Tài liệu gồm 65 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 3 (Toán 11).
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC. Dạng 1. Chứng minh đẳng thức. Dạng 2. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 3. Chứng minh một tính chất. Dạng 4. Một số bài toán khác.
BÀI 2. DÃY SỐ. Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số. Dạng 2. Tính tăng giảm và bị chặn của dãy số.
BÀI 3. CẤP SỐ CỘNG. Dạng 1. Xác định cấp số cộng, công sai và số hạng của cấp số cộng. Dạng 2. Tính tổng các số hạng trong một cấp số cộng. Dạng 3. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng. Dạng 4. Giải phương trình (tìm x trong cấp số cộng).
BÀI 4. CẤP SỐ NHÂN. Dạng 1. Xác định cấp số nhân, số hạng, công bội của cấp số nhân. Dạng 2. Tính tổng của cấp số nhân. Dạng 3. Các bài toán thực tế.
- Dãy Số – Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]
Bao gồm các dạng toán quan trọng về cấp số cộng như: Xác định cấp số cộng và các yếu tố của cấp số cộng. Tìm điều kiện để dãy số lập thành cấp số cộng.
\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} {u_1} + d - \left( {{u_1} + 2d} \right) + {u_1} + 4d = 10\\ {u_1} + 3d + {u_1} + 5d = 26 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {u_1} + 3d = 10\\ {u_1} + 4d = 13 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ d = 3 \end{array} \right.\\ \Rightarrow {u_5} = {u_1} + 4d = 1 + 12 = 13\\ S = \frac{{1003}}{2}\left( {2{u_5} + 1002.6} \right) = 3028057 \end{array}\)
2k7 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập mễn phí
Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Xem ngay
\>> Học trực tuyến Lớp 11 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
- What is Scribd?
- Documents(selected)
- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
0% found this document useful (0 votes)
200 views
6 pages
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful (0 votes)
200 views6 pages
Bài Tập Có Đáp Án Chi Tiết Về Cấp Số Nhân Và Cấp Số Cộng Môn Toán Lớp 11
Jump to Page
You are on page 1of 6
Câu 1.[1D3-3]
Cấp số cộng
n
u
có
4 97
101
u u
. Tổng của
100
số hạng đầu tiên cũa dãy
n
u
là
100
4500
S
.
100
2525
S
.
100
5050
S
.
100
5845
S
.
Lời giảiChọn C.
Gọi
1
u
,
d
lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng
n
u
.Ta có
4 14 97 197 1
32 99 10196
u u d u u u d u u d
.Mà
1100
10029950.101505022
u d S
.
Câu 2.[1D3-2]
Cho cấp số cộng
n
u
có
4
14
S
và
1 5
2 0
u u
. Số hạng thứ
100
bằng bao nhiêu?
100
289
u
.
100
289
u
.
100
308
u
.
100
308
u
.
Lời giảiChọn A.
Gọi
1
u
,
d
lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng
n
u
.Ta có
141151
423148142203380
u d S uu u d u d
.Do đó
100 1
99 8 99. 3 289
u u d
.
Câu 3.[1D3-1]
Cho cấp số nhân
n
u
có
1
3
u
,
2
6
u
. Tìm công bội của cấp số nhân đã cho
2
q
.
2
q
.
9
q
.
9
q
.
Lời giảiChọn B.
Gọi
q
là công bội của cấp số nhân, ta có
21
623
uqu
.
Câu 4.[1D3-2]
Cho cấp số cộng
n
u
xác định bởi
2
2017
u
và
3
1945
u
. Tổng
S
của
20
số hạngđầu tiên của cấp số cộng bằng bao nhiêu?
28090
S
.
28100
S
.
28110
S
.
28120
S
.
Lời giảiChọn B.
Gọi
1
u
,
d
lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng
n
u
.Suy ra
32
1945201772
d u u
,
1 2
2017 72 2089
u u d
.Do đó,
20
20 2.2089 19. 72281002
S
.
