Bu là gì trong kinh doanh

Xem thêm:

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Văn hóa

1. Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ trong kinh doanh

  • Business (ˈbɪznəs): Kinh doanh
  • Customer (ˈkʌstəmə(r)): khách hàng
  • Sale (seɪl): Bán hàng
  • Launch (lɔːntʃ): Tung/ Đưa ra sản phẩm
  • Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch
  • Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác
  • Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh doanh
  • Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán
  • Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất
  • Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
  • Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường
  • Claim (kleɪm): Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
  • Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ
  • Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu
  • Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời để nghị
  • Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): lưỡng lự
  • Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất
  • Settle (ˈsetl): thanh toán
  • Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
  • Transfer (trænsˈfɜː(r)): chuyển khoản
  • Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ thanh toán
  • Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản
  • Turnover (ˈtɜːnəʊvə(r)): doanh số, doanh thu
  • Tax (tæks): thuế
  • Stock (stɒk): vốn
  • Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền đặt cọc
  • Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi, đặt cọc
  • Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê tài khoản
  • Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ
  • Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập
  • Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): vỡ nợ, phá sản
  • Merge (mɜːdʒ): sát nhập
  • Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng
  • Subsidise (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp
  • Fund (fʌnd): quỹ
  • Debt (det): khoản nợ
  • Conversion (kənˈvɜːʃn): chuyển đổi tiền/chứng khoán

Bu là gì trong kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp

  • Company (ˈkʌmpəni): công ty
  • Enterprise (ˈentəpraɪz): tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
  • Corporation (ˌkɔːpəˈreɪʃn): tập đoàn
  • Holding company (ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni): công ty mẹ
  • Subsidiary (səbˈsɪdiəri): công ty con
  • Affiliate (əˈfɪlieɪt): công ty liên kết
  • State-owned enterprise (steɪt əʊn ˈentəpraɪz): công ty nhà nước
  • Private company (ˈpraɪvət ˈkʌmpəni): công ty tư nhân
  • Partnership (ˈpɑːtnəʃɪp): công ty hợp doanh
  • Joint venture company (ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)): công ty liên doanh
  • Limited company (Ltd) (ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni): công ty trách nhiệm hữu hạn
  • Joint stock company (JSC) (ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni): công ty cổ phần

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về luật pháp

Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong doanh nghiệp

  • Director (dəˈrektə(r)): giám đốc
  • Deputy/Vice director (ˈdepjuti /vaɪs dəˈrektə(r)): phó giám đốc
  • General director (ˈdʒenrəl dəˈrektə(r)): tổng giám đốc
  • Chief Executive Officer (CEO) (ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪv ˈɒfɪsə(r)): giám đốc điều hành
  • Chief Financial Officer (CFO) (ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə(r)): giám đốc tài chính
  • Chief Information Officer (CIO) (ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə(r)) : giám đốc bộ phận thông tin
  • Manager (ˈmænɪdʒə(r)): quản lý
  • The Board of Directors (ðə bɔːd əv dəˈrektə(r)): Hội đồng quản trị
  • Founder (ˈfaʊndə(r)): người sáng lập
  • Head of department (hed əv dɪˈpɑːtmənt): trưởng phòng
  • Deputy of department (ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt): phó trưởng phòng
  • Supervisor (ˈsuːpəvaɪzə(r)): người giám sát
  • Clerk/ secretary (klɑːk/ ˈsekrətri): thư ký
  • Representative (ˌreprɪˈzentətɪv): người đại diện
  • Employee (ɪmˈplɔɪiː): nhân viên/người lao động
  • Employer (ɪmˈplɔɪə(r)): người sử dụng lao động
  • Trainee (ˌtreɪˈniː): người được đào tạo
  • Trainer (ˈtreɪnə(r)): người đào tạo
  • Employee (ɪmˈplɔɪiː): nhân viên/người lao động
  • Employer (ɪmˈplɔɪə(r)): người sử dụng lao động

Bu là gì trong kinh doanh

Những thuật ngữ viết tắt về kinh doanh trong tiếng Anh

  • B2B (business to business) (ˈbɪznəs): Loại hình kinh doanh giữa các công ty
  • B2C (business to consumer) (ˈkʌstəmə(r)): Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
  • CRM (Customer Relationship Management) (ˈkʌstəmə(r) rɪˈleɪʃnʃɪp ˈmænɪdʒmənt): Quản lý quan hệ khách hàng
  • EXP (export) (ˈekspɔːt): Xuất khẩu
  • R&D (Research and Development) (rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt): Nghiên cứu và phát triển
  • NDA (Non-disclosure Agreement) (nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt): Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
  • SCM (Supply Chain Management) (səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt): Quản lý chuỗi cung ứng
  • IR (interest rate) (ˈɪntrəst reɪt): Lãi suất
  • AWB (Airway Bill) (ˈeəweɪ bɪl): Vận đơn hàng không
  • BL (Bill of lading) (ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ): Vận đơn đường biển
  • ROS (Return on Sales) (rɪˈtɜːn ɒn seɪl): Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
  • ROI (Return on Investment) (rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt): Tỷ suất hoàn vốn
  • P&L (Profit and Loss) (ˌprɒfɪt ən ˈlɒs): Lợi nhuận và thua lỗ
  • IPO (Initial Public Offering) (ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ): Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
  • LC (Letter of credit) (ˌletər əv ˈkredɪt): Thư tín dụng

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

Kinh doanh là chủ đề rất thông dụng trong cuộc sống cũng như trong công việc. Chúng ta cùng xem xét một số mẫu câu ví dụ dưới đây về cách sử dụng từ vựng tiếng Anh về kinh doanh nhé:

  • Its been a pleasure to do business with you
  • There will be some changes to the way we conduct business. .
  • The updated website will be officially launched at the conference in April 4.
  • The company plans to launch the service in this summer
  • They offered their cooperation on the project
  • All deposits are non-refundable
  • The banks are set to merge next year
  • There is currently over $200 000 in the fund