Các nước lào campuchia tiếng trung là gì năm 2024

Có thể bạn chưa biết, người Trung Quốc thường có thói quen phiên âm tên các nước trên thế giới sang tiếng Trung thay vì đọc tiếng Anh. Vậy, bạn đã biết gọi tên các nước bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP hướng dẫn chi tiết nhé!

Tên các nước bằng tiếng Trung

I. Tên các châu lục và các khu vực bằng tiếng Trung

Trước khi đi sâu vào tìm hiểu cách gọi tên các bước bằng tiếng Trung, PREP sẽ bật mí tên các châu lục trước. Hãy theo dõi bảng sau để bổ sung từ vựng cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Tên các châu lục bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

亚洲

Yàzhōu

Châu Á

2

东南亚

Dōngnányà

Đông Nam Á

3

东北亚

Dōngběiyà

Đông Bắc Á

4

西亚

Xīyà

Tây Á

5

东亚

Dōngyà

Đông Á

6

中亚

Zhōngyà

Trung Á

7

北亚

Běiyà

Bắc Á

8

欧洲

Ōuzhōu

Châu Âu

9

北欧

Běi’ōu

Bắc Âu

10

南欧

Nán’ōu

Nam Âu

11

西欧

Xī’ōu

Tây Âu

12

东欧

Dōng’ōu

Đông Âu

13

非洲

Fēizhōu

Châu Phi

14

南非

Nánfēi

Nam Phi

15

北非

Běifēi

Bắc Phi

16

美洲

Měizhōu

Châu Mỹ

17

北美

Běiměi

Bắc Mỹ

18

南美

Nánměi

Nam Mỹ

19

大洋洲

Dàyángzhōu

Châu Đại Dương

20

南极洲

Nánjízhōu

Châu Nam Cực

Tên các châu lục bằng tiếng Trung

II. Tên các nước/khu vực châu Á bằng tiếng Trung

Bạn đã biết cách gọi tên các nước ngoài thông dụng bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bảng sau để cùng PREP học cách gọi tên các nước châu Á nhé!

STT

Tên các nước bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

越南

Yuènán

Việt Nam

2

柬埔寨

Jiǎnpǔzhài

Cam-pu-chia

3

泰国

Tàiguó

Thái Lan

4

老挝

Lǎowō

Lào

5

新加坡

Xīnjiāpō

Singapore

6

印度尼西亚

Yìndùníxīyà

Indonesia

7

马来西亚

Mǎláixīyà

Malaysia

8

缅甸

Miǎndiàn

Myanmar

9

东帝汶

Dōngdìwèn

Đông Timo

10

菲律宾

Fēilǜbīn

Philippines

11

文莱

Wénlái

Brunei

12

中国

Zhōngguó

Trung Quốc

13

香港

Xiānggǎng

Hồng Kông

14

台湾

Táiwān

Đài Loan

15

韩国

Hánguó

Hàn Quốc

16

朝鲜

Cháoxiǎn

Bắc Triều Tiên

17

日本

Rìběn

Nhật Bản

18

蒙古

Ménggǔ

Mông Cổ

19

哈萨克斯坦

Hāsàkèsītǎn

Kazakhstan

(Ca-dắc-xtan)

20

塔吉克斯坦

Tǎjíkèsītǎn

Tajikistan

(Tát-gi-ki-xtan)

21

土库曼斯坦

Tǔkùmànsītǎn

Turkmenistan

(Tuốc-mê-ni-xtan)

22

乌兹别克斯坦

Wūzībiékèsītǎn

Uzbekistan

(U-dơ-bê-ki-xtan)

23

印度

Yìndù

Ấn Độ

24

卡塔尔

Kǎtǎ’ěr

Qatar

25

伊朗

Yīlǎng

Iran

26

伊拉克

Yīlākè

Iraq

27

以色列

Yǐsèliè

Israel

Tên các nước bằng tiếng Trung – Châu Á

Tham khảo thêm bài viết:

  • Cách gọi tên 63 tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung đầy đủ

III. Tên các nước Châu Âu bằng tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại các từ vựng về tên các nước châu Âu bằng tiếng Trung. Hãy tham khảo và cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Tên các nước bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

