Bức tranh Việt Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ bức tranh

trong Từ điển Việt - Anh
@bức tranh
* noun
-picture; painting

Những mẫu câu có liên quan đến "bức tranh"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bức tranh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bức tranh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bức tranh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Giữ bức tranh đi.

Keep the painting.

2. ông chính là ngưới vẽ bức tranh đá kia Bức tranh ở đẳng đó ấy?

Wait, are you the one that painted that rock back there?

3. Bức tranh thứ ba, bức tranh đau khổ ảm đạm cuối cùng. Bức " The Hunt ".

The third and final painfully dull painting is the ever-popular " The Hunt. "

4. Bởi lẽ hãy vì về bức tranh, không phải từ ngữ, mà là bức tranh

Because think of the picture -- not the word, the picture.

5. Chữ tượng hình giống như một bức tranh được sơn vẽ, một bức tranh sơn vẽ kiểu Nhật.

An ideograph is like a brush painting, a Japanese brush painting.

6. Chữ tượng hình giống như một bức tranh được sơn vẽ, một bức tranh sơn vẽ kiểu Nhật .

An ideograph is like a brush painting, a Japanese brush painting.

7. Thế bức tranh thật đâu rồi?

So where is the painting?

8. Bức tranh đẹp, tôi nghĩ vậy

That's a good picture, I think.

9. Vậy còn bức tranh của bà?

What about my picture?

10. Có gì trong bức tranh này?

What's in this picture?

11. Bức tranh cao 30 tầng lầu.

The tag was 30 stories tall.

12. Trong một bức tranh, thiên sứ cầm cái kẹp gắp nhưng trong bức tranh kia thì cầm thanh gươm.

The angel has tongs in one picture but a sword in the other.

13. Với sự phát triển của vẽ bức tranh trong thời phục Hưng, bức tranh giành độc lập từ kiến trúc.

With the development of easel painting in the Renaissance, painting gained independence from architecture.

14. Lão Phật Gia đã có bức tranh

The Empress has the painting

15. Tôi chợt muốn làm một bức tranh.

I suddenly wanted a painting.

16. Ví dụ, hãy nhìn bức tranh này.

See, for instance, in this picture.

17. Tôi đã chiếu một bức tranh của Norman Rockwell từ trước, và bức tranh này tôi đã lớn lên cung nó,

I showed a Norman Rockwell painting before, and this one, I grew up with,

18. Và anh ghép chúng với những bức tranh.

And he pairs these up with paintings.

19. Đây là bức tranh 1 con kỳ giông

This is actually a picture of a salamander.

20. Trong bức tranh đen trắng đó, đồ ngốc!

Black and white photo, you boob!

21. Những bức tranh cũng bài trí công phu...

The picture of sophisticated grace

22. Đây là bức tranh về miền quê ở Haiti.

So this is a picture of rural Haiti.

23. Vậy bức tranh thương mại ở đây là gì?

What's the commercial picture here?

24. Peter đã vẽ một bức tranh về Hà Nội.

Peter painted a picture of Ha Noi.

25. Lubang Jeriji Saléh chứa nhiều bức tranh hang động.

Lubang Jeriji Saléh contains numerous cave paintings.

26. Ảnh có nói với cô về bức tranh không?

Did he tell you about the painting?

27. Trong bức tranh này, sự kết hợp giữa đường chân trời cao và những chiếc thuyền gần với mép trên của bức tranh làm hút tầm mắt khán giả vào vùng biển dập dềnh ở phía trước và trung tâm của bức tranh.

In this painting the combination of a high horizon and boats close to the top edge of the frame, draw the audience in to the choppy sea in the foreground and center of the picture.

28. Vậy nên tôi cứ mãi săm soi bức tranh này.

So I would stare at this painting over and over:

29. Vậy còn hai tên chỗ bức tranh khảm thì sao?

As for the other two near the mosaic!

30. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh

Looks like a dog sat in paint, wiped its ass all over the place.

31. Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal.

We were both in that Montreal painting.

32. Cậu ấy sơn một bức tranh hoàn chỉnh ấy nhỉ?

He paints quite a picture, doesn't he?

33. Bức tranh vẽ một hội nghị trong Cung điện Medici.

The picture shows a symposium in the Medici Palace.

34. Đó là bức tranh duy nhất ba cậu để lại.

I was thinking about putting the painting up for sale.

35. Một bức tranh sống động của một nữ anh hùng.

The living picture of a heroine.

36. Chữ " R " ở đây không nằm trong bức tranh gốc.

This letter here... is not in the original painting.

37. Nhưng tôi đã ở trong bức tranh lúc hoàng hôn.

But... I was in a painting at sunset.

38. Nhìn thấy bức tranh mà trong mơ ta cũng muốn trộm.

A painting that we dreamt of stealing.

39. Người Anh sẽ bán một nửa bức tranh họ đang có

The British are willing to sell their half of the painting

40. Họ đã phóng to và nhìn vào bức tranh toàn cục.

They've zoomed out and looked at the big picture.

41. Chắc anh sẽ nên đi định giá bức tranh này chứ?

Surely you'll have this looked at, appraised?

42. Hắn không chịu bán cho tôi một bức tranh bôi bác.

He won't float me one of his crappy paintings.

43. Và bạn có thể nhìn bức tranh hoạt hình ở đây.

And you can see the cartoon here.

44. Eva nói: Đây là một bức tranh vẽ một cô gái.

Eva said, Its a painting of a girl.

45. Chúng tôi vẫn chưa có được bức tranh hoàn chỉnh của nó.

We still really haven't got a very complete picture of it.

46. Ê-sai vẽ ra bức tranh mang hình bóng tiên tri nào?

What prophetic picture does Isaiah paint?

47. Một nửa bức tranh ở Hàng Châu cậu không hứng thú sao?

The Hangzhou half doesn't interest you?

48. Pha trộn giữa những màu nào tạo nên các bức tranh đó?

Which separations were mixed up to make those pictures?

49. Đây là nơi chúng ta đang ở, và đây là bức tranh.

Here is where we were, and this is the painting.

50. Đây là một bức tranh điển hình của đồng cỏ theo mùa.

This picture is a typical seasonal grassland.