Bệnh dài ngày từ e10-e14 là như thế nào năm 2024

Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa cần chữa trị dài ngày bao gồm những bệnh nào? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Phương Anh, tôi đang làm việc tại một công ty cổ phần ở Hà Nội. Vì tính chất công việc, tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi: Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa cần chữa trị dài ngày bao gồm những bệnh nào? Có văn bản pháp luật nào quy định về những bệnh này không? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn! (01228***)

  • Căn cứ theo Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BYT thì bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa cần chữa trị dài ngày bao gồm những bệnh sau: TT Danh mục bệnh theo các chuyên khoa Mã bệnh theo ICD 10 IV Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
  • Suy tuyến giáp E03
  • Nhiễm độc giáp E05
  • Viêm tuyến giáp mạn tính E06.2,3,4
  • Bệnh suy tuyến cận giáp E20.8
  • Đái tháo đường E10 đến E14
  • Hạ đường huyết nghi do cường Insulin E16.1
  • Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp E21
  • Cường tuyến yên E22
  • Bệnh đái tháo nhạt E23.2
  • Hội chứng Cushing E24
  • Tăng Aldosteron E26
  • Bệnh Bartter E26.8
  • Các rối loạn của tuyến thượng thận E27
  • Rối loạn chức năng đa tuyến E31
  • Bệnh Wilson E83.0
  • Chuyển hóa + Giảm Kali máu E87.6
  • Suy giáp sau điều trị E89.0
  • Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần) O24 Trên đây là nội dung quy định về bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa cần chữa trị dài ngày. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 46/2016/TT-BYT. Trân trọng!

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: [email protected]

Căn cứ pháp lý của tình huống

THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI

  • Ban biên tập LawNet

  • Bệnh dài ngày từ e10-e14 là như thế nào năm 2024
  • Số 19 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP. HCM.
  • Click để Xem thêm

  • Bệnh dài ngày từ e10-e14 là như thế nào năm 2024
  • Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM Điện thoại: (028) 7302 2286 E-mail: [email protected]

Parent company: THU VIEN PHAP LUAT Ltd. Business license No. 32/GP-TTĐT issued by Department of Information and Communications of Ho Chi Minh City on May 15, 2019 Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu - Tel. 028 3935 2079

Theo Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLÐTBXH Ngày 20/4/1998 của liên Bộ Y tế - Lao động, Thương binh & Xã hội

Nhóm I : CÁC BỆNH BỤI PHỔI VÀ PHẾ QUẢN 1.1. Bệnh bụi phổi-Silic nghề nghiệp 1.2. Bệnh bụi phổi Atbet (Amiăng) 1.3. Bệnh bụi phổi bông 1.4. Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp Nhóm II: CÁC BỆNH NHIỄM ĐỘC NGHỀ NGHIỆP 2.1. Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất chì 2.2. Bệnh nhiễm độc benzen và các hợp chất đồng đẳng của benzen 2.3. Bệnh nhiễm độc thuỷ ngân và các hợp chất của thuỷ ngân 2.4. Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất của mangan 2.5. Bệnh nhiễm độc TNT (trinitro toluen) 2.6. Bệnh nhiễm độc asen và các chất asen nghề nghiệp 2.7. Nhiễm độc chất Nicotin nghề nghiệp 2.8. Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu nghề nghiệp Nhóm III: CÁC BỆNH NGHỀ NGHIỆP DO YẾU TỐ VẬT LÝ 3.1. Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ 3.2. Bệnh điếc do tiếng ồn 3.3. Bệnh rung chuyển nghề nghiệp 3.4. Bệnh giảm áp mạn tính nghề nghiệp Nhóm IV: CÁC BỆNH DA NGHỀ NGHIỆP 4.1. Bệnh sạm da nghề nghiệp 4.2. Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc Nhóm V: CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN NGHỀ NGHIỆP 5.1. Bệnh lao nghề nghiệp 5.2. Bệnh viêm gan virut nghề nghiệp 5.3. Bệnh do xoắn khuẩn Leptospira nghề nghiệp.

