Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Mong rằng bảng quy đổi này sẽ một phần giúp được các bạn “linh hoạt” hơn trong việc “cân đo đong đếm” các nguyên vật liệu trong nấu ăn và làm bánh :”>

<><><><><><><><><>

Ghi chú bổ sung:

Cách đổi độ Fahreinheit (độ F) qua độ Celsius (độ C) và ngược lại:

Độ F được dùng ở Hoa Kỳ với 32 độ là nhiệt độ nước đá (0 độ C), 212 độ là nhiệt độ nước sôi (100 độ C), còn đa số các nước khác trên thế giới dùng độ C – trong đó có Việt Nam 🙂 Vì vậy công thức chuyển đổi nhiệt độ dưới đây sẽ giúp bạn quy đổi nhanh trong trường hợp không có bảng quy đổi nhiệt độ để tham chiếu ngay lúc đó :”>

Cách quy đổi đơn vị trong làm bánh cực chi tiết dưới đây giúp bạn không còn băn khoăn về cách làm sao để lấy được đúng số nguyên liệu cần dùng. Chỉ cần có một chiếc cân điện tử là có thể lấy chính xác số lượng các thành phần cho món bánh của mình rồi nhé!

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Ký hiệu viết tắt của các đơn vị đo trong cách quy đổi đơn vị:

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Lưu ý về cách quy đổi đơn vị:

- Ngoài đơn vị đo ounce để đo trọng lượng, còn có đơn vị fluid ounce để đo chất lỏng. 1 fl oz thường bằng 2 oz. Theo cách hiểu thì ounce tương tự như gram và fluid ounce tương tự như millilit trong hệ thống đo của Việt Nam. Mặc dù vậy, đối với chất lỏng trong các công thức trên mạng, nhiều khi người ta vẫn dùng chung tên là ounce (oz).

- Đôi khi đơn vị đo bằng thể tích sẽ có sự khác biết khi nhân đôi, nhân ba công thức. Ví dụ ¼ cup bột mỳ đa dụng có trọng lượng là 25g, nhưng 1 cup bột mỳ đa dụng (tức là gấp 4 lần 1/4 cup) lại có trọng lượng là 125g chứ không phải là 100g. Điều này có thể giải thích là khi bạn xúc 1 cup bột, 1 phần dưới cùng của thìa đong bị nén, nên trọng lượng của 1 cup sẽ nặng hơn trọng lượng của 4 lần đong ¼ cup.

Một số công thức quy đổi đơn vị cơ bản:

- 1 oz = 28,35g vì vậy quy đổi từ oz sang gram: nhân với 28,35

- 1lb = 454g vì vậy đổi từ lb sang gram: nhân với 454

- 1 millilit nước tinh khiết ở 40C = 1g (gram)

- Để đổi từ độ F sang độ C: [0C] = ([0F] - 32) x 5 :9

- Đổi từ độ C sang độ F: [0F] = [0C] x 9 : 5 +32

Cách quy đổi đơn vị của bột:

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Cách quy đổi đơn vị của đường:

  • 1 cup sugar = 200 grams
  • 3/4 cup sugar = 150 grams
  • 2/3 cup sugar = 135 grams
  • 1/2 cup sugar = 100 grams
  • 1/3 cup sugar = 70 grams
  • 1/4 cup sugar = 50 grams
  • 1 tablespoon sugar = 15 grams

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Cách quy đổi đơn vị sữa tươi và kem tươi:

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Cách quy đổi đơn vị bơ và bơ thực vật, sữa chua (yogurt) và mật ong:

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Để cân đo chính xác được nguyên liệu để làm bánh, nấu ăn, pha chế, bạn cần có các dụng cụ đo lường hỗ trợ.

Khi nói đong 1 cup, hay 1 tbs, 1 tsp, nghĩa là chúng ta phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt. Với tsp, tbs thì lấy đầy thìa và gạt mặt cho phẳng, như vậy sẽ đong được chính xác.

