Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10 thí điểm pdf

Theo thông báo mới nhất của Bộ Giáo dục, đề tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia sẽ được trình bày dưới dạng trắc nghiệm. Vậy nên, để giúp sĩ tử làm quen với hình thức thi và trau dồi kiến thức hiệu quả, Prep đã tổng hợp 650 bài tập trắc nghiệm tiếng Anh chuẩn format đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia. Cùng tham khảo nhé!

Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10 thí điểm pdf
Một số bài tập trắc nghiệm tiếng Anh phù hợ cho thí sinh ôn thi THPT Quốc Gia!

Dưới đây là bản PDF một số bài tập trắc nghiệm tiếng Anh giúp các bạn ôn luyện cho kỳ thi THPT Quốc Gia. Tất cả các bài tập trắc nghiệm tiếng Anh dưới đây đều là các đề thi thử tiếng Anh chuẩn chỉnh theo format đề minh họa tiếng Anh năm nay. Download tại đây bạn nhé:

Nguồn: Tổng hợp từ các trang tài liệu uy tín, các thầy cô giảng dạy lâu năm

Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10 thí điểm pdf

II. Cách làm bài tập trắc nghiệm tiếng Anh chuẩn chỉnh

Nhằm giúp các thí sinh tối ưu số điểm của mình trong kỳ thi THPT Quốc gia, dưới đây là một số mẹo giúp bạn làm bài tập trắc nghiệm tiếng Anh hiệu quả tại nhà và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi THPT Quốc gia thực chiến.

  • Đối với Dạng bài ngữ âm/trọng âm:
    • Nắm vững những cách phát âm nguyên âm + phụ âm
    • Nắm vững những cách phát âm s, es
    • Nắm vững những cách phát âm ed
  • Đối với Dạng bài hoàn thành câu:
    • Bước 1: Đọc câu hỏi, xác định các loại từ cần điền vào chỗ trống
    • Bước 2: Loại bỏ các dạng từ không phù hợp nằm trong đáp án
    • Bước 3: Lựa chọn phương án trả lời đúng
  • Đối với Dạng tìm từ đồng nghĩa trong tiếng Anh:
    • Chiến thuật số 1 – Replace
    • Chiến thuật số 2 – Guess
  • Đối với Dạng bài tìm từ trái nghĩa trong tiếng Anh:
    • Chiến thuật 1 – Replace
    • Chiến thuật 2 – Guess
  • Đối với Dạng bài hoàn thành đoạn văn:
    • Bước 1: Đọc tiêu đề + 2 câu đầu và 2 câu cuối
    • Bước 2: Xác định xem từng chỗ trống thì họ đang muốn hỏi về mảng kiến thức nào
    • Bước 3: Đọc thông tin xung quanh chỗ trống trong đề bài
    • Bước 4: Chọn đáp án hợp lý nhất dành cho câu hỏi

Tham khảo đầy đủ về tất cả các dạng bài trắc nghiệm tiếng Anh tại bài viết:

Các mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh trong bài thi THPTQG!

Với những kiến thức mà Prep đã chia sẻ trên đây về bài tập trắc nghiệm tiếng Anh cho thí sinh ôn thi THPT Quốc Gia, hy vọng đã phần nào giúp các bạn có thêm nguồn tư liệu để tham khảo cùng với đó là giúp bạn nâng cao số điểm hiện tại của bản thân. Tiếp tục theo dõi những bài viết bổ ích tiếp theo của Prep về kỳ thi THPT Quốc Gia nhé!

Trọn bộ 1000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết được biên soạn theo từng unit gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing giúp học sinh lớp 10 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 10.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án

Unit 3: Music

  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading
  • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 1 (có đáp án): Family Life

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Quảng cáo

Question 1: A. benefit B. winner C. extended D. gender

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 2: A. chore B. grocery C. household D. control

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 3: A. financial B. benefit C. critical D. contribute

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 4: A. heavy B. breadwinner C. pear D. weather

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 5: A. burden B. homemaker C. grocery D. equal

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 6: A. lifting B. iron C. family D. responsibility

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 7: A. nurture B. extended C. lifting D. critical

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. equal B. extend C. gender D. heavy

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. financial B. convergence C. family D. contribute

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: A. parent B. burden C. iron D. nuclear

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. nuture B. laundry C. confide D. finance

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. benefit B. contribute C. enormous D. financial

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13: A. breadwinner B. heavy C. household D. conduct

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. laundry B. extended C. equal D. nurture

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Quảng cáo

Question 15: A. grocery B. convergence C. critical D. parenting

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Sam didn't get much formal _______.

