Các từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Câu nói “Hôm nay tôi mệt" hay “Tôi đang hạnh phúc" nói như thế nào trong tiếng Anh? Cùng Toomva đến với những từ vựng tiếng Anh về trạng thái, cảm xúc nhé!

“Bạn đang nghĩ gì?”, “Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?” là những câu hỏi chắc hẳn ngày nào các bạn cũng nhìn thấy trên Facebook, Zalo. Vậy để trả lời những câu hỏi này bằng tiếng Anh thì ta phải nói thế nào, cần những từ vựng gì? Bài viết hôm nay của Toomva sẽ mang đến cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc và trạng thái. Cùng xem mình biết bao nhiêu từ trong số những từ dưới đây nhé!

Các từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

50 từ vựng tiếng Anh về cảm xúc và trạng thái thông dụng nhất

1. Angry – /’æŋgri/ – Tức giận, giận dữ 

2. Annoyed – /əˈnɔɪd/ – Bực mình, khó chịu

3. Ashamed – /əˈʃeɪmd/ – Xấu hổ, hổ thẹn, ngượng ngùng

4. Afraid – /əˈfreɪd/ – Sợ hãi, lo lắng

5. Anxious – /ˈæŋkʃəs/ – Lo âu, băn khoăn

6. Amused – /əˈmjuːzd/ – Làm cho ai đó cười, làm cho ai đó thích thú

7. Bored – /bɔ:d/ – Chán ngắt, buồn tẻ

8. Apprehensive – /æprɪˈhensɪv/ – Sợ hãi, e sợ

9. Arrogant – /’ærəgənt/ – Ngạo mạn, kiêu căng

10. Confused – /kən’fju:zd/ – Bối rối, lúng túng

11. Bewildered – /bɪˈwɪldər/ – Làm bối rối, làm hoang mang

12. Disappointed – /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ – Làm thất vọng, không làm thỏa ước vọng

13. Appalled – /əˈpɔːld/ – Làm kinh hoảng, làm kinh sợ

14. Confident  – /ˈkɑːnfɪdənt/ – Tự tin, tin tưởng

15. Disgusted – /dɪsˈɡʌs.tɪd/ – Chán ghét, phẫn nộ

16. Embarrassed – /ɪmˈbærəst/ – Lúng túng, bối rối, ngượng, xấu hổ

17. Excited – /ɪkˈsaɪt/ – Bị kích thích, bị kích động

18. Fear – /fɪr/ – Sự sợ hãi, sự khiếp sợ

19. Cheated – /tʃiːtɪd/ – Gian lận, lừa đảo

20. Cross – /krɔːs/ – Bực mình, cáu gắt

21. Depressed – /dɪˈprest/ – Chán nản, thất vọng

22. Guilty – /ˈɡɪl.ti/ – Đáng khiển trách, đã làm điều gì sai trái

23. Delighted – /dɪˈlaɪtɪd/ – Vui mừng, hài lòng

24. Happy – /’hæpi/ – Vui sướng, hạnh phúc

25. Enthusiastic – /ɪnθju:zi’æstɪk/ – Hăng hái, nhiệt tình, say mê

26. Emotional – /ɪˈmoʊʃənl/ – Cảm động, xúc động

27. Hungry – /ˈhʌŋ.ɡri/ – Đói, cảm thấy đói

28. Lonely – /ˈloʊn.li/ – Cô đơn, cô độc

29. Nervous – /ˈnɝː.vəs/ – Nóng nẩy, bực dọc, lo lắng

30. Frightened – /ˈfraɪtnd/ – Hoảng sợ, khiếp đảm

31. Frustrated – /frʌ’streɪtɪd/ – Nản lòng, nản chí

32. Sad – /sæd/ – Buồn bã, buồn rầu

33. Furious – /ˈfjʊriəs/ – Giận dữ, điên tiết

34. Great – /ɡreɪt / – Tuyệt vời

35. Horrified – /’hɒrɪfaɪ/ – Làm khiếp sợ, làm khó chịu

36. Sick – /sɪk/ – Bị ốm, bị bệnh

37. Surprised – /sə’praɪzd/ – Ngạc nhiên

38. Hurt – /hɜ:t/ – Làm tổn thương, bị tổn thương

39. Irritated – /ˈɪrɪteɪtɪd/ – Tức tối

40. Intrigued – /ɪnˈtriːɡd/ – Hấp dẫn, kích thích tò mò

41. Thirsty – /ˈθɝː.sti/ – Khát, cảm thấy khát

42. Tired – /’taɪɘd/ – Mệt, muốn nghỉ ngơi

43. Worried – /’wʌrid/ – Cảm thấy lo lắng, bồn chồn

44. Terrible – /ˈterəbl/ – Khủng khiếp, khiếp sợ

45. Relaxed – /rɪˈlækst/ – Thoải mái, không căng thẳng

46. Positive – /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/ – Lạc quan, tích cực

47. Stressed – /strest/ – Căng thẳng, mệt mỏi

48. Jealous – /ˈdʒeləs/ – Ghen tị, ghen ghét

49. Thoughtful – /’θɔ:tfl/ – Trầm tư, trầm ngâm, tư lự

50. Unhappy – /ʌnˈhæpi / – Buồn rầu, bất hạnh, khổ sở

>> Lưu ngay 50 từ vựng tiếng Anh về cảm xúc và trạng thái thông dụng nhất về máy <<

 

Các từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

So, how do you feel today?

