Bài tập trắc nghiệm sinh học 11 bài 9 năm 2024

2 Bài 2. Trao đổi nước và khoáng ở thực vật 10 8 8 26 3 Bài 3. Thực hành: Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

1 1 1 3

4 Bài 4. Quang hợp ở thực vật 11 7 10 28 5 Bài 5. Thực hành: Quang hợp ở thực vật 1 1 1 3 6 Bài 6. Hô hấp ở thực vật 11 7 7 25 7 Bài 7. Thực hành: Hô hấp ở thực vật 1 1 1 3 8 Bài 8. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở động vật 11 7 6 24 9 Bài 9. Hô hấp ở động vật 9 6 5 20 10 Bài 10. Tuần hoàn ở động vật 11 8 6 25 11 Bài 11. Thực hành: Một số thí nghiệm về tuần hoàn

2 1 2 5

12 Bài 12. Miễn dịch ở động vật 7 7 7 21 13 Bài 13. Bài tiết và cân bằng nội môi 11 7 13 31 Chương 2. Cảm ứng ở sinh vật 34 24 23 81 14 Bài 14. Khái quát về cảm ứng ở sinh vật 3 2 2 7 15 Bài 15. Cảm ứng ở thực vật 9 7 7 23 16 Bài 16. Thực hành: Cảm ứng ở thực vật 1 1 1 3 17 Bài 17. Cảm ứng ở động vật 11 7 6 24 18 Bài 18. Tập tính ở động vật 10 7 7 24 Chương 3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

35 27 24 86

19

Bài 19. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

5 2 2 9

20

Bài 20. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

11 11 10 32

21

Bài 21. Thực hành: Bấm ngọn, tỉa cành, phun kích thích tố lên cây, tính tuổi cây

2 1 1 4

22

Bài 22. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

14 12 10 36

23

Bài 23. Thực hành: Quan sát được quá trình biến thái ở động vật

3 1 1 5

Chương 4. Sinh sản ở động vật 30 20 10 65 24 Bài 24. Khái quát về sinh sản ở sinh vật 3 2 2 7 25 Bài 25. Sinh sản ở thực vật 13 9 7 29

26

Bài 26. Thực hành được nhân giống cây bằng sinh sản sinh dưỡng; thụ phấn cho cây

2

1 1

4

27 Bài 27. Sinh sản ở động vật 12 8 5 25 Chương 5. Mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể và một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể

6 3 3 12

28

Bài 28. Mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể 4 2 3 9

29 Bài 29. Một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể

2 1 3

Tổng số câu 192 138 135 465

  1. Các chất dinh dưỡng và O 2 sau khi được lấy vào trong cơ thể sẽ được vận chuyển đến các tế bào nhờ hệ tiêu hóa và hệ hô hấp.

Câu 7 (VD): Trong quá trình trao đổi chất ở động vật đa bào, trừ khí carbonic (CO 2 ), các sản phẩm phân giải chủ yếu được vận chuyển đến cơ quan nào sau đây để thãi ra môi trường?

  1. Cơ quan hô hấp. B. Cơ quan sinh dục. C. Cơ quan bài tiết. D. Cơ quan tiêu hoá.

BÀI 2: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ KHOÁNG Ở THỰC VẬT

Câu 1 (B): Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng tươi của thực vật?

  1. 10-20%. B. 30-50%. C. 50-70%. D. 70-90%.

Câu 2 (B): Trong thành phần cấu tạo của cơ thể sinh vật có hơn 50 nguyên tố khoáng, có khoảng bao nhiêu nguyên tố khoáng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu với cây?

  1. 5. B. 11. C. 17. D. 25.

Câu 3 (B): Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzyme liên quan đến sự vận chuyển gốc phosphate?

  1. Calcium B. Nitrogen. C. Magnesium. D. Potassium.

Câu 4 (B): Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của tế bào, hoạt hóa enzyme thủy phân ATP và phosphilipid?

  1. Calcium. B. Nitrogen. C. Magnesium. D. Potassium.

Câu 5 (B): Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua

  1. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành.

Câu 6 (B): Rễ cây trên cạn hấp thụ khoáng từ đất theo cơ chế nào?

  1. Cơ chế thẩm thấu và thẩm tách. B. Cơ chế chủ động và thẩm thấu. C. Cơ chế thụ động và thẩm tách. D. Cơ chế thụ động và chủ động. Câu 7 (B): Mạch gỗ của cây được cấu tạo từ hai loại tế bào là A. tế bào quản bào và tế bào nội bì. B. tế bào ống rây và tế bào kèm. C. tế bào quản bào và tế bào mạch ống. D. tế bào quản bào và tế bào biểu bì.