  1. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.

Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.

Question 1: Sam didn't get much formal _______.

  1. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.

Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.

Question 2: All her life she had a _______ trust in other people.

  1. child B. childlike C. childish D. childless

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ.

Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác.

Question 3: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.

  1. breadwinner B. finance C. household D. nurture

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà

Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.

Question 4: He is having a lot of difficulties, ___________?

  1. doesn’t it B. isn’t it C. isn’t he D. doesn’t he

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.

Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không?

Quảng cáo

Question 5: Both men and women should __________ responsibility for equal shared parenting.

  1. have B. get C. hold D. take

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho

Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái.

Question 6: We wish _______ to college next year.

  1. go B. to go C. going D. shall go

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho

Dịch: Cả đàn ông và phụ nữ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc chia sẻ công việc nội trợ và con cái.

Question 7: An __________ family is a family with more than two generation living together under the same roof.

  1. nuclear B. happy C. extended D. shared

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: an extended family: gia đình gồm nhiều thế hệ chung sống

Under the same roof: dưới cùng mái nhà

Dịch: Một gia đình mở rộng là gia đình với nhiều hơn hai thế hệ chung sống dưới cùng mái nhà.

Question 8: He suggests _______ to France this summer time.

  1. travel B. to travel C. travelling D. traveled

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.

Question 9: Despite _________ burden, his mother tried to raise him by herself.

  1. finances B. financial C. financially D. finance

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính

Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, mẹ anh ấy cố gắng tự mình nuôi anh ấy.

Question 10: We would love _______ three cups of coffee.

  1. have B. to have C. having D. had

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.

Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe.

Question 11: I don’t know how to _______ the laundry or iron clothes.

  1. do B. make C. have D. look

Hiển thị đáp án

Đáp án: a

Giải thích: do the laundry: làm công việc giặt giũ

Know how to V: biết cách làm việc gì

Dịch: Tôi không biết cách làm công việc giặt giũ và là ủi

Question 12: ___________he is tired, he can’t work longer.

  1. Because B. Even though C. Although D. Besides

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân- kết quả nên dùng because để nối.

Dịch: Bởi vì anh ấy mệt, nên anh ấy không thể làm việc thêm nữa.

Question 13: His idea contributes a lot ________ our project.

  1. in B. of C. with D. to

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc contribute to st: đóng góp vào cái gì

Dịch: Ý tưởng của anh ấy đóng góp rất nhiều vào dự án của chúng ta.

Question 14: When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football.

  1. match B. play C. game D. group

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đá

Dịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá.

Question 15: __________ in Shanghai than in any other city in China.

  1. More people live B. More people living
  1. It has more people D. More living people

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy vế sau có “than” nên câu là so sánh hơn. Câu vẫn thiếu chủ ngữ và động từ nên đáp án A là hợp lý.

Dịch: Nhiều người sống ở Thượng Hải hơn bất kì thành phố nào ở Trung Quốc.

C. Reading

Unit 1: Family Life

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 mới Unit 1 Reading có đáp án

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

I’m Brian. I belong to a middle class family. There are six members in my family. They are our parents, grandparents, I and my younger sister. Our grandfather is the head of the family. He enjoys a commanding position. His decision is final in family matters. Nobody can dare to go against him. Everybody respects him. He is the guardian of the family. He is a cool and considerate man. He is just and fair. His decision is never influenced by any other. He is a retired teacher. He helps us in our study. Our grandmother tells good stories.

My father is a police officer. He is a great disciplinarian. He is sincere and hardworking. He always goes to office in time. My mother is a simple housewife. She is a postgraduate in English. She is soft-natured and caring. She takes great care of us. She does not care for her comfort for us. She looks after our grandparents. She helps the poor and the needy. She is religious and God-fearing.

Our family has been known for discipline and values. We give great importance to values and morals in life. Since our early childhood, we are taught to respect the elders and love the children. We learnt the lesson of punctuality and honesty from our grandfather. It is due to the good education of our grandparents that we could excel both in sports and education. Since our childhood we have been put into the habit of rising early in the morning. This has a natural effect on our health and physical fitness.

Our family is like a heaven. There is peace, prosperity, love and care. The younger’s have regard and respect for the elders while the elders shower them with their love and affection. The instructions of the elders are followed with great respect. If a member has some problem the whole family is beside him. I am proud of my family.

Question 1: Brian’s family has six people.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “There are six members in my family.”.

Dịch: Có 6 thành viên trong ngôi nhà của tôi.

