TOP 40 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán có đáp án, ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới Show
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 1 gồm 30 đề ôn tập và 10 đề sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều1.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuMạch kiến thức, kĩ năngSố câuMức 1 (50%)Mức 2 (30%)Mức 3 (20%)TỔNGTNTLTNTLTNTLa. Số họcSố câu22122 Câu số15,836,79,10b. Hình học và đo lườngSố câu11 Câu số24TổngSố điểm53210(100%)Tỉ lệ(50%)(30%)(20%) 1.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuPHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Toán 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
Bài 4: (1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
89: …………………………………….... 56: ……………………………………...
Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 42 + 16 89 - 23 ........... ........... ........... ........... ........... ........... 76 + 3 98 - 7 ........... ........... ........... ........... ........... ........... Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2) 67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang. Bài 10: (1 điểm) (M3)
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuBài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu
Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính được 0,5 điểm Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG TH ….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 72 được đọc là:
2. Số thích hợp điền vào ô trống là:
3. Hình bên có:
4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:
5. Chiếc bút chì hình bên dài:
6. Buổi sáng em vào học lúc:
II. TỰ LUẬN (6 điểm) 7. Đặt tính rồi tính: 25 + 4 ………… ………… ……… ... 20 + 16 ………… ………… ……… ... 80 - 20 ………… ………… ……… ... 49 - 33 ………… ………… ……… ... 8. Tính: 45 + 3 + 21 = 82 - 10 - 51 = 60cm + 10cm + 20cm = 46cm - 3cm - 1cm = 9. Viết dấu >, <, = 97 - 63 …… 36 15 - 2 ….. 17 10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………… Từ lớn đến bé: …………………………………………………………………… 11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? Viết phép tính: Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả .... cây hoa. 2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1B 2D 3A 4C 5D 6A Điểm 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN 7. Đặt tính rồi tính (1đ) 25 + 4 25 + 4 ____ 29 20 + 16 20 + 16 ____ 36 80 - 20 80 - 20 ____ 60 49 - 33 49 - 33 ____ 16 8. Tính: (1đ) 45 + 3 + 21 = 69 82 - 10 - 51 =21 60cm + 10cm + 20cm = 90cm 46cm - 3cm - 1cm = 42cm 9. Viết dấu >, <, = (1đ) 26 + 3 …=.. 29 10 + 8 …<…20 97 - 63 …<… 36 15 - 2 …>.. 17 10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ) Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81 Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39 11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ) Viết phép tính: 15 + 4 \= 19 Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa. 2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTL 1 Số học: -Biết đọc ,viết, so sánh các số đến 10; Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100; Viết được phép tính thích hợp Số câu 1 1 1 2 2 7 Câu số 1 10 2 7,9 8,11 Số điểm 0,5 1 0,5 2 3 7 2 Yếu tố hình học, đại lượng: -Nhận biết được hình tam giác, các ngày trong tuần, thời gian và số đo độ dài . Số câu 2 1 1 4 Câu số 5,6 3 4 Số điểm 1 1 1 3 Tổng số câu 3 1 2 2 1 2 11 Tổng số điểm 1,5 1 1,5 2 1 3 10 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 20223 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất A . 35 B . 74 C . 98 D . 69
A . 69 B . 98 C . 74 D . 35 Câu 2: Nối: Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau mỗi ý dưới đây
Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là:
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
II. TỰ LUẬN: Câu 6: Tính nhẩm 3 + 36 = ……... 38 cm – 10cm = …………… 45 – 20 = ……... 60cm + 5cm = ………….. Câu 7: Đặt tính rồi tính: 26 + 676 + 2068 - 3175 – 45 Câu 8: Cho hình vẽ:
Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 10: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng …………………………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………………………............ 3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu1a)1b)456Ý đúngCDCCCĐiểm11111 Câu 2: (1 điểm) Nối: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN: Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 3 + 36 = 39 38 cm – 10cm = 28 cm 45 – 20 = 25 60cm + 5cm = 65 cm Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,25 điểm) Câu 8: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 9: Câu 10: (1 điểm) (Hs viết được 1 phép tính đúng được 0,25 điểm) 43 + 25 = 68; 25+ 43 = 68; 68 – 25 = 43 ; 68- 43= 25 3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ) Số câu 3 1 1 1 1 4 3 Câu số 1,2,4 7 1 9 10 Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 3,0 Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 1,0 1,0 Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. Số câu 1 1 Câu số 5 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 5 1 1 1 2 5 5 Số điểm 5,0 1,0 1,0 1,0 2,0 5,0 5,0 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực4.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1Trường Tiểu học ……… Lớp: Một /1 Họ và tên:……………………… Kiểm tra cuối Học kì II Môn: Toán 1 Thời gian: 40 phút I .PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Nối số với cách đọc số tương ứng : ( M1- 1 điểm) 21Năm mươi ba53Hai mươi mốt80Tám mươi Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1- 1 điểm)
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M1-1 điểm) Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là:
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M2- 1 điểm) Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy số ngày mẹ đi công tác là:
Câu 5. Quan sát tranh và điền số thích hợp vào ☐: (M1 - 1 điểm) Băng giấy dài ☐ cm. Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M2 - 1 điểm) Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?
Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3 - 1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 11, 22, 33, ... , ...., 66.
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) 14 + 3 ...................... ....................... ....................... 19 - 9 ...................... ....................... ....................... 67 + 12 ...................... ....................... ....................... 88 - 30 ...................... ....................... ....................... Câu 9. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm) Câu 10 .Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: (M3 - 1điểm) Lớp Một/1 ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 4 chục quyển vở, lớp Một/2 ủng hộ được 55 quyển vở. Hỏi cả hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở? Phép tính: ☐ ○ ☐ = ☐ Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ được ☐ quyển vở. 4.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1. Nối (điền đúng 2 số/ 0.5 đ)- 1điểm Câu 2. (đúng 2 ý/ 0,5)1 điểm
Câu 3. b (1 điểm) Câu 4. c (1 điểm) Câu 5. 12. (1 điểm) Câu 6. b (1 điểm) Câu 7. b (1 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. (1 điểm) Câu 9. (1 điểm) 13+ 5 < 75 50 > 50 - 10 + 1 Câu 10. (1điểm) Ghi đúng phép tính trừ 40 + 55 0,5 đ Tính đúng (= 95) 0, 25đ Điền đúng câu trả lời: 95 0,25đ 4.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1CHỦ ĐỀMức 1 (50%)Mức 2 (30%)Mức 3 (20%)CộngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSỐ HỌCSố câu31111153Câu số1, 2, 39 6 8 710Số điểm3đ1đ1 đ1đ1đ1đ5 đ3đHÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNGSố câu112Câu số54Số điểm1đ1 đ2đTổngSố câu41211173Số điểm5đ3đ2đ10đ 5. Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Vì sự bình đẳng5.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1Họ và tên:................................ Lớp: 1... Trường TH &THCS……….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Nối số với cách đọc: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐ Số 47 gồm 70 và 4 ☐ Số 74 gồm 7 và 4 ☐ Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐ 3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm 4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
6. Đo và ghi số đo thích hợp. 7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ: 8. Hình vẽ bên có:
9. Đặt tính rồi tính: 98 – 25 .............................. .............................. .............................. .............................. 3 + 24 .............................. .............................. .............................. .............................. 35 + 43 .............................. .............................. .............................. .............................. 87 – 7 .............................. .............................. .............................. .............................. 10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà? |