Cách đọc tiếng anh lớp 4

Cách đọc tiếng anh lớp 4

Học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng thế nào sao cho vừa đủ nhất? Đối với những em học viên lớp 4, theo chương trình học đã được trình làng về chủ đề ngày tháng trong tiếng Anh. Để chắc như đinh rằng những em hoàn toàn hoàn toàn hoàn toàn hoàn toàn hoàn toàn có thể sử dụng ngày tháng trong văn nói và văn viết một cách hiệu quả, bài viết sau đây cung cấp cho những em vốn từ vựng, cách viết ngày tháng, cùng với bài rèn luyện để hiểu tổng lực về chủ đề này. Mời những em cùng theo dõi bài viết dưới đây. 

Cách đọc tiếng anh lớp 4

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua

những app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 về thứ ngày tháng và cách đọc 

Học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng bé cần nhớ cách viết toàn bộ ngày và tháng theo mẫu dưới đây. Với mỗi từ vựng đều có cách viết tắt, cách đọc và giải nghĩa chi tiết. 

Từ vựng những tháng trong năm (Months of year) 

Cách viết và đọc 12 tháng trong năm 

Các tháng trong năm bằng tiếng Anh. (Ảnh: Canva.com)

Từ vựng

Viết tắt

Phiên âm

Dịch nghĩa

January

Jan.

/ˈdʒæn.ju.ə.ri/

Tháng 1

February

Feb.

/ˈfeb.ru.(ə)r.i/

Tháng 2

March

Mar.

/mɑːtʃ/

Tháng 3

April

Apr.

/ˈeɪ.pr(ə)l/

Tháng 4

May

May

/meɪ/

Tháng 5

June

Jun.

/dʒuːn/

Tháng 6

July

Jul.

/dʒʊˈlaɪ/

Tháng 7 

August

Aug.

/ɔːˈɡʌst/

Tháng 8

September

Sep.

/sepˈtem.bə(r)/

Tháng 9

October

Oct.

/ɒkˈtəʊ.bə(r)/

Tháng 10

November

Nov.

/nəʊˈvem.bə(r)/

Tháng 11

December

Dec.

/dɪˈsem.bə(r)/

Tháng 12

Từ vựng những thứ trong tuần (Days of week) 

Cách viết và đọc 7 thứ trong tuần 

Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh. (Ảnh: Canva.com)

Từ vựng
Viết tắt

Phiên âm

Dịch nghĩa

Monday

Mon.

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ 2

Tuesday

Tue.

/ˈtʃuːz.deɪ/

Thứ 3

Wednesday

Wed.

/ˈwenz.deɪ/

Thứ 4

Thursday

Thu.

/ˈθɜːz.deɪ/

Thứ 5

Friday

Fri.

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ 6

Saturday

Sat.

/ˈsæt.ə.deɪ/

Thứ 7

Sunday

Sun.

/ˈsʌn.deɪ/

Chủ nhật 

Từ vựng những ngày trong tháng (Dates of month) 

Cách viết và đọc 31 ngày trong tháng 

Các ngày trong tháng bằng tiếng Anh. (Ảnh: Canva.com)