Question 2: His father’s decision is the most important in his family.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Our grandfather is the head of the family... His decision is final in family matters”.

Dịch: Ông tôi là chủ gia đình… Quyết định của ông là cuối cùng trong các công việc gia đình.

Question 3: His grandfather’s decisions can be affected by grandmother’s opinions.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “His decision is never influenced by any other.”.

Dịch: Quyết định của ông không bao giờ bị lay động bởi bất kì ai.

Question 4: His father is disciplined.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “My father is a police officer. He is a great disciplinarian.”.

Dịch: Bố tôi là một cán bộ cảnh sát. Ông rất là người kỉ luật.

Question 5: His mother is gentle and considerate.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “She is soft-natured and caring. She takes great care of us.”.

Dịch: Mẹ rất dịu hiền và chu đáo. Mẹ chăm sóc chúng tôi rất chu đáo.

Question 6: His grandfather taught him how to be on time and honest.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We learnt the lesson of punctuality and honesty from our grandfather.”.

Dịch: Chúng tôi học được bài học về sự đúng giờ và chân thật từ ông.

Question 7: He doesn’t get used to getting up early in the morning.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Since our childhood, we have been put into the habit of rising early in the morning.”.

Dịch: Từ bé, chúng tôi đã vào khuôn phép dậy sớm vào buổi sáng.

Question 8: Family members have mutual respects within the family.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The younger’s have regard and respect for the elders while the elders shower them with their love and affection.”.

Dịch: Người trẻ tôn trọng người lớn tuổi trong khi người lớn tuổi đối với người dưới bằng tình yêu thương là lòng cảm mến.

Question 9: Every members tries to solve their own problems.

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “If a member has some problem the whole family is beside him”.

Dịch: Nếu một thành viên có chút vấn đề, cả gia đình sẽ bên cạnh người đó.

Question 10: Brian love his family..

  1. True B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào nội dung toàn bài

Dịch: Brian yêu gia đình mình.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Home is place where I feel heaven and my parents are the reason __________ (11) it. We, as a family have spent the best times of life. Only when we are at home, we feel happy. Both my father __________ (12) mother are working. __________ (13), we find time to share our daily experiences. My mother __________ (14) extra care to prepare the most delicious food I like and she is my best friend. My father has always been my best companion and I would say he is my mentor. Without my parents, I __________ (15) what I am today. I love my parents very much and we always wish to be the lovable family as we are now, ever.

Question 11: A. in B. for C. of D. on

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “the reason for st”: lý do do việc làm gì

Dịch: Nhà là nơi tôi cảm thấy như thiên đường và bố mẹ tôi là lý do cho chuyện đó.

Question 12: A. and B. or C. but D. so

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ both…and…: cả…và…

Dịch: Cả bố và mẹ tôi đều đang làm việc.

Question 13: A. Although B. However C. Because D. Therefore

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “However” đứng đầu câu, theo sau là dấu phẩy, mang nghĩa “tuy nhiên”

Dịch: Tuy nhiên, chúng tôi vẫn tìm thấy thời gian chia sẻ mọi việc xảy ra trong ngày.

Question 14: A. dos B. gets C. has D. takes

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Cụm từ take care: chăm lo

Dịch: Mẹ tôi dành thêm thời gian chuẩn bị món ăn tôi thích và là người bạn thân nhất của tôi.

Question 15: A. would have not been B. would not have been

  1. would been have not D. would been not have

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3: without + N, S + would have P2.

Dịch: Nếu không có bố mẹ, tôi sẽ không được như ngày hôm nay.

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: When/ we/ go/ back/ the bookstore, we/ buy/ book/ we/ wanted.

  1. When we go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.
  1. When we will go back to the bookstore, we buy the book we wanted.
  1. When we go back to the bookstore, we buy the book we wanted.
  1. When we will go back to the bookstore, we will buy the book we wanted.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “when S + V(s/es), S will V”

Dịch: Khi chúng tôi quay lại hiệu sách, chúng tôi sẽ mua quyển sách chúng tôi muốn.

Question 2: The workers/ stopped/ work/ take/ a rest/ because/ they/ felt/ tired.

  1. The workers stopped work to take a rest because they felt tired.
  1. The workers stopped to working take a rest because they felt tired.
  1. The workers stopped working to take a rest because they felt tired.
  1. The workers stopped to work taking a rest because they felt tired.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc stop Ving to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác

Dịch: Các công nhân dừng làm việc để nghỉ ngơi.

Question 3: Napoleon/ attack/ the/ West Indian island/ of/ Santo Domingo/ 1801.