Ngoài những bệnh nghề nghiệp trên, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 27/2006/QĐ-BYT ngày 21/9/2006 bổ sung 04 bệnh nghề nghiệp vào Danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm, gồm: 1). Bệnh hen phế quản nghề nghiệp 2). Nhiễm độc cacbonmonoxit nghề nghiệp 3). Bệnh nốt dầu nghề nghiệp 4). Bệnh viêm loét da, viêm móng và xung quanh móng nghề nghiệp DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY (Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT Danh mục bệnh theo các chuyên khoa Mã bệnh theo ICD 10 I Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng 1. Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng A15 đến A19. 2. Di chứng do lao xương và khớp B90.2 3. Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng A30, B92 4. Viêm gan vi rút B mạn tính B1.8.1. 5. Viêm gan vi rút C mạn tính B1.8.2 6. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) B20 đến B24, Z21 7. Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng B94.1, B94.8, B94.9 8. Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus) B37.5, B45.1 II Bướu tân sinh 9. Bệnh ung thư các loại C00 đến C97; D00 đến D09 10. U xương lành tính có tiêu hủy xương D16 11. U không tiên lượng được tiến triển và tính chất D37 đến D48 III Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch 12. Bệnh tăng hồng cầu vô căn D45 13. Hội chứng loạn sản tủy xương D46 14. Xơ hóa tủy D47.1 15. Bệnh Thalassemia D56 16. Các thiếu máu tan máu di truyền D58 17. Thiếu máu tan huyết tự miễn dịch D59.1 18. Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava) D59.5 19. Suy tủy xương D61.9 20. Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) D66 21. Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) D67 22. Bệnh Von Willebrand D68.0 23. Rối loạn chức năng tiểu cầu D69.1 24. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân (Hội chứng Evans) D69.3 25. Tăng tiểu cầu tiên phát D75.2 26. Hội chứng thực bào máu liên quan đến nhiễm trùng D76.2 27. Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu D89.2 IV Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa 28. Suy tuyến giáp E03 29. U tuyến giáp lành tính E04 30. Cường chức năng tuyến giáp (Basedow) E05 31. Viêm tuyến giáp bán cấp Quervain và viêm tuyến giáp mạn tính E06.1 32. Đái tháo đường type 1, type 2 E10 đến E14 33. Cường tuyến yên E22 34. Suy tuyến yên và các rối loạn khác của tuyến yên E23 35. Bệnh Cushing E24.0 36. Suy tuyến thượng thận E27.4 37. Suy tuyến cận giáp E20 38. Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp E21 39. Bệnh Wilson E83.0 40. Suy giáp sau điều trị E89.0 V Bênh tâm thần - 41. Sa sút trí tuệ trong bệnh AIzheimer F00 42. Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu F01 43. Sa sút trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác F02 44. Sa sút trí tuệ không biệt định F03 45. Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể F06 46. Rối loạn tâm thần do rượu F10 47. Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất có thuốc phiện F11 48. Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cần sa F12 49. Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác F16 50. Tâm thần phân liệt F20 51. Rối loạn loại phân liệt F21 52. Rối loạn hoang tưởng dai dẳng F22 53. Rối loạn phân liệt cảm xúc F25 54. Rối loạn cảm xúc lưỡng cực F31 55. Trầm cảm F32 56. Rối loạn trầm cảm tái diễn F33 57. Các trạng thái rối loạn khí sắc F34 58. Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi F40 59. Các rối loạn lo âu khác F41 60. Rối loạn ám ảnh cưỡng chế F42 61. Các rối loạn dạng cơ thể. F45 62. Rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên F60 đến F69 63. Chậm phát triển tâm thần F70 đến F79 64. Các rối loạn về phát triển tâm lý F80 đến F89 65. Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên F90 đến F98 VI Bệnh hệ thần kinh 66. Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) G13 67. Bệnh Parkinson G20 68. Hội chứng Parkinson thứ phát G21 69. Loạn trương lực cơ (Dystonia) G24 70. Bệnh Alzheimer G30 71. Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis) G35 72. Viêm tủy hoại tử bán cấp G37.4 73. Động kinh G40 74. Bệnh nhược cơ G70.0 VII Bệnh mắt và phần phụ của mắt 75. Hội chứng khô mắt H04.1.2 76. Viêm loét giác mạc H16 77. Viêm màng bồ đào trước H20.2 78. Hội chứng Harada H30.8.1 79. Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ) H30.9.1, H30.9.2 80. Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh H33.4.1 81. Tắc mạch máu trung tâm võng mạc H34.8 82. Viêm mạch máu võng mạc H35.0.6 83. Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch H35.7.1 84. Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch H36.6 85. Bệnh Glôcôm B40 86. Nhãn viêm giao cảm H44.1.2 87. Viêm gai thị H46.2 88. Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu H46.3 VIII Bệnh tai và xương chũm 89. Bênh Ménière H81.0 90. Điếc đột ngột không rõ nguyền nhân H91.2 91. Điếc tiến triển 92. Thoát vị não, màng não vào tai - xương chũm 93. Khối u dây VII 94. Khối u dây VIII 95. Cholesteatoma đỉnh xương đá 96. Sarcoidosis tai 97. Điếc nghề nghiệp 98. Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương 99. Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực Q16 100. Hội chứng Turner Q96 IX Bệnh hệ tuần hoàn 101. Hội chứng mạch vành cấp I20, I21, I22, I23 102. Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn I25 103. Tắc mạch phổi I26 104. Các bệnh tim do phổi khác I27 105. Viêm màng ngoài tim cấp I30 106. Viêm co thắt màng ngoài tim mạn I31.1 107. Viêm cơ tim I40 108. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng I33; I38 109. Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau I50 110. Xuất huyết não I61 111. Nhồi máu não I63 112. Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não I64 113. Phình động mạch, lóc tách động mạch I71 114. Viêm tắc động mạch I74 115. Viêm tắc tĩnh mạch I80 116. Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch I97 X. Bệnh hệ hô hấp 117. Viêm thanh quản mạn J37.0 118. Políp của dây thanh âm và thanh quản J38.1 119. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính J44 120. Hen phế quản J45 121. Giãn phế quản bội nhiễm J47 122. Bệnh bụi phổi than J60 123. Bệnh bụi phổi amian J61 124. Bệnh bụi phổi silic J62 125. Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác J63 126. Bệnh bụi phổi do bụi không xác định J64 127. Các bệnh phổi mô kẽ khác J84 128. Áp xe phổi và trung thất J85 129. Mủ màng phổi mạn tính J86 130. Suy hô hấp mạn tính. J96.1 XI Bệnh hệ tiêu hóa 131. Viêm gan mạn tính tiến triển K73 132. Gan hóa sợi và xơ gan K74 133. Viêm gan tự miễn K75.4 134. Viêm đường mật mạn K80.3 135. Viêm tụy mạn K86.0; K86.1 XII Bệnh da và mô dưới da 136. Pemphigus L10 137. Bọng nước dạng Pemphigus L12 138. Bệnh Duhring Brocq L13.0 139. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh L14 140. Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn thân L26 141. Vảy nến L40 142. Vảy phấn đỏ nang lông L44.0 143. Hồng ban nút L52 144. Viêm da mủ hoại thư L88 145. Loét mạn tính da L98.4 XIII Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết 146. Lupus ban đỏ hệ thống M32 147. Viêm khớp do lao M01.1 148. Viêm khớp phản ứng M02.8, M02.9 149. Viêm khớp dạng thấp M05 150. Viêm khớp vảy nến khác M07.3 151. Bệnh Gút M10 152. Các bệnh khớp khác do vi tinh thể M11 153. Thoái hóa khớp háng và hoại tử chỏm xương đùi M16 154. Thoái hóa khớp gối giai đoạn 2 trở lên M17 155. Viêm quanh nút động-mạch M30 156. Viêm mạch hoại tử-không đặc hiệu M31.9 157. Viêm đa cơ và da M33 158. Xơ cứng bì toàn thể M34 159. Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome) M35.0 160. Trượt đốt sống có biến chứng M43.1 161. Viêm cột sống dính khớp M45 162. Thoái hóa cột sống có biến chứng M47 163. Lao cột sống M49.0 164. Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ M50 165. Hoại tử xương vô khuẩn đầu xương CRNN M70.0 166. Viêm quanh khớp vai thể đông cứng M75.0 167. Loãng xương có kèm gãy xương bệnh lý M80 168. Gãy xương không liền (khớp giả) M84.1 169. Gãy xương bệnh lý M84.4 170. Rối loạn khác về mật độ và cấu trúc xương M85 171. Cốt tủy viêm M86 172. Hoại tử xương M87 173. Loạn dưỡng xương teo đét Sudeck-Leriche M89.0 174. Gãy xương trong bệnh khối U M90.7 175. Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết M95 XIV Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu 176. Tiểu máu dai dẳng và tái phát N02 177. Hội chứng viêm thận mạn N03 178. Hội chứng thận hư N04 179. Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát N08 180. Viêm ống kẽ thận mạn tính N11 181. Suy thận mạn N18 182. Tiểu không tự chủ N39.3; N39.4 183. Dò bàng quang - sinh dục nữ N82 XV Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản 184. Chửa trứng O01 XVI Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài 185. Di chứng sau chấn thương S64, S94, T09, T91,T92, T93 186. Di chứng sau bỏng độ III trở lên T20, T21, T22, T23, T24, T25, T26, T29, T30 187. Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị 188: Di chúng do vết thương chiến tranh XVII Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế 189. Ghép giác mạc T86.84 190. Các lỗ mở nhân tạo của đường tiêu hóa Z43.4 191. Các lỗ mở nhân tạo của đường tiết niệu Z43.6 192. Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng Z94