丹麦

Dānmài

Đan Mạch

2

芬兰

Fēnlán

Phần Lan

3

冰岛

Bīngdǎo

Iceland

4

挪威

Nuówēi

Na Uy

5

瑞典

Ruìdiǎn

Thụy Điển

6

乌克兰

Wūkèlán

Ukraine

7

白俄罗斯

Bái‘éluósī

Belarus

8

俄罗斯

Éluósī

Nga

9

斯洛伐克

Sīluòfákè

Slovakia

10

罗马尼亚

Luómǎníyǎ

Romania

11

捷克

Jiékè

Cộng hòa Séc

12

保加利亚

Bǎojiālìyǎ

Bulgaria

13

匈牙利

Xiōngyálì

Hungary

14

意大利

Yìdàlì

Ý, Ytalia

15

葡萄牙

Pútáoyá

Bồ Đào Nha

16

西班牙

Xībānyá

Tây Ban Nha

17

希腊

Xīlà

Hy Lạp

18

梵蒂冈

Fàndìgāng

Vatican

19

瑞士

Ruìshì

Thụy Sĩ

20

奥地利

Àodìlì

Áo

21

德国

Déguó

Đức

22

波兰

Bōlán

Ba Lan

23

英国

Yīngguó

Anh

24

法国

Fǎguó

Pháp

25

荷兰

Hélán

Hà Lan

Tên các nước bằng tiếng Trung – Châu Âu

Khi học từ vựng về cách gọi tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung nhất định không thể bỏ qua châu Mỹ. Đây là châu Lục có một số cường quốc lớn như Hoa Kỳ, Canada,… có nền kinh tế cực kỳ phát triển và mang tầm ảnh hưởng thế giới.

STT

Tên các nước bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

美国

Měiguó

Hoa Kì

2

加拿大

Jiānádà

Canada

3

墨西哥

Mòxīgē

Mexico

4

古巴

Gǔbā

Cuba

5

南美

Nánměi

Nam Mỹ

6

巴西

Bāxī

Brazil

7

阿根廷

Āgēntíng

Argentina

8

哥伦比亚

Gēlúnbǐyǎ

Colombia

9

智利

Zhìlì

Chile

10

秘鲁

Bìlǔ

Peru

11

委内瑞拉

Wěinèiruìlā

Venezuela

Tên các nước bằng tiếng Trung – Khu vực châu Mỹ

V. Tên các nước Châu Phi bằng tiếng Trung

Dưới đây là bảng từ vựng tên các nước bằng tiếng Trung Pinyin, dịch nghĩa đầy đủ mà PREP đã hệ thống lại. Các bạn hãy nhanh chóng học và củng cố vốn từ cho mình để tự tin, giao tiếp tốt với bạn bè quốc tế nhé!

STT

Tên các nước bằng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

埃及

Āijí

Ai Cập

2

南非

Nánfēi

Nam Phi

3

阿尔及利亚

Ā’ěrjílìyǎ

Algeria

4

摩洛哥

Móluògē

Ma rốc

5

喀麦隆

Kāmàilóng

Cameroon

6

尼日利亚

Nírìlìyǎ

Nigeria

7

多哥

Duōgē

Togo

8

加纳

Jiānà

Ghana

9

冈比亚

Gāngbǐyǎ

Cộng hòa Gambia

10

安哥拉

Āngēlā

Angola

Tên các nước bằng tiếng Trung – Châu Phi

VI. Hội thoại giao tiếp hỏi tên các nước bằng tiếng Trung

Sau khi đã cập nhật cho mình những từ vựng thông dụng về tên các nước bằng tiếng Trung, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp để hỏi tên quốc gia với bạn bè. Dưới đây là một số mẫu hội thoại thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

Hội thoại 1

A: 你好!我是麦克。你叫什么名字?

B: 我是玛丽。很高兴认识你。

A: 你是哪国人?

B: 我是美国人。你呢?

A: 我来自英国。你来中国多长时间了?习惯了吗?

B: 快三个月了。刚来我不会说汉语,现在可以说一点一点了。

A: Nǐ hǎo! Wǒ shì Màikè. Nǐ jiào shénme míngzì?

B: Wǒ shì Mǎlì. Hěn gāoxìng rènshi nǐ.