Câu 5.[1D3-1]
Dãy số nào dưới đây không là cấp số nhân?
1 1 11, , ,5 25 125
.
1 1 1, , , 18 4 2
.
4 4 4 4
2, 2 2, 4 2, 8 2
.
1 1 11, , ,3 9 27
.
Lời giảiChọn B.
Ta có 11142111842
.
Câu 6.[1D3-1]
Cho cấp số nhân
n
u
có tổng
n
số hạng đầu tiên là
5 1
nn
S
. Tính tổng
S
của
25
số hạng đầu tiên của cấp số nhân?
25
5 1
S
.
26
5 1
S
.
25
1 4
S
.
26
1 4
S
.
Lời giảiChọn A.
Ta có
5 1
nn
S
.Áp dụng công thức, ta có
2525
5 1
S
.
Câu 7.[1D3-3]
Cho cấp số nhân
n
u
có
1
8
u
và biểu thức
321
4 2 15
u u u
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
50
S
.
505048
2 4 15.4
S
.
505048
2415.4
S
.
505036
213.2
S
.
505049
213.2
S
.
Lời giảiChọn A.
Gọi
q
là công bội của cấp số nhân
n
u
. Ta có
223 2 1 1 1 1 1
1616142154.2152244
u u u u q u q u u q
Dấu
" "
xảy ra khi chỉ khi
14
q
.Do đó,
505050501504948
18114841241115.45.414
u qS q
.
Câu 8.[1D3-2]
Cho cấp số nhân
n
u
có
3
8
u
và
5
32
u
. Tìm số hạng thứ mười của cấp số nhânđó.
10
1024
u
.
10
512
u
.
10
1024
u
.
10
1024
u
.
Lời giảiChọn A.
Gọi
q
là công bội của cấp số nhân
n
u
, ta có
2 53
324 28
uq qu
.Với
2
q
, ta có
7710 3
. 8. 2 1024
u u q
.Với
2
q
, ta có
7 710 3
8 2 1024
u u q
.
Câu 9.[1D3-2]
Cho cấp số nhân
n
u
có
1
3
u
,
2
6
u
. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đó.
5
24
u
.
5
48
u
.
5
48
u
.
5
24
u
.
Lời giảiChọn B.
Gọi
q
là công bội của cấp số nhân
n
u
, ta có
21
623
uqu
.Do đó,
445 1
- 2 48
u u q
.
Câu 10.[1D3-1]
Cho cấp số nhân
n
u
có
1
3
u
,
2
q
. Giá trị của
7
S
là
129
.
250
.
125
.
135
.
Lời giảiChọn A.
Ta có
77
- 1 21291 2
S
.
Câu 11.[2D3-2]
Cho cấp số nhân
n
u
có
4 63 5
540180
u uu u
. Tính số hạng đầu
1
u
và công bội
q
củacấp số nhân.
A.
1
2; 3.
u q
B.
1
2;3.
u q
C.
1
2;3.
u q
D.
1
2;3.
u q
Lời giảiChọn A.
3214622351
15405401801180
u q qu uu u u q q
1
23
uq
.
Câu 12.[2D3-2]
Cho cấp số nhân
n
u
có
12
3;6
u u
. Tính tổng
S
của
50
số hạng đầu tiên củacấp số nhân đã cho.
A.
50
2 1.
S
B.
51
2 1.
S
C.
50
1 2 .
S
D.
51
1 2 .
S
Lời giảiChọn C.
12
3;62
u u q
. Ta có
505050150
1 2(1 )3. 1 21 1 2
u qS q
.
Câu 13.[2D3-3]
Cho cấp số cộng
n
u
có công sai
3
d
và
2 2 22 3 4
u u u
đạt giá trị nhỏ nhất. Số
2019
là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho.
A.
676.
B.
675.
C.
672.
D.
674.
Lời giải
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.