Cách gọi tên hóa học hữu cơ violet năm 2024

  • Information
  • AI Chat
  • Multiple Choice
  • Multiple Choice

Cách gọi tên hóa học hữu cơ violet năm 2024

HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ - DANH PHÁP MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

  1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT

Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó

giống nhau.

Ví dụ: Chlorine có thể hiểu là nguyên tố clo (Cl), hoặc cũng có thể hiểu là đơn chất clo (Cl2).

ZKÍ HIỆU

HÓA HỌC TÊN GỌI PHIÊN ÂM

TIẾNG ANH

DIỄN GIẢI

VIỆT HÓA Ý NGHĨA GHI CHÚ

1 H Hydrogen / ha drəd ən/ˈ ɪ ʒ ‘hai-đrờ-zần Hiđro “đr” là âm kép “đờ rờ”, phát âm

nhanh.

2 He Helium / hi liəm/ˈ ː ‘hít-li-ầm Heli

3 Li Lithium / l θiəm/ˈ ɪ ‘lít-thi-ầm Liti

4 Be Beryllium /bə r liəm/ˈ ɪ bờ-‘ri-li-ầm Beri

5 B Boron / b r n/ˈ ɔː ɒ

/ b r n/ˈ ɔː ɑː ‘bo-roon Bo Âm “oo” tương tự âm giữa của

hai âm “o” và “a”.

6 C Carbon / k bən/ˈ ɑː

/ k rbən/ˈ ɑː ‘Ka-bần Cacbon Âm “k” tương tự âm đứng giữa

hai âm “c” và “kh”.

7 N Nitrogen / na trəd ən/ˈ ɪ ʒ ‘nai-trờ-zần Nitơ “tr” là âm kép “tờ rờ”, phất âm

nhanh.

8 O Oxygen / ks d ən/ˈɒ ɪ ʒ

/ ks d ən/ˈɑː ɪ ʒ ‘óoc-xi-zần Oxi Âm “óoc” tương tự là âm đứng

giữa hai âm “oc” và “ắc”.

9 F Fluorine

/ fl ri n/ˈ ɔː ː

/ fl əri n/ˈ ʊ ː

/ fl ri n/ˈ ɔː ː

/ fl ri n/ˈ ʊ ː

‘phlo-rìn Flo Âm “phl” âm kép “phờ l-”, phát

âm nhanh.

1

  • Home
  • My Library
  • Ask AI