : 8 = 545 : 9 = 5
36 : 6 = 642 : 7 = 648 : 8 = 654 : 9 = 6
42 : 6 = 749 : 7 = 756 : 8 = 763 : 9 = 7
48 : 6 = 856 : 7 = 864 : 8 = 872 : 9 = 8
54 : 6 = 963 : 7 = 972 : 8 = 981 : 9 = 9
60 : 6 = 1070 : 7 = 1080 : 8 = 1090 : 9 = 10

Bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2

Bên cạnh đó, bạn có thể in màu bảng cộng, trừ, nhân, chia lớp 2 bên dưới ra. Sau đó, dán lên tường để bé học thuận tiện hơn:

Bảng cộng

Cách học thuộc bảng cộng trừ lớp 2

Bảng trừ

Cách học thuộc bảng cộng trừ lớp 2

Bảng nhân

Cách học thuộc bảng cộng trừ lớp 2

Bảng chia

Cách học thuộc bảng cộng trừ lớp 2