Cách dùng listen to

Return to site

Phân biệt từ "HEAR" & "LISTEN" tiếng anh

November 6, 2021
en

Mặc dù hai từ hear và listen đều có nghĩa là nghe, nhưng kỳ thực chúng có ý nghĩa khác nhau. Học sinh rất dễ bị nhầm lẫn cách dùng chúng, vì vậy Tất tần tật" từ vựng Academic bắt đầu bằng R nên học trong tiếng anh &Cách học IELTS READING hiệu quả, bên cạnh, hôm nay IELTS TUTOR sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về 2 từ này nhé!

I. PHÂN BIỆT HEAR & LISTENING

1. HEAR

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "hear" tiếng anh

1.1. Nghĩa

IELTS TUTOR lưu ý:

  • To be aware of sounds with ears- nghe khi chưa có sự chuẩn bị và chủ tâm - do ở ngoài có tiếng động thì mình nghe.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I cant hear very well.
  • He could hear a dog barking.
  • I hear someone knocking the door.

1.2. Cách dùng

1.2.1. KHÔNG dùng ở thì tiếp diễn.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Hear ! Someone is yelling. (sai)
  • Listen ! Someone is yelling. (đúng)

1.2.2. KHÔNGđi với giới từ.

1.2.3. Đi với động từ nguyên thể có to- V to infinitive

  • IELTS TUTOR xét ví dụ:She has been heard to make threats to her former lover

2. LISTEN

2.1. Nghĩa

IELTS TUTOR lưu ý:

"To pay attention to somebody/ something" - nghe chú ý và có chủ tâm ai đó hay cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I listened carefully to her story.
  • Listen! Whats that noise? Can you hear it?
  • Sorry, I wasnt really listening?

2.2. Cách dùng

2.2.1. DÙNG ở thì tiếp diễn.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Listen! Whats that noise? Can you hear it?
  • Sorry, I wasnt really listening. I'm listening to music.
  • Last night, I listened to my new Taylor Swift CD

2.2.2.Đi với giới từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Why wont you listen to reason?

2.2.3. Dùng để lưu ý mọi người một điều gì đó

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Listen, theres something I will have to tell you

II. IDIOMS CÓ HEAR & LISTENING

1. Hear

(Do) you hear me?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Used to tell sb in an angry way to pay attention and obey - để nói với ai đó một cách tức giận để chú ý và tuân theo bạn.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You cant go, do you hear me?
  • I won't stand for this rudeness, do you hear me?

Cant hear yourself think.

  • There is so much noise around you that you cannot think clearly - nhiều tiếng ồn xung quanh nên bạn không thể suy nghĩ hay tập trung được.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Can you turn the volume down? I cant hear myself think in here.
  • There was so much noise in the classroom that I could hardly hear myself think

2. Listening

listen (to someone or something) with half an ear

IELTS TUTOR lưu ý:

  • To listen to someone or something intermittently or with only partial attention - nghe mà không chú ý lắm

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Unfortunately, I don't remember what Mom said because I was only listening with half an ear while the game was on TV.

I'm listening

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Used to emphasize that one is ready to hear or listen to someone or something - tôi đã được nghe về điều đó

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I'm listeningwhat really happened last night?

>> [HỌC PHRASAL VERB TRONG NGỮ CẢNH] Take over

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Subscribe
Previous
9 Cách paraphrase từ "HOPE" tiếng anh
Next
Từ vựng topic laugh IELTS SPEAKING PART 1
Return to site
Leave a Comment

Video liên quan

Chủ đề