Ngày

Viết tắt

Phiên âm

Nghĩa

First

1st

/ˈfɜːst/

Ngày mùng 1

Second

2nd

/ˈsek.ənd/

Ngày mùng 2

Third

3rd

/θɜːd/

Ngày mùng 3

Fourth

4th

/fɔːθ/

Ngày mùng 4

Fifth

5th

/fɪfθ/

Ngày mùng 5

Sixth

6th

/sɪksθ/

Ngày mùng 6

Seventh

7th

/ˈsev.ənθ/

Ngày mùng 7

Eighth

8th

/eɪtθ/

Ngày mùng 8

Ninth

9th

/naɪnθ/

Ngày mùng 9

Tenth

10th

/tenθ/

Ngày mùng 10

Eleventh

11th

/ɪˈlev.ənθ/

Ngày 11

Twelfth

12th

/twelfθ/

Ngày 12

Thirteenth

13th

/θɜːˈtiːnθ/

Ngày 13

Fourteenth

14th

/ˌfɔːˈtiːnθ/

Ngày 14

Fifteenth

15th

/ˌfɪfˈtiːnθ/

Ngày 15

Sixteenth

16th

/ˌsɪkˈstiːnθ/

Ngày 16

Seventeenth

17th

/ˌsev.ənˈtiːnθ/

Ngày 17

Eighteenth

18th

/ˌeɪˈtiːnθ/

Ngày 18

Nineteenth

19th

/ˌnaɪnˈtiːnθ/

Ngày 19

Twentieth

20th

/ˈtwen.t̬i.əθ/

Ngày 20

Twenty-first

21th

/ˌtwen.tiˈfɜːst/

Ngày 21

Twenty-second

22th

/ˌtwen.t̬i ˈsek.ənd /

Ngày 22

Twenty-third

23th

/ˌtwen.tiˈθɜːd/

Ngày 23

Twenty-fourth

24th

/ˌtwen.t̬i fɔːθ/

Ngày 24

Twenty-fifth

25th

 /ˌtwen.t̬i fɪfθ /

Ngày 25

Twenty-sixth

26th

/ˌtwen.t̬i sev.ənθ/

Ngày 26

Twenty-seventh

27th

/ˌtwen.t̬i sev.ənθ/

Ngày 27

Twenty-eighth

28th

/ˌtwen.t̬i eɪtθ/

Ngày 28

Twenty-ninth

29th

/ˌtwen.t̬i naɪnθ/

Ngày 29

Thirtieth

30th

/ˈθɜː.ti.əθ/

Ngày 30

Thirty-first

31th 

/ˈθɝː.t̬i ˈfɜːst/

Ngày 31

Các từ vựng khác tương quan đến thời gian 

Đơn vị tính thời gian

Dịch nghĩa

1 minute = 60 seconds

1 phút = 60 giây

1 day = 24 hours

1 ngày = 24 giờ

1 week = 7 days

1 tuần = 7 ngày

1 month = 28, 29, 30 or 31 days

1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày

1 year = 365 or 366 days

1 năm = 365 hoặc 366 ngày

1 year = 12 months

1 năm = 12 tháng

1 decade = 10 year

1 thập kỷ = 10 năm

1 century = 100 years

1 thế kỷ = 100 năm

Đơn vị chỉ thời hạn

Phiên âm

Dịch nghĩa

Second(s)

/ˈsek.ənd/

Giây

Minute(s)

/ˈmɪn.ɪt/

Phút

Hour(s)

/aʊə(r)/

Giờ

Day(s)

/deɪ/

Ngày

Week(s)

/wiːk/

Tuần

Month(s)

/mʌnθ/

Tháng

Year(s)

/jɪə(r)/

Năm

Weekend

/ˌwiːkˈend/

Cuối tuần (Thứ 7 và chủ nhật)

Weekdays

/ˈwiːk.deɪ/

Những ngày trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 5)

Quy tắc viết thứ, ngày, tháng tiếng Anh cho bé lớp 4

Viết hoa vần âm đầu 

Các từ vựng về ngày và tháng luôn luôn viết hoa chữ cái đầu 

Ex: 

Monday, Sunday, Tuesday…. 

January, December, October,…

Sử dụng giới từ “ON” khi nói về ngày 

Khi nói vào ngày nào, cần có giới từ ON đứng trước ngày  

Ex: 

I go to school on monday 

The festival will take place on 2nd of this month 

Sử dụng giới từ “IN” khi nói về tháng (và năm) 

Khi nói vào tháng nào, cần có giới từ IN đứng trước tháng 

Ex: 

I was born in April 

We will visit my grandparents in May 

Dùng “ON” khi nói về cả ngày và tháng 

Nếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng ta sử dụng giới từ “on” phía trước

Ex: 

Her birthday is on 2nd March

On 1st December 

I was born on 6th April 

Cách viết ngày, tháng, năm bằng tiếng Anh 

Có nhiều các khác nhau để học sinh có thể diễn đạt ngày tháng, năm trong tiếng Anh. Bảng dưới đây đưa ra 1 số ít cách phổ biến để bé biết cách viết ngày tháng. Trong đó có sự độc lạ giữa Anh Anh và Anh Mỹ (thứ tự ngày tháng khác nhau). Vì vậy tất cả chúng ta cần quan tâm những cách viết này để có thể thuận tiện sử dụng và phân biệt. 

Các định dạng ngày tháng

Cách viết theo tiếng Anh Anh (British) 

  Day-month-year

(Ngày – tháng – năm)

Cách viết theo tiếng Anh Mỹ (American) 

Month-day-year

(Tháng – ngày – năm)

1

The first of May, 2022

May the first, 2022

2

1st May 2022

May 1st, 2022

3

1 May 2022

May 1, 2022

4

1/5/2022

5/1/2022

5

1/5/22

5/1/22

6

01/05/22

05/01/22


Chú ý:

  • Theo bảng trên, cách sử dụng số 2 và 3 sẽ sang chảnh hơn các cách còn lại 

  • Ở mỗi quốc gia có thể có cách viết ngày tháng khác nhau. Vậy cách viết ngày tháng, năm như thế nào là chuẩn quốc tế

Học sinh có thể diễn đạt theo cách chung như sau: 


Year – Month – Day

Ví dụ: 2022/01/06, 2022 January 6th : Ngày mùng 6, tháng 1, năm 2022 

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 về ngày tháng

Cách hỏi về ngày tháng trong tiếng Anh. (Ảnh: Canva.com)

Trong một số trường hợp, chúng ta cần hỏi về thời gian. Dưới đây là một số mâu câu giúp bé hỏi về ngày tháng và cách vấn đáp đơn cử ra sao.  

