Các bạn có phải là học sinh không viết trong Tiếng Anh là gì

Bản dịch

hội nhà giáo và phụ huynh học sinh

học sinh đại diện của khóa đọc diễn văn từ biệt trong lễ tốt nghiệp

Ví dụ về cách dùng

Tôi có phải trả học phí khi là sinh viên trao đổi ở trường này hay không?

Is there a cost to study as an exchange student at your university?

Ví dụ về đơn ngữ

Invited to join the mass are several bishops, priests, religious communities, and seminarians.

There were over three times as many diocesan seminarians in 1945 as in 2002.

Previously, seminarians were keenly aware that they were different from their peers in the wider culture of the millennial generation.

This, my brother and his fellow seminarians take as given.

Tragically, he himself became the story earlier this year when he admitted inappropriate behaviour towards several priests and seminarians.

The PTA Council's budget showed last year's parade and picnic cleared less than $10,000.

The next day we went to school as it doesn't even have a PTA where we can discuss such issues.

Q: The foreign minister has said the PTA is to be repealed; do you think there could be consequences if it is removed?

The Pakistan Telecommunications Authority (PTA) is on a website blocking spree -- yet again.

A: With regard to the PTA there is no real concern at the moment that it is alarming to the country as such.

None of that made him a solid pick for class valedictorian but it's impressive all the same.

When we say this is the greatest valedictorian speech ever, we mean it.

The valedictorian also shared the most important thing he learned during his high school years.

You can not ask courts to adjudge a beauty contest, or the winning rooster in a cockfight, or the valedictorian in a school.

But for one last time, a valedictorian is being named for each of the small schools.

trường dòng cho nữ sinh danh từ

những đứa trẻ mới sinh danh từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Q&A: Phân biệt các từ student, pupil, schoolboy, schoolkid

sẽ giúp bạn biết điểm khác nhau của những từ vựng tiếng anhdùng để chỉ học sinh, sinh viên này.

Nội dung chính

  • Q&A: Phân biệt các từ student, pupil, schoolboy, schoolkid
  • giới thiệu cùng bạn
  • Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng? Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!
  • Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
  • Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết

Student học sinh, sinh viên: là từ để chỉ một người đi học, nhất là một đứa lớn

- Students are required to be in school by 8.30.

Học sinh được yêu cầu phải đến trường trước 8.30.

-Any high school student could tell you the answer.

Bất kỳ học sinh trung học nào cũng có thể cho bạn câu trả lời.

Pupil (tiếng Anh) học sinh: là một người được học hành, nhất là một đứa trẻ

- The school has over 850 pupils.

Ngôi trường có hơn 850 học trò.

**Pupil chỉ được dùng trong tiếng Anh và đang trở nên lỗi thời.

**Student được dùng nhiều hơn, nhất là bởi giáo viên và những người khác trong ngành giáo dục, và đặc biệtlà khi nói về những đứa lớn tuổi hơn.

Schoolboy/Schoolgirl/Schoolchild một cậu bé, cô bé hay đứa nhỏ đi học

- Since she was a schoolgirl she had dreamed of going on the stage.

Từ khi cô là một nữ sinh cô đã mơ về việc đứng trên sân khấu.

**Những từ này muốn nhấn vào độ tuổi của những đứa trẻ trong giai đoạn học hành của chúng; và ít được dùng khi nói về việc dạy và học

Các cụm từ hay dùng:

- an able schoolboy/schoolgirl/schoolchild
một nam sinh/nữ sinh/học trò giỏi

- a(n) good/bright/able/brilliant/star/outstanding student/pupil
một học sinh/học trò giỏi/sáng dạ/tài giỏi/tuyệt vời/siêu sao/xuất sắc

- a naughty schoolboy/schoolgirl/schoolchild
một nam sinh/nữ sinh/học trò quậy

- a disruptive student/pupil
một học sinh/học trò gây rối

- a(n) ex-/former student/pupil
một học sinh/học trò cũ

- to teach students/pupils/schoolboys/schoolgirls/schoolchildren
dạy học sinh/học trò/nam sinh/nữ sinh/trò nhỏ

Cheers,Peter Hưng - Founder of LeeRit,Tiếng Anh Mỗi Ngày

giới thiệu cùng bạn

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)

Nắm vững ngữ pháp (Grammar)

Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)

Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)  Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng? Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

  • hay

Đăng kí bằng Facebook

Các bài viết khác cùng trong chủ đề Hỏi - Đáp tiếng Anh:

  • Q&A: Những cách nói khác cho Bad, Good và Nice
  • Q&A: Phân biệt Assure, Ensure và Insure
  • Q&A: Phân biệt Injure, Wound, Hurt, Harm, Damage và Impair (P3)
  • Q&A: Phân biệt Process với Procedure
  • Q&A: So sánh Complete và Finish?

Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết