Bộ phận xuất nhập khẩu tiếng trung là gì

MỤC LỤC BÀI VIẾT

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu quản lý kho vận có từ vựng khá rộng. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu với môi trường tiếp xúc nhiều người Trung Quốc, thì hãy tích lũy ngay từ vựng phía bên dưới.

1.1 Xuất xứ tiếng Trung là gì?

Xuất xứ tiếng Trung là 起源 /qǐ yuán/ dùng để nói về nguồn gốc nơi sản xuất của một sản phẩm, một hàng hóa… Từ vựng dưới đây sẽ cung cấp đến bạn một số từ vựng liên quan đến xuất xứ trong tiếng Trung.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt起源 qǐ yuánNguồn gốc, xuất xứ原产地证书 yuán chǎn dì zhèng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa本国制造的 běn guó zhì zào deXuất xứ trong nước直接进口 zhí jiē jìn kǒuTrực tiếp nhập khẩu出口 chū kǒuXuất khẩu进口 Jìn kǒuNhập khẩu中国制造的 zhōng guó zhì zào deTrung Quốc sản xuất产地证书 chǎn dì zhèng shūChứng nhận xuất xứ

1.2 Từ vựng tiếng Trung về kho vận, quản lý kho

Nếu như bạn đang làm việc tại công ty Trung Quốc với chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này dành cho bạn, tổng hợp từ mới về quản lý kho vận bằng tiếng Hoa.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt仓库 cāng kùKho入库单 rù kù dānPhiếu nhập kho出库 chū kùXuất kho出厂单 chū chǎng dānPhiếu xuất xưởng领料单 lǐng liào dānPhiếu lĩnh vật liệu成品入库数量明细表 chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎoBản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm物料收支月报表 wù liào shōu zhī yuè bào biǎoBảng báo cáo tháng thu chi vật liệu下料数量明细表 xià liào shù liàng míng xì biǎoBảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng物料管制周表 wù liào guǎn zhì zhōu biǎoBảng quản lý vật liệu hàng tuần生管日报表 shēng guǎn rì bàobiǎoBảng quản lý sx hàng ngày生产进度表 shēng chǎn jìn dù biǎoBảng tiến độ sx库存量 tí gōng kù cún liàngLượng tồn kho料品出厂单 liào pǐn chū chǎng dāHóa đơn xuất hàng数量清点 shù liàng qīng diǎnKiểm tra số lượng接单 jiē dānNhận đơn按时出货 àn shí chū huòXuất hàng đúng thời gian入库作帐 rù kù zuò zhàngVào sổ nhập kho包装 bāo zhuāngĐóng gói装箱单 zhuāng xiāng dānPhiếu đóng hàng信用 状 xìn yòng zhuàngThư tín dụng货物清单 huò wù qīng dānTờ khai hàng hóa舱单 cāng dānBảng kê khai hàng hóa保险单 bǎo xiǎn dānChứng nhận bảo hiểm出口保险 chūkǒu bǎoxiǎnBảo hiểm xuất khẩu品质证明书 pǐn zhí zhèng míng shūChứng nhận chất lượng包装清单 bāo zhuāng qīng dānDanh sách đóng bao bì sản phẩm土产品 tǔ chǎn pǐnThổ sản

2. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG XUẤT NHẬP KHẨU HẢI QUAN, HÀNG HẢI

Trong vài năm trở lại đây, ngành xuất nhập khẩu ngày càng phát triển nhanh chóng, rất nhiều người đang làm nghề về hải quan, hàng hải phải giao tiếp trao đổi thông tin với người ngoại quốc đặc biệt là Trung Quốc. Hãy trau dồi vốn từ vựng hải quan tiếng Trung để làm việc tại cửa khẩu, cảng trong xuất nhập khẩu được thuận lợi hơn nhé!

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt埠头 bù tóuBến cảng海关手续 hǎi guān shǒuxùThủ tục hải quan海关总署 hǎi guān zǒng shǔTổng cục hải quan海关人员 hǎi guān rén yuánNhân viên hải quan海关报关 hǎi guān bào guānKhai báo hải quan海关登记 hǎi guān dēng jìĐăng ký hải quan海关放行 hǎi guān fàng xíngGiấy phép thông quan海关结关 hǎi guān jié guānGiấy phép hải quan海关验关 hǎi guān yàn guānKiểm tra hải quan海关税则 hǎi guān shuì zéQuy định thuế hải quan海关通行证 hǎi guān tōng xíng zhèngGiấy thông hành hải quan海关证明书 hǎi guān zhèng míng shūGiấy xác nhận hải quan海关申报表 hǎi guān shēn bào biǎoTờ khai hải quan边防检查站 biān fáng jiǎn chá zhànTrạm kiểm tra biên phòng出入境管理 chū rù jìng guǎn lǐQuản lý xuất nhập cảnh入境手续 rù jìng shǒu xùThủ tục nhập cảnh入境签证 rù jìng qiān zhèngVisa (thị thực)再入境签证 zài rù jìng qiān zhèngVisa tái nhập cảnh过境签证 guò jìng qiān zhèngVisa quá cảnh出境签证 chū jìng qiān zhèngVisa xuất cảnh登记签证 dēng jì qiān zhèngVisa đã đăng ký访问签证 fǎng wèn qiān zhèngVisa khách đến thăm签证延期 qiān zhèng yán qíKéo dài thời hạn visa护照 hù zhàoHộ chiếu外交护照 wài jiāo hù zhàoHộ chiếu ngoại giao官员护照 guān yuán hù zhàoHộ chiếu công chức公事护照 gōng shì hù zhàoHộ chiếu công vụ外币申报表 wài bì shēn bào biǎoTờ khai (báo) ngoại tệ行李申报表 xíng lǐ shēn bào biǎoTờ khai hành lý国籍 guó jíQuốc tịch检验标本 jiǎn yàn biāoběnTiêu bản kiểm nghiệm检验人 jiǎn yàn rénNgười kiểm nghiệm兹证明 zī zhèng míngXác nhận入境旅客物品申报表 rù jìng lǚ kè wù pǐn shēn bào biǎoTờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh

