Năm 1692 Swift nhận bằng thạc sĩ ở Đại học Oxford. Show có bằng thạc sĩ lấy bằng thạc sĩ bằng thạc sĩ luật nhận bằng thạc sĩ bằng thạc sĩ là văn bằng thạc sĩ Bạn đang đọc về chương trình bằng Thạc sĩ của một nhân vật khác thường. hai bằng thạc sĩ bằng cấp thạc sĩ học bằng thạc sĩ bằng thạc sĩ hoặc tiến Chương trình 5 năm của Nha khoa dẫn đến bằng thạc sĩ MDDr. có bằng thạc sĩ have a master's degreeshe got a master's degreehas a master's degree lấy bằng thạc sĩ earning a master's degree bằng thạc sĩ luật master of laws degree nhận bằng thạc sĩ received a master's degree bằng thạc sĩ là master's degree is văn bằng thạc sĩ master's degreemaster diploma hai bằng thạc sĩ two master's degrees bằng cấp thạc sĩ master's degree học bằng thạc sĩ masters degreeto study for a master's degreeare studying for a master 's degree bằng thạc sĩ hoặc tiến a master's or doctorate degreemaster's or doctoral degree dẫn đến bằng thạc sĩ leading to the master's degree bằng thạc sĩ , nhưng master's degree but để lấy bằng thạc sĩ to get a master's degreeto obtain a master's degree tôi có bằng thạc sĩ i have a master's degree bằng thạc sĩ được master's degree are bằng thạc sĩ kép dual master's degree bằng thạc sĩ của bạn your master's degree bằng thạc sĩ và tiến master's and doctoral degreesmasters and doctorate degrees bằng thạc sĩ này this master's degree hoặc bằng thạc sĩ or a master's degree Thạc sĩ theo nghĩa đen là từ chỉ người có học vấn rộng (thạc = rộng lớn; sĩ = người học hay nghiên cứu), nay dùng để chỉ một bậc học vị. Thạc sĩ tiếng Anh gọi là Master (/ˈmæs.tɜː/) - chỉ người có trình độ chuyên môn cao cùng những kinh nghiệm tích lũy được trong thực tế, khả năng trở thành chuyên gia hoặc nhà nghiên cứu sau khi tốt nghiệp cao học. Thạc sĩ tiếng Anh có nhiều cách gọi tùy vào mỗi ngành nghề có tên gọi khác nhau:M.A (The Master of Art): Thạc sĩ khoa học xã hội. M.S, MSc hoặc M.Si: (The Master of Science): Thạc sĩ khoa học tự nhiên. MBA (The Master of business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh. MAcc, MAc, hoặc Macy (The Master of Accountancy): Thạc sĩ kế toán. M.S.P.M (The Master of Science in Project Management): Thạc sĩ quản trị dự án. M.Econ (The Master of Economics): Thạc sĩ kinh tế học. M.Fin (The Master of Finance): Thạc sĩ tài chính học. Bài viết thạc sĩ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV. Thạc sĩ tiếng là gì?Bậc học vị này khác nhau tùy theo hệ thống giáo dục: Học vị thạc sĩ trong tiếng Anh được gọi là Master's degree (tiếng Latin là magister), một học vị trên cấp cử nhân, dưới cấp tiến sĩ được cấp bởi trường đại học khi hoàn tất chương trình học chứng tỏ sự nắm vững kiến thức bậc cao của một lĩnh vực nghiên cứu hoặc ngành ...
Thạc sĩ Luật trong tiếng Anh là gì?Thạc sĩ Luật (Master of Laws – LLM)
Thạc sĩ Công nghệ sinh học tiếng Anh là gì?Ngành học mới từ năm 2020-2021
Thạc sĩ công nghệ sinh học bằng tiếng Anh ( Master Applied blue biotechnology) sẽ được giảng dạy tại khoa Công nghệ và Kỹ thuật. Mục tiêu đào tạo tập trung nghiên cứu vào ứng dụng công nghệ sinh học xanh.
Thạc sĩ Quản lý dự án tiếng Anh là gì?Chương trình thạc sĩ quản lý dự án (MSc Project Management) của ARU áp dụng một cách tiếp cận chung để quản lý dự án.
|