  1. Napoleon attacks the West Indian island of Santo Domingo in 1801.
  1. Napoleon attacking the West Indian island of Santo Domingo on 1801.
  1. Napoleon attacked the West Indian island of Santo Domingo in 1801.
  1. Napoleon attack the West Indian island of Santo Domingo on 1801.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian in 1801.

Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.

Question 4: Family/ play/ important/ role/ everyone’s life.

  1. Family plays an important role in everyone’s life.
  1. Family plays the important role on everyone’s life.
  1. Family plays the important role in everyone’s life.
  1. Family plays an important role on everyone’s life.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong cái gì

Dịch: Gia đình đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống mỗi người.

Question 5: Both/ parents/ should/ take/ responsibility/ child raising.

  1. Both parents should take responsibility about child raising.
  1. Both parents should take responsibility for child raising.
  1. Both parents should take responsibility of child raising.
  1. Both parents should take responsibility with child raising.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho

Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: What/ can/ to/ you/ parents/ do/ a/ hand/ give/ with/ your/ the housework?

  1. What you can do to give your parents a hand with the housework?
  1. What do you can to give your parents a hand with the housework?
  1. What do you can give to your parents a hand with the housework?
  1. What can you do to give your parents a hand with the housework?

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: can + V: có thể làm gì

Give sb a hand: giúp đỡ ai

Dịch: Bạn có thể làm gì để giúp đỡ bố mẹ việc nhà.

Question 7: I/ when/ mother/ usually/ in/ having/ my/ confide/ problems.

  1. I usually confide my mother in when having problems.
  1. I usually confide when having problems in my mother.
  1. I usually confide in when my mother having problems.
  1. I usually confide in my mother when having problems.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: confide in sb: tâm sự với ai

Dịch: Tôi thường tâm sự với mẹ khi có vấn đề.

Question 8: At/ moment/ the, we/ a/ reading/ novel/ are.

  1. I usually confide my mother in when having problems.
  1. I usually confide when having problems in my mother.
  1. I usually confide in when my mother having problems.
  1. I usually confide in my mother when having problems.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at the moment”

Dịch: Hiện tại chúng tôi đang đọc 1 cuốn tiểu thuyết.

Question 9: They/ Anna's/ telling/ new/ us/ are/ boyfriend/ about.

  1. They Anna's new boyfriend are telling us about.
  1. They are telling us about Anna's new boyfriend.
  1. They are about telling us Anna's new boyfriend.
  1. They are telling us about new Anna's boyfriend.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc tell sb about st: nói với ai về cái gì

Dịch: Họ đang nói cho chúng tôi biết về bạn trai mới của Anna.

Question 10: He was so lazy that he never washed his clothes by himself.

  1. He was lazy so that he never washed his clothes by himself.
  1. He was so lazy that he never washed his clothes by himself.
  1. He never washed his clothes by himself that he was so lazy.
  1. He was never so lazy that he washed his clothes by himself.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be so + adj + that + S V: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Anh ấy quá lười đến nỗi chẳng bao giờ tự giặt quần áo.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: It is earth's gravity that gives people their weight.

  1. People have weight because gravity.
  1. People have weight thanks to gravity.
  1. People have weight despite gravity.
  1. People have weight in view to gravity.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: thanks to: nhờ có

Dịch: Nhờ trọng lực, con người mới có cân nặng.

Question 12: He took a taxi so that he wouldn't be late.

  1. In order to be late, he took a taxi.
  1. To be late, he took a taxi.
  1. In order not to be late, he took a taxi.
  1. So as to be late, he took a taxi.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “in order to” = “so as to” = “to”: để làm gì

Dịch: Để không bị muộn, anh ấy bắt taxi.

Question 13: If he doesn’t come to the theater with me, I shall go alone.

  1. I shall go alone unless he comes to the theater with me.
  1. I shall go alone in case he comes to the theater with me.
  1. I shall go alone without he comes to the theater with me.
  1. I shall go alone if he comes to the theater with me.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1

Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.

Question 14: He didn’t answer the questions correctly despite his intelligence.

  1. Because he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.
  1. Although he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.
  1. In spite he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.
  1. Instead he is intelligent, he didn’t answer the questions correctly.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: in spite of + N: mặc dù

Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.

Question 15: There are 5 people in my family.

  1. My family has 5 people.
  1. Five people is too many.
  1. There live 5 people in my family.
  1. In my family has 5 people.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc there is/ are + N: có… Dịch: Có 5 người trong gia đình của tôi.

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10 thí điểm pdf
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10 thí điểm pdf

Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10 thí điểm pdf

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.