3. HỌC TIẾNG TRUNG QUA TỪ VỰNG VỀ VẬN TẢI, VẬN CHUYỂN TRONG XUẤT NHẬP KHẨU

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu vô cùng quan trọng nhất là khi làm việc liên quan đến chuyên ngành này. Để có thể dễ dàng tư vấn thông tin với khách hàng hiệu quả thì việc học từ vựng là không thể thiếu.

3.1 Xe container tiếng Trung là gì?

Xe container là xe chuyên vận chuyển, chở hàng hóa xuất nhập khẩu với số lượng vô cùng lớn. Hãy bổ sung ngay cho mình từ vựng tiếng Trung liên quan đến container.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt货柜车 huò guì chēXe container货柜港口 huò guì gǎng kǒuCảng container卡车 kǎ chēXe ô tô tải集装箱货运 jí zhuāng xiāng huò yùnVận chuyển hàng hóa bằng Container用集装箱装运 (货物), 使 (处) 集装箱化 yòng jí zhuāng xiāng zhuāng yùn (huò wù); shǐ (mǒu chù) jí zhuāng xiāng huàCho hàng vào công-ten-nơ货柜码头 huò guì mǎ tóuCảng cho hàng vào container容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 róng qì, xiāng, xiá, jí zhuāng xiāng, huò guìThùng đựng hàng lớn (Container – thường có 2 loại cont 20 và 40)

3.2 Từ vựng về hãng tàu tiếng Trung

Khi xuất nhập khẩu tại cảng biển thì bắt buộc phải có những con tàu chuyên vận chuyển hàng. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về hãng tàu? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung học thêm từ vựng.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt(启运港) 船边交货( qǐ yùn gǎng) chuán biān jiāo huòGiao dọc mạn tàu船上交货 chuán shàng jiāo huòGiao hàng trên tàu运货代理商 yùn huò dài lǐ shāngĐại lý tàu biển停泊处 tíng bó chùKhu vực sát bến cảng航运公司 háng yùn gōng sīCông ty vận chuyển海运公司 hǎi yùn gōng sīĐơn vị vận chuyển

3.3 Booking tiếng Trung

Booking rất quan trọng trong ngành thương mại đặc biệt là xuất nhập khẩu, học từ vựng booking tiếng Trung sẽ giúp việc làm của bạn thuận lợi hơn.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt交货 jiāo huòGiao hàng工厂交货 gōng chǎng jiāo huòGiao hàng tại xưởng货交承运人 (指定地点) huò jiāo chéng yùn rén ( zhǐ dìng dì diǎn)Giao cho người vận tải仓库交货 cāng kù jiāo huòGiao hàng tại kho边境交货 biān jìng jiāo huòGiao tại biên giới近期交货 jìn qí jiāo huòGiao hàng nhanh远期交货 yuǎn qí jiāo huòGiao hàng tiết kiệm定期交货 dìng qí jiāo huòGiao hàng định kỳ交货时间 jiāo huò shí jiānThời gian giao hàng交货地点 jiāo huò dì diǎnĐịa điểm giao hàng交货方式 jiāo huò fāng shìPhương thức giao hàng货物运费 huò wù yùn fèiPhí vận chuyển hàng hóa货物保管费 huò wù bǎo guǎn fèiPhí bảo quản hàng hóa提货单 / 提单 tí huò dān / tí dānVận đơn联运提单 lián yùn tí dānVận đơn liên hiệp运输单 yùn shū dānPhiếu vận chuyển定单 dìngdānĐơn đặt长期定单 Chángqí dìngdānĐơn dài hạn丝绸定货单 Sīchóu dìnghuò dānĐơn hàng tơ lụa购货合同 Gòu huò hétóngHợp đồng mua hàng销售合同 xiāo shòu hé tóngHợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán互惠合同 hù huì hé tóngHợp đồng tương hỗ合同的签定 hé tóng de qiān dìngKý kết hợp đồng合同的违反 hé tóng de wéi fǎnVi phạm hợp đồng合同的终止 hé tóng de zhōng zhǐĐình chỉ hợp đồng间接出口 jiàn jiē chū kǒuXuất khẩu gián tiếp直接出口 zhí jiē chū kǒuXuất khẩu trực tiếp

