Trưởng Ban biên tập: Nguyễn Việt Hùng; Chức vụ: Uỷ viên Ban Thường vụ Thành uỷ, Phó Chủ tịch UBND thành phố. Địa chỉ: Đại lộ Nguyễn Hoàng, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa. Email: [email protected] Ghi rõ nguồn: Cổng thông tin điện tử Thành phố Thanh Hóa hoặc tpthanhhoa.thanhhoa.gov.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200,000 Siêu âm 43,900 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76,200 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 50,200 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56,200 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56,200 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69,200 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp Angiography mắt 214,000 Bơm rửa lệ đạo 36,700 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1,212,000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. Cắt bỏ túi lệ 840,000 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1,234,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Cắt mộng áp Mytomycin 987,000 Chưa bao gồm thuốc MMC. Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 312,000 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1,154,000 Cắt u kết mạc không vá 755,000 Chích chắp hoặc lẹo 78,400 Chích mủ hốc mắt 452,000 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1,112,000 Chữa bỏng mắt do hàn điện 29,000 Chụp mạch ICG 256,000 Chưa bao gồm thuốc Đánh bờ mi 37,700 Điện đông thể mi 474,000 Điện võng mạc 94,000 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 31,700 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non ); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 406,000 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 133,000 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 63,800 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 54,800 Đo Javal 36,200 Đo khúc xạ máy 9,900 Đo nhãn áp 25,900 Đo thị lực khách quan 73,000 Đo thị trường, ám điểm 28,800 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 59,100 Đốt lông xiêu 47,900 Ghép giác mạc (01 mắt) 3,324,000 Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo. Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1,249,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1,040,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. Gọt giác mạc 770,000 Khâu cò mi 400,000 Khâu củng mạc đơn thuần 814,000 Khâu củng giác mạc phức tạp 1,234,000 Khâu củng mạc phức tạp 1,112,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1,440,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 809,000 Khâu giác mạc đơn thuần 764,000 Khâu giác mạc phức tạp 1,112,000 Khâu phục hồi bờ mi 693,000 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 926,000 Khoét bỏ nhãn cầu 740,000 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1,724,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82,100 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327,000 Lấy dị vật hốc mắt 893,000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 64,400 Lấy dị vật tiền phòng 1,112,000 Lấy huyết thanh đóng ống 54,800 Lấy sạn vôi kết mạc 35,200 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 57,400 Mở bao sau bằng Laser 257,000 Mổ quặm 1 mi - gây mê 1,235,000 Mổ quặm 1 mi - gây tê 638,000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1,417,000 Mổ quặm 2 mi - gây tê 845,000 Mổ quặm 3 mi - gây tê 1,068,000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1,640,000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1,837,000 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1,236,000 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 740,000 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 940,000 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 539,000 Chưa bao gồm vật liệu độn. Nặn tuyến bờ mi 35,200 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 107,000 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1,040,000 Chưa bao gồm ống Silicon. Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2,240,000 Chưa bao gồm đai Silicon. Phẫu thuật cắt bao sau 590,000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. Phẫu thuật cắt bè 1,104,000 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2,943,000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. Phẫu thuật cắt màng đồng tử 934,000 Chưa bao gồm đầu cắt. Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1,477,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 963,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối. Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 520,000 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1,212,000 Chưa bao gồm đầu cắt Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1,970,000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,512,000 Chưa bao gồm ống silicon. Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2,654,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 840,000 Phẫu thuật hẹp khe mi 643,000 Phẫu thuật lác (1 mắt) 740,000 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,170,000 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 793,000 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1,812,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1,439,000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 870,000 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 840,000 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 743,000 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,304,000 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,512,000 Chưa bao gồm ống silicon. Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,112,000 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 840,000 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1,093,000 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,662,000 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1,634,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1,234,000 Phẫu thuật u kết mạc nông 693,000 Phẫu thuật u mi không vá da 724,000 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,234,000 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1,062,000 Phủ kết mạc 638,000 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 291,000 Rạch góc tiền phòng 1,112,000 Rửa cùng đồ 41,600 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt Sắc giác 65,900 Siêu âm bán phần trước (UBM) 208,000 Siêu âm mắt chẩn đoán 59,500 Siêu âm điều trị (1 ngày) 68,800 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150,000 Soi bóng đồng tử 29,900 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 52,500 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2,223,000 Chưa bao gồm chi phí màng. Tạo hình vùng bè bằng Laser 220,000 Test thử cảm giác giác mạc 39,600 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 793,000 Thông lệ đạo hai mắt 94,400 Thông lệ đạo một mắt 59,400 Tiêm dưới kết mạc một mắt 47,500 Chưa bao gồm thuốc. Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47,500 Chưa bao gồm thuốc. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Phẫu thuật loại đặc biệt 2,110,000 Phẫu thuật loại I 1,213,000 Phẫu thuật loại II 858,000 Phẫu thuật loại III 598,000 Thủ thuật loại đặc biệt 523,000 Thủ thuật loại I 339,000 Thủ thuật loại II 192,000 Thủ thuật loại III 121,000 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500,000 Gây mê trong thủ thuật mắt 250,000 Xét nghiệm Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 48,400 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12,600 Thời gian máu đông 12,600 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 46,200 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase, |