Trước khi bắt tay vào chuẩn bị các loại nguyên liệu, bạn nên cân nhắc xem đong cái nào trước và dùng dụng cụ nào trước sẽ là tiện nhất, sử dụng ít dụng cụ nhất.

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Hi vọng cách quy đổi đơn vị trên sẽ giúp bạn nắm rõ được những đơn vị đo lường trong làm bánh để thành phẩm làm ra ngon mắt, ngon miệng, chuẩn công thức nhé!

Có nhiều bộ đong theo đơn vị cup, teaspoon hay tablespoon được bán rộng rãi với nhiều chất liệu khác nhau nhưng khi không có các công cụ hỗ trợ thì bạn nên quy đổi ra đơn vị thông dụng.

Các mẹ đang băn khoăn nếu như bộ đong của mình không chính xác và lại không biết làm sao để lấy được đúng số nguyên liệu cần dùng thì dưới đây là bảng quy đổi đơn vị trong làm bánh, bạn chỉ cần có một chiếc cân điện tử là có thể lấy chính xác số lượng các thành phần cho món ăn của mình rồi nhé!

Đôi khi có nhiều loại bánh rất dễ làm nhưng chỉ vì phần đo lường nguyên liệu thiếu chính xác là có thể dẫn tới những thất bại trong việc làm bánh. Với những người mới bước chân vào thế giới làm bánh, lời khuyên cho bạn là nên ghi ra thật chi tiết các nguyên liệu và quy đổi đo lường trước khi làm bánh.

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

\>> Xem thêm: Cách phân biệt dừa non, dừa bánh tẻ hay dừa già

Một điều lưu ý là thể tích của các nguyên liệu có thể giống nhau nhưng khối lượng sẽ là khác nhau. Vì thế, khi chuẩn bị đo lường các nguyên liệu để làm bánh, các mẹ nhớ chọn cho mình một cách đo lường (khối lượng hay thể tích) để có thể đo các nguyên liệu cho thật chính xác.

Một số công thức chuyển đổi đơn vị cơ bản

  • 1 oz = 28,35g vì vậy quy đổi từ oz sang gram: nhân với 28,35
  • 1lb = 454g vì vậy đổi từ lb sang gram: nhân với 454
  • 1 millilit nước tinh khiết ở 40C = 1g (gram)
  • 1 tablespoon (viết tắt là tbsp hay tbs.) = 15ml
  • 1 teaspoon (tsp.) = 5ml
  • 1 cup = 250ml
  • Để đổi từ độ F sang độ C: [0C] = ([0F] – 32) x 5 : 9
  • Đổi từ độ C sang độ F: [0F] = [0C] x 9 : 5 +32

Quy đổi đơn vị đo lường Cup thành ml

  • 1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
  • 3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
  • 2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
  • 1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
  • 1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
  • 1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
  • 1 tablespoon = 15 ml
  • 1 teaspoon = 5 ml

Một số nguyên liệu thông dụng

Các nguyên liệu giống nhau chưa chắc việc quy đổi giống nhau vì khối lượng riêng từng nguyên liệu khác nhau.

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

FLOUR (Bột)

  • 1 cup flour = 140 grams
  • 3/4 cup flour = 105 grams
  • 2/3 cup flour = 95 grams
  • 1/2 cup flour = 70 grams
  • 1/3 cup flour = 50 grams
  • 1/4 cup flour = 35 grams
  • 1 tablespoon flour = 10 grams

BUTTER (Bơ)

1 cup butter = 2 sticks = 8 ounces = 230 grams

GRANULATED SUGAR (Đường cát)

  • 1 cup sugar = 200 grams
  • 3/4 cup sugar = 150 grams
  • 2/3 cup sugar = 135 grams
  • 1/2 cup sugar = 100 grams
  • 1/3 cup sugar = 70 grams
  • 1/4 cup sugar = 50 grams
  • 1 tablespoon sugar = 15 grams

CORNSTARCH (Bột ngô, bột bắp)