Toomva.com vừa chia sẻ đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc và trạng thái thông thường hàng ngày của chúng ta. 50 từ chưa hẳn là đã hết vì từ vựng tiếng Anh là một kho tàng bất tận mà chúng ta cần khám phá lâu dài. Vậy nên hãy cùng Toomva học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Chúc các bạn học thật tốt!

Từ vựng miêu tả cảm xúc trong tiếng Anh rất đa dạng. Trong các cuộc giao tiếp, có đôi lúc bạn cảm thấy khó khăn trong việc diễn đạt cảm xúc của bản thân. Hệ thống từ vựng tiếng anh chỉ cảm xúc được Langmaster tổng hợp và chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin trong các cuộc nói chuyện của mình.

1. 62 từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc bạn cần nhớ:

1.1. Từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc tích cực

  • Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/ rất hạnh phúc
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/ vô cùng hạnh phúc
  • Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
  • Excited /ɪkˈsaɪtɪd/ phấn khích, hứng thú
  • Great /ɡreɪt/ tuyệt vời
  • Happy /’hæpi/ hạnh phúc
  • Intrigued  /ɪnˈtriːɡd/ hiếu kỳ
  • Keen /kiːn/ ham thích, tha thiết
  • Nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/ choáng ngợp
  • Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / rất sung sướng
  • Overjoyed /ˌoʊvərˈdʒɔɪd/ cực kỳ hứng thú.
  • Positive /ˈpɑːzətɪv/ lạc quan
  • Relaxed / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái
  • Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
  • Surprised /sə’praɪzd/ ngạc nhiên
  • Terrific /təˈrɪfɪk/ tuyệt vời
  • Wonderful /ˈwʌndərfl/ tuyệt vời 

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.2. Từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc tiêu cực

  • Angry /’æŋgri/ tức giận
  • Anxious /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/ bực mình
  • Appalled /əˈpɔːld/ rất sốc 
  • Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
  • Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
  • Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ 
  • Bewildered /bɪˈwɪldər/ rất bối rối
  • Bored /bɔ:d/ chán
  • Confident /ˈkɑːnfɪdənt/ tự tin
  • Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
  • Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
  • Cross / krɔːs / bực mình
  • Depressed / dɪˈprest / rất buồn
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ dễ bị xúc động
  • Envious /ˈenviəs/ thèm muốn, đố kỵ
  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/ hơi xấu hổ
  • Frightened  /ˈfraɪtnd/ sợ hãi
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng
  • Furious /ˈfjʊriəs/ giận giữ, điên tiết
  • Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
  • Hurt /hɜ:t/ tổn thương

Các từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

  •  Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
  • Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị
  • Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy
  • Let down / let daʊn / thất vọng
  • Malicious /mə’lɪʃəs/ ác độc 
  • Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan
  • Reluctant / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng
  • Sad /sæd/ buồn
  • Scared / skerd / sợ hãi
  • Stressed / strest / mệt mỏi
  • Suspicious / səˈspɪʃəs / đa nghi, ngờ vực
  • Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
  • Terrified / ˈterɪfaɪd  / rất sợ hãi
  • Tense / tens / căng thẳng
  • Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư
  • Tired /’taɪɘd/ mệt
  • Upset / ʌpˈset / tức giận hoặc không vui
  • Unhappy / ʌnˈhæpi / buồn
  • Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó 
  • Worried /’wʌrid/ lo lắng

Xem thêm:

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> LƯU NGAY 5 CUỐN SÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TỐT NHẤT HIỆN NAY

2. Hỏi và trả lời sử dụng từ vựng về cảm xúc trong tiếng Anh

Biết cảm xúc của người khác đang như thế nào trong cuộc giao tiếp sẽ giúp bạn có những định hướng cụ thể, giúp cho cuộc nói chuyện đạt hiệu quả cao hơn. Dưới đây là mẫu câu hỏi và trả lời cụ thể về từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc bạn có thể dùng trong mọi trường hợp.

Các từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

2.1. Mẫu câu hỏi: 

  • How are you feeling today? 

(Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?)

(Bạn đang cảm thấy như thế nào?)

(Cảm giác của bạn thế nào rồi?)

2.2. Mẫu câu trả lời:

Ví dụ:

I feel unhappy.

(Tôi cảm thấy buồn.)

Ví dụ

I’m terrified  

(Tôi cảm thấy rất sợ hãi)

Ví dụ:

 I get overjoyed 

(Tôi đang rất có hứng)

Ví dụ:

 I’m feeling nonplussed 

(Mình đang cảm thấy ngạc nhiên tột độ)

  • S(ngôi ba) + looks + tính từ

Ví dụ:

 He looks worried 

(Anh ấy trông có vẻ lo lắng)

  • Are you + tính từ hoặc Do you feel + tính từ?

