Nếu chuột của bạn bị hỏng mà chưa kịp sửa hay thay mới thì có thể tạm thời dùng bàn phím thay chuột như hướng dẫn dưới đây. Hướng dẫn thiết lập những phím số bên tay phải của bàn phím dùng thay cho con chuột: Nhấn chọn Start -> Control Panel. Hộp thoại xuất hiện, click vào phần Ease of Access Center. Các bạn click chọn Make the mouse easier to use. Bật chế độ sử dụng chuột bằng khóa bằng cách tích chọn vào phần Turn on Mouse Key sau đó nhấn OK hoàn thành thiết lập. Chú ý sau khi tạo xong khu vực phía bên phải bàn phím đảm nhận nhiệm vụ của chuột. Ta có sơ đồ điều khiển chuột như sau: Chúc các bạn thành công!
- Mở menu Start: nhấn phím Windows - Truy cập Taskbar với nút đầu tiên được chọn: Windows + Tab - Mở hộp thoại System Properties: Winndows + Pause - Mở Windows Explorer: Windows + E - Thu nhỏ / phục hồi các cửa sổ: Windows + D - Thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở: Windows + M - Hủy bỏ việc thu nhỏ các cửa sổ đang mở: Shift + Windows + M - Mở hộp thoại Run: Windows + R - Mở Find: All files: Windows + F - Mở Find: Computer: Ctrl + Windows + F Làm việc với Desktop, My Computer và Explorer: - Mở phần trợ giúp chung: F1 - Đổi tên thư mục được chọ F2 - Mở hộp thoại tìm file trong thư mục hiện hành: F3 - Cập nhật lại nội dung cửa sổ My Computer và Explorer: F5 - Xóa mục được chọn và đưa vào Rycycle Bin: Del (Delete) - Xóa hẳn mục được chọn, không đưa vào Rycycle Bin: Shift + Del (Shift + Delete) - Hiển thị menu ngữ cảnh của mục được chọn: Shift + F10 - Hiển thị hộp thoại Properties của mục được chọn: Alt + Enter - Mở menu Start: Ctrl + Esc - Chọn một mục từ menu Start: Ctrl + Esc, Ký tự đầu tiên (Nếu là phần trên của menu) hoặc Ký tự gạch chân (Nếu ở phần dưới của menu) thuộc tên mục được chọn. - Đóng một chương trình đang bị treo: Ctrl + Alt + Del, Enter Làm việc với Windows Explorer: - Mở hộp thoại Goto Folder: Ctrl + G hoặc F4 - Di chuyển qua lại giữa 2 khung và hộp danh sách folder của cửa sổ Explorer: F6 - Mở folder cha của folder hiện hành: Backspace - Chuyển đến file hoặc folder: Ký tự đầu của tên file hoặc folder tương ứng - Mở rộng tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + * ( * nằm ở bàn phím số) - Thu gọn tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + - (dấu - nằm ở bàn phím số) - Mở rộng nhán hiện hành nếu có đang thu gọn, ngược lại chọn Subfolder đầu tiên: right - Thu gọn nhánh hiện hành nếu có đang mở rộng, ngược lại chọn folder cha: left
- Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu: Ctrl + F6 - Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu (theo chiều ngược lại): Ctrl + Shift + F6 - Thu nhỏ cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F9 - Phóng lớn cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F10 - Thu nhỏ tất cả các cửa sổ: Ctrl + Esc, Alt + M - Thay đổi kích thước cửa sổ: Ctrl + F8, Phím mũi tên, Enter - Phục hồi kích thước cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F5 - Đóng cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + W - Di chuyển cửa sổ: Ctrl + F7, Phím mũi tên, Enter - Sao chép cửa sổ hiện hành vào vùng đệm: Alt + Print Screen - Chép toàn bộ màn hình vào vùng đệm: Print Screen - Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở: Alt + Tab - Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Tab - Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy: Alt + Esc - Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy (theo chiều ngược lại): Alt + Shoft + Esc - Mở menu điều khiển của chương trình hoặc folder cửa sổ hiện hành: Alt + SpaceBar - Mở menu điều khiển của tài liệu hiện hành trong một chương trình: Alt + - - Đóng chương trình đang hoạt động: Alt + F4 Làm việc với hộp thoại: - Mở folder cha của folder hiện hành một mức trong hộp thoại Open hay Save As: BackSpace - Mở hộp danh sách, ví dụ hộp Look In hay Save In trong hộp thoại Open hay Save As (Nếu có nhiều hộp danh sách, trước tiên phải chọn hộp thích hợp): F4 - Cập nhật lại nội dung hộp thoại Open hay Save As: F5 - Di chuyển giữa các lựa chọn: Tab - Di chuyển giữa các lựa chọn (theo chiều ngược lại): Shift + Tab - Di chuyển giữa các thẻ (tab) trong hộp thoại có nhiều thẻ, chẳng hạn hộp thoại Display Properties của Control Panel (Settings \ Control Panel): Ctrl + Tab - Di chuyển giữa các thẻ theo chiều ngược lại: Ctrl + Shift + Tab - Di chuyển trong một danh sách: Phím mũi tên - Chọn hoặc bỏ một ô kiểm (check box) đã được đánh dấu: SpaceBar - Chuyển đến một mục trong hộp danh sách thả xuống: Ký tự đầu tiên của tên mục - Chọn một mục; chọn hay bỏ chọn một ô kiểm: Alt + Ký tự gạch dưới thuộc tên mục hoặc tên ô kiểm - Mở hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Alt + down - Đóng hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Esc - Hủy bỏ lệnh đóng hộp thoại: Esc Tắt – mở đánh không ra chữ Shift + ctrl + H Mở một tài liệu mới Ctrl + NMở một tài liệu đã có Ctrl + OCất tài liệu vào đĩa hiện thời (ghi) Ctrl + SGhi tài liệu với tên khác (Save As) F12Cắt tài liệu khi bôi đen Ctrl + XCoppy tài liệu khi bôi đen Ctrl + CDán văn bản vào vị trí con trỏ Ctrl + VHồi phục văn bản khi bị xoá nhầm Ctrl + ZCăn lề trái Ctrl + LCăn lề phải Ctrl + RCăn giữa Ctrl + ECăn đều 2 bên Ctrl + JTạo khoảng cách đơn giữa các dòng Ctrl + 1Tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng Ctrl + 5Tạo khoảng cách đôi giữa các dòng Ctrl + 2Xem tài liệu trước khi in Ctrl + F2In nhanh tài liệu Ctrl + PChọn phông chữ Ctrl + DBôi đen toàn bộ văn bản Ctrl + ANhảy đến trang cuối cùng Shift + GNhảy đến trang số Ctrl + GTăng lề đoạn văn Ctrl + MBỏ tăng lề đoạn văn Ctrl + shift + M Tắt mở chữ đậm Ctrl + B Tắt mở chữ nghiêng Ctrl + ITắt mở chữ gạch chân Ctrl + UĐánh chỉ số dưới Ctrl + =Đánh chỉ số trên Ctrl + shift + =Tắt mở chữ gạch chân đơn Ctrl + shift + WTắt mở chữ gạch chân kép Ctrl + shift + DIn hoa to Ctrl + shift + KIn hoa cả Ctrl + shift + ATrở về phông chữ ban đầu Ctrl + shift + ZĐổi phông chữ Ctrl + shift + FĐổi cỡ chữ Ctrl + shift + PTăng lên một cỡ chữ Ctrl + shift + >Giảm xuống một cỡ chữ Ctrl + shift +<Phóng to chữ khi được bôi đen Ctrl +]Giảm cỡ chữ khi được bôi đen Ctrl + [Đóng tài liệu Ctrl + F4 hoặc ctrl + WThoát chương trình Alt + F4Mở lớn cửa sổ tài liệu ra toàn màn hình Ctrl + F10Khôi phục nhanh văn bản bị xoá nhầm Ctrl + ZChèn thời gian vào văn bản Alt + shift + TChèn ngày tháng năm vào văn bản Alt + shift + DChuyển chế độ gõ tiếng việt, tiếng anh Alt + ZMuốn ra thực đơn Alt + tên chữ cái đầu thực đơnMuốn mở hộp thoại Alt + tên chư cái + tên chữ cái hộp thoại Các phím gõ tắt của IE 7 Internet Explorer 7 đang ngày càng phổ biến trong các máy tính hiện nay vì tính tiện dụng và bảo mật của nó. Nếu máy tính của bạn đang cài IE7 và bạn muốn sử dụng nó một cách linh hoạt hơn, bài