Hỏi và vấn đáp hôm nay là ngày mấy trong tiếng Anh? 

Cách hỏi 
Trả lời

  1. What is the date today? (What’s the date today?) Hôm nay là ngày mấy? 

  2. What date/day is it today? Hôm nay là ngày bao nhiêu

  1. It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

Ví dụ: It’s the Nineteenth of May: Ngày 19 tháng 5 

  1. Day of the week + number of the day + Month + year
    (thứ + ngày + tháng + năm) 

Ví dụ: Today is Monday, 12th January 2022

Hỏi và vấn đáp về ngày sinh nhật trong tiếng Anh 

Cách hỏi 
Trả lời 

When is your birthday? Sinh nhật bạn vào khi nào 

When is her birthday? Sinh nhật cô ấy vào khi nào? 

When is his birthday? Sinh nhật anh ấy vào khi nào?

Ví dụ: It’s in May (Sinh nhật tôi vào tháng 5) 

  1. It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng

Ví dụ: It’s on the 2nd of January (Sinh nhật tôi vào ngày 2 tháng 1)

Bài tập tiếng Anh lớp 4 ngày tháng 

Exercise 1: Khoanh tròn đáp án đúng 

1 – Which is the correct spelling?

2 – Which is the correct spelling?

3 – Which is the correct spelling?

4 – Which is the correct spelling?

5 – Which is the correct spelling?

6 – Which is the correct spelling?

7 – Which is the correct spelling?

8 – Which is the correct spelling?

  1. Agust
  2. August
  3. Argust
  4. Auguste

9 – Which is the correct spelling?

  1. Setember
  2. Setembre
  3. Septembre
  4. September

10 – Which is the correct spelling?

  1. Otober
  2. Octobre
  3. October
  4. Otober

11 – Which is the correct spelling?

  1. Novembre
  2. Novembar
  3. November

12 – Which is the correct spelling?

  1. Desember
  2. Decembre
  3. December

Exercise 2: Điền từ đúng chuẩn vào mỗi ô trống dưới đây 

Exercise 3: Trả lời một số câu hỏi sau 

1/ If this month is May. Next month will be ___________ 

2/ Which day is missing:

Monday, ________, Wednesday…

3/ August, September, __________, November 

4/ Before March  is ____________ 

Exercise 4: Điền số thích hợp vào ô trống sau 

  1. November has ___30__ days.

  2. July has _____ days.

  3. October has _____ days.

  4. February has _____ days.

  5. September has _____ days.

  6. April has _____ days.

  7. January has _____ days.

  8. May has _____ days.

  9. June has _____ days.

  10. December has _____ days.

  11. August has _____ days.

  12. March has _____ days.

Exercise 5: Điền vào ô trống trong bảng dưới đây 

We write

We say

12th July

6th April

The first of May

The fifteenth of October

12th Oct
 

Exercise 6: Các tháng dưới đây bị viết thiếu, bạn hãy viết lại từ đúng vào ô trống tương ứng 

  1. Jnr       _____January____

  2. Fbrry    _________

  3. Mrch    _________

  4. Prl  _________

  5. My  _________

  6. Jn  _________

  7. Jly  _________

  8. gst  _________

  9. Sptmbr  _________

  10. ctbr  _________

  11. Nvmbr  _________

  12. Dembr  _________

Kết luận 

Qua bài viết trên, Monkey tin chắc rằng học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng với bé trở lên đơn thuần hơn khi nào hết. Để có thể nâng cao vốn từ cũng như cách nói trôi chảy không chỉ giới hạn ở chủ đề ngày tháng, mà còn lan rộng ra ra nhiều chủ đề hơn nữa, ba mẹ nên cho bé học tiếng Anh với Monkey Stories nhé. Tìm hiểu thêm về chương trình học thông minh, top 1 quốc tế tại đây. 

Tham khảo 

https://dictionary.cambridge.org/ 

https://www.usingenglish.com/quizzes/342.html 

Categories

  • Cách giải
  • Kiến thức
  • Uncategorized