Bài tập về adn lớp 9 có lời giải hay năm 2024

Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau, mỗi gen có 20% nucleotit loại A và 30% nuclêôtit loại G thì tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là:

  • A. 2/3
  • B. 1/1
  • C. 1/5
  • D. 3/2

Câu 3 :

Một gen có 2700 nuclêôtit và có hiệu số giữa A và G bằng 10% số nuclêôtit của gen, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?

  • A. A = T = 810 nu và G = X = 540 nu
  • B. A=T = 1620 nu và G = X = 1080 nu
  • C. A = T= 405 nu và G = X = 270 nu
  • D. A = T = 1215 nu và G = X = 810 nu

Câu 4 :

Một gen có 1440 liên kết hiđrô, trong đó số cặp nuclêôtit loại G - X nhiều gấp 2 lần số cặp T - A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?

  • A. A = T = 180 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtỉt.
  • B. A = T = 150 nuclêôtỉt và G = X = 300 nuclêôtit.
  • C. A = T = 240 nuclêôtit và G = X = 360 nuclêôtit.
  • D. A = T = 120 nuclêôtit và G = X = 420 nuclêôtit.

Câu 5 :

Một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó?

  • A. 2 gen
  • B. n gen
  • C. 2n gen
  • D. n2 gen

Câu 6 :

Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit, để nhân đôi 1 lần phân từ ADN này cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là:

  • A. 2500
  • B. 4000
  • C. 5000
  • D. 6000

Câu 7 :

Một gen có A = T = 900 nuclêôtit, G = X = 600 nuclêôtit. Khi gen tự nhân đôi một lần đã cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại?

  • A. A = T = 900, G = X = 600
  • B. A = T = 3600, G = X = 2400
  • C. A = T = 2700, G = X = 1800
  • D. A = T = 1800, G = X = 1200

Câu 8 :

Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi tế bào nguyên phân liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêôtit của 2 gen trên trong thế hệ tế bào cuối cùng là 48000 nuclêôtit (các gen chưa nhân đôi). Số nuclêôtit của mỗi gen là bao nhiêu?

  • A. 3000 nuclêôtit
  • B. 2400 nuclêôtit.
  • C. 800 nuclêôtit
  • D. 200 nuclêôtit.

Câu 9 :

Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtịt. Phân tử mARN được tổng hợp có bao nhiêu nuclêôtit?

  • A. 3600
  • B. 7200.
  • C. 1800.
  • D. 900

Câu 10 :

Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.

  • A. 15000 ribônuclêôtit.
  • B. 7500 ribônuclêôtit
  • C. 8000 ribônuclêôtit.
  • D. 14000 ribônuclêôtit.

Câu 11 :

Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hóa trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:

  • A. 20993
  • B. 23992
  • C. 29990
  • D. 35988

Câu 12 :

Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của phân tử mARN có 1200 nuclêôtit, chuỗi pôlipeptit được tằng hợp có số axit amin là:

Chủ đề