này có thể là rất hữu ích. Một số phím tắt có thể giống với những trình duyệt cũ đối với tính năng cũ và bạn chỉ cần lưu ý đến những phím tắt của tính năng mới nếu đã sử dụng quen các phím tắt cũ. Phím tắt thông dụng Bật/tắt chế độ mở rộng toàn màn hình Full Screen F11 Chuyển tới các vị trí khác nhau như Address Bar, nút Refresh, Search Box và các biểu tượng trên trang web TAB Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trên trang CTRL + F Thu nhỏ màn hình CTRL + - Phóng to màn hình CTRL + + Chế độ màn hình 100% CTRL + 0 Phím tắt điều hướng Về trang chủ ALT + HOME Trở lại trang trước ALT + mũi tên trái Trở lại trang sau ALT + mũi tên phải Refresh F5 Refresh và xóa cache CTRL + F5 Phím tắt cho Favorites Mở Favorites CTRL + I Mở Favorites như một phần của cửa sổ hiện thời CTRL + SHIFT + I Quản lý Favorites CTRL + B Thêm trang hiện tại vào Favorites CTRL + D Mở Feeds CTRL + J Mở Feeds như một phần của cửa sổ hiện thời CTRL + SHIFT + J Mở History CTRL + H Mở History như một phần của cửa sổ hiện thời CTRL + SHIFT + HPhím tắt với Tab Mở link trên một tab mới kế tiếp tab hiện thời CTRL + chuột trái Mở link trên một tab mới đứng trước tab hiện thời CTRL + SHIFT + chuột trái Đóng tab (sẽ đóng cả cửa sổ nếu đang chỉ có một tab được mở) CTRL + W Mở chế độ xem Quick Tab CTRL + Q Mở tab mới CTRL + T Chọn tab tiếp theo CTRL + TAB Chọn lại tab đứng trước CTRL + SHIFT + TAB
Chọn Address Bar ALT + D Mở một địa chỉ website đã đánh trong Address Bar trên một tab mới ALT + ENTER Xem toàn bộ danh sách địa chỉ đã vào trước đó F4
Chọn ô Instant Search CTRL + E Xem danh sách các nhà cung cấp dịch vị tìm kiếm CTRL + DOWNMở kết quả tìm kiếm trong một tab mới ALT + ENTER Ocean 13 31-10-07, 03:37 PM - F1 : Trợ giúp - F2 : Thay đổi tên của 1 shortcut hay 1 file nào đấy - F3 : Tìm kiếm - Alt + Tab : Chuyển cửa sổ giữa các ứng dụng đang chạy - Alt + Shift + Tab : Chuyển về cửa sổ ứng dụng trước khi ấn Alt + Tab - Alt + Print Screen : Chụp hình cửa sổ đang sử dụng - Alt + Esc : Chuyển qua lại các ứng dụng đang nằm trong TaskBar - Alt + F4 : Đóng ứng dụng - Alt + Enter : Mở properties của ứng dụng đang chạy - Alt + Space : Tương đương với việc click vào Icon bên trên cùng mỗi ứng dụng - Ctrl + Esc : Tương đương với việc click vào nút Start - Ctrl + Shift + ESC : Mở Task Manager - Ctrl + Z : Undo - Ctrl + Alt + Del : Mở Task Manager - Shift + F10 : Tương đương với click chuột phải - Shift + Del : Xóa hẳn shortcut / file mà không đưa vào Thùng rác - Giữ chặt Shift khi cho đĩa CD vào thì sẽ ko chạy Autorun WindowsKey (viết tắt là WK) - Phím nằm giữa Ctrl trái và Alt trái. Có rất nhiều tổ hợp phím tắt gắn liền với nút WK này WK + D : Thu nhỏ tất cả ứng dụng (tương đương với ấn vào biểu tượng Show Desktop), ấn thêm 1 lần nữa thì sẽ mở khôi phục lại trạng thái trước khi ấn WK + D - WK + M : Thu nhỏ các ứng dụng - WK + Shift + M : Ngược lại với WK + M, mở to hết các ứng dụng - WK + E : Mở Microsoft Explorer - WK + Tab : Chuyển qua lại các ứng dụng dưới Taskbar - WK + F : Tìm kiếm File - WK + Ctrl + F : Tìm kiếm File - WK + F1 : Hiển thị trợ giúp của Windows (Bình thường thì chỉ cần ấn F1, nhưng khi đang ở trong 1 ứng dụng khác ấn F1 thường ra Help của ứng dụng đó chứ ko ra Help của Windows) - WK + R : Mở hộp thoại Run - WK + Pasue : Mở System Properties - WK + U : Mở Utility Manager - WK + L : Khóa máy tính lại |