Ví dụ:

- Are you confident? 

(Bạn có cảm thấy tự tin không?)

- Do you feel bored? 

(Bạn có cảm thấy chán không?)

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. Tổng hợp những cụm từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh hay gặp

Bên cạnh việc sử dụng những từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc đơn lẻ như bên trên, bạn cũng có thể dùng những cụm từ chỉ cảm xúc dưới đây để làm cho cuộc hội thoại của mình thêm hấp dẫn.

Các từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

  • Be in black mood: dễ tức giận, tâm trạng đang bồn chồn

Ví dụ:

My father is in black mood. Don’t piss him off.

(Tâm trạng của bố đang không tốt. Đừng làm ông ấy nổi cáu.)

  • Be petrified of: hoảng sợ đến điếng người

Ví dụ:

When his hild fell and hurt herself, he was petrified.

(Khi con của anh ấy ngã và bị đau, anh ấy sợ điếng người.)

  • To bite someone’s head off: la cáu giận và mắng ai đó

Ví dụ:

It’s not my fault the computer broke down, but she just had to bite my head off.

(Tôi chả làm gì khiến máy tính bị hỏng cả, nhưng cô ấy cứ la mắng tôi thôi.)

  • To puzzle over: cố gắng khám phá về điều gì đó trong thời gian dài

Ví dụ:
He’s still puzzled over the strange phone at midnight.
(Anh ấy vẫn đang cố tìm hiểu về cuộc gọi kỳ lạ lúc nửa đêm.)

  • Be ambivalent about: luôn luôn mâu thuẫn về điều gì đó.

Ví dụ:
Linda was ambivalent about taking the offer to move to Vietnam.

(Linda đang băn khoăn không biết có nên nhận lời đề nghị chuyển về Việt Nam hay không.)

  • Be puzzled over: trăn trở suy nghĩ, băn khoăn

Ví dụ:

Lan looks puzzled over something these days, I wonder what’s on her mind.

(Lan trông có vẻ trăn trở mấy hôm nay rồi, không biết có gì khiến cô ấy phiền lòng nhỉ.)

  • Be in black mood: dễ nổi cáu với ai đó

Ví dụ:

Don’t keep walking around me! I’m in a black mood today.

(Đừng có đi loanh quanh tớ nữa! Hôm nay tớ đang bực bội lắm.)

Xem thêm:

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

4. Học từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc bằng hình ảnh

Vì khối lượng về từ vựng tiếng Anh khá lớn, vì vậy, việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc không hề đơn giản. Tuy nhiên khi học và ghi nhớ từ vựng tiếng anh theo chủ đề cảm xúc bằng hình ảnh và âm thanh sẽ khiến bạn có hứng thú hơn, nhớ lâu hơn. Theo nghiên cứu khoa học, bộ não con người có khả năng tiếp nhận âm thanh và hình ảnh nhanh hơn so với việc học chữ.

Các từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Bạn hãy lắng nghe, học cách phát âm của người bản ngữ sau đó tưởng tượng hoặc tìm kiếm những hình ảnh minh họa. Sau đó bạn miêu tả thật cụ thể về hình ảnh bạn tìm được, từ từ cảm nhận về hình ảnh. Hoặc đơn giản hơn là bạn học thông qua các phần mềm, thông qua truyện, tranh hoặc phim hoạt hình. Cách học này giúp bạn nhớ lâu và không cảm thấy nhàm chán.

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

5. Bài tập về từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc

Bài 1: Chọn tính từ thích hợp trong các từ sau để  điền vào chỗ trống:

Shocked, Interested, Surprised, Depressed, Disappointed.

1. My job makes me _____________.

2. Are you ____________ in buying a car? I’m trying to sell mine.

3. Everybody was ____________ that he passed the examination.

4. I was  _____________ with the film. I expected to be much better.

5. We were very ___________ when we heard the news.

Bài 2: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại:

1. A. darkness        B. warmth         C. market        D. remark

2. A. begin             B. comfort         C. apply           D. suggest

3. A. direct             B. idea              C. suppose       D. figure

4. A. revise            B. amount         C. village          D. desire

5. A. standard        B. happen         C. handsome    D. destroy

6. A. scholarship    B. negative       C. develop        D. purposeful

7. A. ability             B. acceptable    C. education      D. hilarious

8. A. document      B. comedian      C. perspective      D. location

9. A. provide          B. product         C. promote            D. profess

10. A. different         B. regular         C. achieving           D. property

Đáp án:

Bài 1: 

1. Depressed

2. Interested

3. Surprised

4. Disappointed

5. Shocked

Bài 2:

1. D ; 2. B ; 3. D ; 4. C ; 5. D ; 6. C ; 7. C ; 8. A ; 9. B ; 10. C

Trong bài viết trên đây, Langmaster đã tổng và chia sẻ đến các bạn những kiến thức liên quan đến từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn biết cách biểu lộ cảm xúc của mình trong các tình huống cụ thể. Chúc bạn luôn cảm thấy hứng thú khi học tiếng Anh.