Bầm có nghĩa là gì

Đặt câu với từ "bầm"

1. Được rồi, đây là Tôi nói [lầm bầm, lầm bầm -- lầm bầm, lầm bầm, lầm bầm, lầm bầm, lầm bầm] -- ahhh!

2. (Ca dao) Bầm ơi có rét không bầm!

3. Đừng lầm bầm.

4. (Lầm bầm) Gì cơ?

5. Vết bầm tím.

6. Tôi lầm bầm vui vẻ.

7. Dễ bầm hoặc chảy máu .

8. Tôi thấy những vết bầm.

9. ( lầm bầm ) nó đau quá.

10. Đừng lầm bầm nữa.

11. Ông chỉ lầm bầm

12. Anh ta bị đánh bầm dập.

13. Ngươi lầm bầm cái gì thế?

14. Ông ta chỉ lầm bầm.

15. Họ đánh tôi đến bầm tím.

16. Bị ai đó đánh tím bầm

17. Đồ chết bầm, cứ im phăng phắt

18. Lại nữa rồi, Geoff lầm bầm.

19. Chỉ có một vết bầm tím

20. Lại nữa rồi, Ruby lầm bầm.

21. Các vết bầm tím trên cổ.

22. Còn mấy vết bầm này thì sao?

23. Lầm bầm gì có chúa mới biết.

24. Có thể bị biến dạng, bầm dập.

25. " Có mười năm " trước ", ông lầm bầm.

26. Vậy sao mặt anh bầm tím hết?

27. Quanh cổ, bị bầm tím nặng.

28. 1m55, tóc nâu, trán có vết bầm lớn.

29. Chúa Giê-su đáp: Đừng lầm bầm nữa.

30. Các vết bầm tím trên cổ vẫn đỏ.

31. Vết cắt và vết bầm được lành lại.

32. Để bị đánh, bầm tím và bị thương

33. Những vết cắt và bầm tím, thưa ngài.

34. Mỗi ngày, những vết bầm tím lan rộng.

35. Da không rách nhưng bị bầm ghê lắm.

36. Thằng khốn lắp bắp lầm bầm gì thế

37. Không có bầm tím quanh cổ hoặc mặt.

38. Người bị Trisha Demarco đánh bầm dập.

39. Tại sao bà Gloria lại lầm bầm?

40. Sao nó lại có vết bầm này?

41. Cậu có thấy những vết bầm ở đây không?

42. Bả bắt được anh và đánh anh bầm dập.

43. mấy vết bầm có vẻ lành rồi đấy.

44. Capulet Hòa bình, bạn lầm bầm đánh lừa!

45. 30 Vết bầm vết thương tẩy trừ điều dữ,+

46. Ngài thấy vết bầm trên mặt em cháu không?

47. Toàn những thương tích, vết bầm và vết lở

48. Thôi đi, lầm bầm cái gì đó, The-o?

49. Được rồi, hắn có một vết bầm trên mặt.

50. Vết bầm trên mắt cháu là sao thế?

51. Mẹ chỉ nghe thấy mấy tiếng lầm bầm.

52. Giờ thì mày lầm bầm về chuyện gì?

53. Đâm vào một mảng băng rồi bầm, nó chìm xuống.

54. Vết bầm đã đỡ hơn rất nhiều rồi mẹ à.

55. Sự lầm bầm ấy cũng đem lại niềm an ủi.

56. cục máu bầm ở chân ông đâ chạy vô phổi.

57. Tôi vẫn nghĩ đây chỉ là vết bầm tím.

58. 43 Chúa Giê-su đáp: Đừng lầm bầm nữa.

59. Tôi biết tại sao mặt anh bị bầm tím.

60. Không bầm tím, không nổi mẩn, không chảy máu.

61. Cô ấy thấy tay và chân cháu có vết bầm.

62. Cô nàng chắc là phải bầm tím đâu đó đấy.

63. Không có da dưới móng tay, hay vết bầm-

64. Cô ấy tặng nhiều vết bầm hơn cả DeathStroke.

65. Bà không lầm bầm hay khạc nhổ khi nói.

66. nó như một vết tím bầm với những tĩnh mạch khô.

67. Người tôi đầy vết cắt và các vết bầm kỳ lạ.

68. Làm đi, anh sẽ mang cái mặt bầm về nhà.

69. Không thể hiện dấu hiệu chảy máu hoặc bầm tím

70. Chỗ sưng bầm này sẽ biến mất sau một vài ngày .

71. Mất một thời gian dài để vết bầm tím biến mất.

72. Mao mạch bầm tím và bọt hồng ở đường thở.

73. Nó giải thích được co giật và mấy vết bầm.

74. Tôi muốn ói lên tóc, đầu gối bị bầm tím.

75. Bầm tím có thể xảy ra tại chỗ bị gãy.

76. Đó là lý do mặt tôi có vết bầm đây.

77. Bầm tím và sưng có thể xuất hiện ở phía sau cổ.

78. Chắn đường ở khắp mọi nơi, đầy mấy chỗ chết bầm này.

79. Vậy ý chị là vừa nãy chị lầm bầm một mình?

80. " Đó là hàng loạt shoulder'sa vết bầm tím vì nó là. "