A: Nǐ shì nǎ guórén?

B: Wǒ shì Měiguó rén. Nǐ ne?

A: Wǒ láizì Yīngguó. Nǐ lái zhōngguó duō cháng shíjiānle? Xíguànle ma?

B: Kuài sān ge yuèle. Gāng lái wǒ bù huì shuō Hànyǔ, xiànzài kěyǐ shuō yī diǎn yī diǎnle.

A: Xin chào! Tớ là Mike. Tên cậu là gì?

B: Tớ là Mary. Rất vui khi được gặp cậu.

A: Cậu là người nước nào?

B: Tớ là người Mỹ, còn cậu?

A: Tớ đến từ nước Anh. Cậu đến Trung Quốc lâu chưa? Đã quen nơi này chưa?

B: Sắp 3 tháng rồi. Mới đầu đến tớ không biết nói tiếng Trung, bây giờ đã nói được một chút rồi.

Hội thoại 2

A: 你是哪国人?

B: 我是越南人。

A: 你去过上海吗?

B: 去过了,风景很美,很热闹。

A: Nǐ shì nǎ guórén?

B: Wǒ shì Yuènán rén.

A: Nǐ qùguò Shànghǎi ma?

B: Qùguòle, fēngjǐng hěn měi, hěn rènào.

A: Cậu là người nước nào?

B: Tớ là người Việt Nam.

A: Cậu đến Thượng Hải bao giờ chưa?

B: Tớ đến rồi, phong cảnh rất đẹp, rất náo nhiệt.

VII. Tên các nước dịch sang tiếng Trung như thế nào?

Nhiều bạn thắc mắc làm sao để có thể dịch tên các nước ngoài thông dụng bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, trong Hán ngữ, cách gọi các quốc gia đều được viết bằng ký tự chữ không phải chữ cái. Sau đây, PREP sẽ chia sẻ cách dịch tên các nước bằng tiếng Trung đơn giản như sau:

1. Chuyển sang âm tương tự

Đa số các nước trên thế giới đều được phiên âm sang tiếng Trung trực tiếp từ tên gốc. Cách này thường áp dụng bằng việc chia nhỏ tên thành các âm tiết hoặc âm vị và thay thế chúng bằng các ký tự Trung Quốc có âm tương tự. Ví dụ:

  • Nước Ý sẽ được phiên âm thành “Y-ta-ly” ➝ 意大利 (Yìdàlì).
  • Nước Canada ➝ 加拿大 (Jiānádà).

2. Dựa vào tên bản địa hoặc các từ liên quan đến nước đó

Có thể bạn chưa biết, việc phiên âm tiếng Trung của các nước không phải lúc nào cũng bắt nguồn từ tên tiếng Anh. Thay vào đó, chúng cũng có thể dựa trên tên bản địa của quốc gia hoặc những từ liên quan đến nước đó. Ví dụ: Ấn Độ (印度), phiên âm Yìndù, bắt nguồn từ cách phiên âm của từ “Hindu” (có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư và chỉ được sử dụng chỉ những người đến từ Ấn Độ).

3. Kết hợp giữa âm thanh và ý nghĩa

Phần lớn tên các nước bằng tiếng Trung được dịch dựa trên âm thanh hoặc ý nghĩa. Cũng có một số nước là sự kết hợp của cả hai yếu tố trên. Ví dụ New Zealand (新西兰 /Xīnxīlán/) được dịch thành:

  • Từ biểu nghĩa: 新 /xīn/: Mới.
  • Từ biểu âm: 西兰 /xīlán/.

4. Dịch theo nghĩa đen

Một số quốc gia trên thế giới lại được dịch theo nghĩa của từ trong tiếng Trung. Ví dụ với Iceland (冰岛 /bīngdǎo/), nếu tách ra sẽ thành hai chữ tiếng Anh Ice (đá, băng) và Land (vùng đất). Từ đây, bạn dịch hai từ này sang tiếng Trung sẽ là 冰 /bīng/ và 岛 /dǎo/.

Như vậy, PREP đã bật mí toàn bộ các từ vựng về tên các nước bằng tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp cho bạn tiếp tục nâng cao và củng cố vốn từ để giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục kỳ thi

Chủ đề