  • 1 cup cornstarch = 125 grams
  • 3/4 cup cornstarch = 95 grams
  • 2/3 cup cornstarch = 85 grams
  • 1/2 cup cornstarch = 65 grams
  • 1/3 cup cornstarch = 40 grams
  • 1/4 cup cornstarch = 30 grams
  • 1 tablespoon cornstarch = 8 grams

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

\>> Xem thêm: Cách làm nước màu truyền thống từ đường trắng

POWDERED SUGAR (Đường bột)

  • 1 cup powdered sugar = 160 grams
  • 3/4 cup powdered sugar = 120 grams
  • 2/3 cup powdered sugar = 105 grams
  • 1/2 cup powdered sugar = 80 grams
  • 1/3 cup powdered sugar = 55 grams
  • 1/4 cup powdered sugar = 40 grams
  • 1 tablespoon powdered sugar = 10 grams

BAKING POWDER (Bột nở)

  • 2+1/2 teaspoons baking powder = 10 grams
  • 2 teaspoons baking powder = 8 grams
  • 1+3/4 teaspoons baking powder = 7 grams
  • 1+1/2 teaspoons baking powder = 6 grams
  • 1+1/4 teaspoons baking powder = 5 grams
  • 1 teaspoon baking powder = 4 grams
  • 3/4 teaspoon baking powder = 3 grams
  • 1/2 teaspoon baking powder = 2 grams
  • 1/4 teaspoon baking powder = 1 gram

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

BAKING SODA và TABLE SALT (Bột Soda và muối)

  • 2 teaspoons baking soda (or salt)= 14 grams
  • 1+3/4 teaspoons baking soda (or salt) = 12 grams
  • 1+1/2 teaspoons baking soda (or salt) = 10 grams
  • 1+1/4 teaspoons baking soda (or salt) = 9 grams
  • 1 teaspoon baking soda (or salt) = 8 grams
  • 3/4 teaspoon baking soda (or salt) = 5-6 grams
  • 1/2 teaspoon baking soda (or salt) = 4 grams
  • 1/4 teaspoon baking soda (or salt) = 2 grams

MILK (Sữa)

  • 1 cup milk = 245 grams
  • 3/4 cup milk = 185 grams
  • 2/3 cup milk = 165 grams
  • 1/2 cup milk = 120 grams
  • 1/3 cup milk = 80 grams
  • 1/4 cup milk = 60 grams
  • 1 tablespoon milk = 15 grams

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

\>> Xem thêm: Cách nấu Sữa đậu nành đơn giản tại nhà

HEAVY CREAM (Kem tươi đặc)

  • 1 cup heavy cream = 235 grams
  • 3/4 cup heavy cream = 175 grams
  • 2/3 cup heavy cream = 155 grams
  • 1/2 cup heavy cream = 115 grams
  • 1/3 cup heavy cream = 80 grams
  • 1/4 cup heavy cream = 60 grams
  • 1 tablespoon heavy cream = 15 gram

EGG (Trứng)

  • 1 egg (without shell) = 50 grams (trứng không tính vỏ)
  • 1 egg yolk = 20 grams (lòng đỏ)
  • 1 egg white = 30 grams (lòng trắng)

Một vài điều khác cần chú ý:

Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Ví dụ các loại bột khác nhau, cùng 1 thể tích cũng có khối lượng khác nhau.

Bảng quy đổi 1 cup bằng bao nhiêu gram năm 2024

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn

Khi nói đong 1 cup, hay 1 tbs, 1 tsp, nghĩa là chúng ta phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt. Với tsp, tbs thì lấy đầy thìa và gạt mặt cho phẳng, như vậy sẽ đong được chính xác.

Trước khi bắt tay vào chuẩn bị các loại nguyên liệu, bạn nên cân nhắc xem đong cái nào trước và dùng dụng cụ nào trước sẽ là tiện nhất, sử dụng ít dụng cụ nhất.

Mong bạn có thêm kiến thức trang bị trong việc làm bánh để chúng trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn nhé!