3.4 Từ vựng về các phí xuất nhập khẩu trong tiếng Trung

Những thuật ngữ về các phí chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung rất cần thiết khi sử dụng trong giao tiếp, công việc. Hãy tham khảo ngay bảng từ vựng phí xuất nhập khoản doanh nghiệp tiếng Trung nhé.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt关税 guānshuìThuế quan进口税 jìnkǒu shuìThuế nhập khẩu价格谈判 jià gé tán pànĐàm phán giá cả支付方式 zhī fù fāng shìPhương thức chi trả现金支付 xiàn jīn zhī fùChi trả bằng tiền mặt信用支付 xìn yòng zhī fùChi trả bằng tín dụng易货支付 yì huò zhī fùChi trả bằng đổi hàng支付货币 zhī fù huò bìTiền đã chi trả, chi phí đã trả临时发票 lín shí fā piàoHóa đơn tạm确定发票 què dìng fā piàoHóa đơn quyết định最终发票 zuì zhōng fā piàoHóa đơn chính thức形式发票 xíng shì fǎ piàoHóa đơn chiếu lệ假定发票 jiǎ dìng fāpiàoHóa đơn chiếu lệ领事发票 lǐng shì fāpiàoHóa đơn lãnh sự汇票 huì piàoHối phiếu索赔 suǒ péiĐòi bồi thường索赔期 suǒ péi qíKỳ hạn đòi bồi thường索赔清单 suǒ péi qīng dānPhiếu đòi bồi thường, phí tổn thất trách nhiệm赔偿 péi chángBồi thường结算 jié suànKết toán结算方式 jié suàn fāng shìPhương thức kết toán现金结算 xiàn jīn jié suànKết toán tiền mặt双边结算 shuāng biān jié suànKết toán hai bên多边结算 duō biān jié suànKết toán đa phương国际结算 guó jì jié suànKết toán quốc tế远期汇票 yuǎn qí huì piàoHối phiếu có kỳ hạn光票 guāng piàoHối phiếu trơn跟单汇票 gēn dān huì piàoHối phiếu kèm chứng từ执票人汇票; 执票人票据 zhí piào rén huì piào, zhí piào rén piào jùHối phiếu trả cho người cầm phiếu承兑, 接受 chéng duì, jiē shòuChấp nhận hối phiếu背书, 批单 bèi shū, pī dānKý hậu hối phiếu空白背书 kòng bái bèi shūKý hậu để trắng限制性背书 xiàn zhì xìng bèi shūKý hậu hạn chế船边交货 chuán biān jiāo huòChi phí vận chuyển đến cảng抵押贷款 dǐ yā dài kuǎnCho vay cầm cố仓库的保险 căng kù de bǎo xiǎnCho vay cầm hàng, lưu kho有息贷款, 息债 yǒu xī dài kuǎn, xí zhàiCho vay có lãi无担保保险 wú dān bǎo bǎo xiǎnCho vay không bảo đảm, cho vay không thế chấp贷款资金 dài kuǎn zī jīnCho vay tiền, sự cho mượn借款 jiè kuǎnTiền cho vay短期贷款 duǎnqí dàikuǎnVay ngắn hạn长期贷款 chángqí dàikuǎnVay dài hạn借方帐目 jiè fāng zhàng mùGhi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ亏欠, 债务 kuī qiàn, zhài wùMắc nợ, công nợ, số tiền nợ债券发行 zhài quàn fā xíngPhát hành trái khoán实物支付 shí wù zhī fùTrả tiền lương资金 zī jīnVốn资产 zī chǎnVốn股本 gǔ běnVốn cổ phần资本, 资本金 zī běn, zī běn jīnVốn đầu tư大盘 dà pánVốn lớn, vốn hoá lớn营运资金 yíng yùn zī jīnVốn lưu động营运资金周转率 yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜXoay vòng vốn lưu động结算货币 jié suàn huò bìTiền đã kết toán存单, 存款证 cún dān, cún kuǎn zhèngTiền gửi tiến kiệm存款 cún kuǎnTiền gửi, deposit现金 xiàn jīnTiền mặt货币 huò bìTiền tệ实载货吨位 shí zài huò dùn wèiCước chuyên chở hàng hóa

4. Từ vựng về thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu Trung Quốc

Có rất nhiều từ vựng liên quan đến thị trường thương mại xuất nhập khẩu tiếng Trung bao gồm nhiều khía cạnh, với những từ vựng rất hay được sử dụng. Hãy bồi dưỡng kiến thức thông dụng này ngay hôm nay.

Chủ đề