Câu 8 (B): Mạch rây của cây được cấu tạo từ hai loại tế bào là

  1. tế bào quản bào và tế bào nội bì. B. tế bào quản bào và tế bào mạch ống. C. tế bào ống rây và tế bào kèm. D. tế bào quản bào và tế bào biểu bì. Câu 9 (B): Thực vật hấp thụ nitrogen chủ yếu ở dạng nào sau đây? A. NO2- và NH 3. B. NO3- và NH 3. C. NO3- và NH4+. D. NH 3 và NH4+. Câu 10 (B): Quá trình khử nitrate trong cây là quá trình chuyển hóa A. NO3- thành NH4+. B. NO3- thành NO2-. C. NH4+ thành NO2-. D. NO2- thành NO3- Câu 11 (H): Khi nói về đặc điểm tế bào lông hút của rễ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tế bào lông hút có thành tế bào dày, không phủ cutin nên dễ thấm nước.
  1. Tế bào lông hút có thành tế bào mỏng, không phủ cutin nên dễ thấm nước. C. Tế bào lông hút có không bào trung tâm chứa nhiều chất không hòa tan, tạo áp suất thẩm thấu lớn.
  1. Dịch tế bào biểu bì lông hút luôn có nồng độ chất tan thấp hơn so với dịch trong đất. Câu 12 (H): Phần lớn các chất khoáng được vận chuyển từ đất vào rễ theo cơ chế chủ động A. từ nơi nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng. B. từ nơi nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. C. từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. D. từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng. Câu 13 (H): Khi nói về dòng mạch gỗ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nước và chất khoáng từ rễ, qua thân, lên lá theo mạch gỗ. II. Mạch gỗ được cấu tạo bởi các tế bào sống, thành tế bào thấm lignin. III. Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là nước, chất khoáng và một số chất tan khác. IV. Các tế bào mạch gỗ xếp chồng lên nhau theo chiều thẳng đứng, thông với nhau qua các lỗ ở đầu tận cùng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14 (H): Khi nói về dòng mạch rây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong mạch rây, các chất vận chuyển chỉ di chuyển theo một hướng, từ lá xuống rễ. II. Các tế bào ống rây xếp chồng lên nhau theo chiều thẳng đứng và thông với nhau qua các lỗ ở hai đầu của tế bào. III. Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là nước, chất khoáng và một số chất tan khác. IV. Mạch rây có thể nhận nước từ mạch gỗ chuyển sang, đảm bảo cho quá trình vận chuyển chất tan diễn ra thuận lợi. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15 (H): Khi tế bào khí khổng trương nước thì A. thành mỏng dãn nhanh hơn thành dày làm cho khí khổng mở ra. B. thành mỏng dãn nhanh hơn thành dày làm cho khí khổng đóng lại. C. thành dày dãn nhanh hơn thành mỏng làm cho khí khổng mở ra. D. thành dày dãn nhanh hơn thành mỏng làm cho khí khổng đóng lại.

Câu 16 (H): Khi nói về sự thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Thoát hơi nước là sự vận chuyển chủ động của nước qua bề mặt cơ thể thực vật vào khí quyển.
  1. Thoát hơi nước ở lá chỉ diễn ra theo con đường qua khí khổng của lá. C. Khi cây trưởng thành, tầng cutin dày, lượng nước thoát qua bề mặt lá chỉ chiếm khoảng 10
  • 20%.
  1. Lượng nước thoát qua khí khổng chỉ phụ thuộc vào số lượng khí khổng của lá. Câu 17 (H): Khi nói về vai trò của nitrogen phát biểu nào sao đây sai?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23 (VD): Để đạt năng suất cao trong trồng trọt, nông dân cần thực hiện bao nhiêu biện pháp sau đây?

  1. Cần đảm bảo mật độ gieo trồng nhằm cung cấp đủ ánh sáng cho cây. II. Cần bón phân đúng loại, đúng liều lượng, đúng thời điểm và đúng phương pháp. III. Tăng cường bón phân vô cơ để đáp ứng nhu cầu dưỡng dưỡng của cây. IV. Cần tưới tiêu hợp lý nhằm đáp ứng nhu cầu nước của cây. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 24 (VD): Trong một thí nghiệm chứng minh dòng mạch gỗ và dòng mạch rây, người ta tiến hành tiêm vào mạch rây thuộc phần giữa thân của một cây đang phát triển mạnh một dung dịch màu đỏ đồng thời tiêm dung dịch màu vàng vào mạch gỗ của thân ở cùng độ cao. Biết rằng các dung dịch màu không bị biến đổi hoá học và không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây, hiện tượng nào dưới đây được dự đoán sẽ xảy ra sau thời gian thí nghiệm một ngày?

  1. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ, còn chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm vàng. B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ. C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ. D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ; chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng. Câu 25 (VD): Khi nói về quá trình trao đổi nước và khoáng ở thực vật có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nguyên tố khoáng hòa tan trong nước, do vậy trao đổi khoáng có thể đồng thời với trao đổi nước. II. Nước và các chất khoáng được vận chuyển từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường gian bào và con đường tế bào chất. III. Thoát hơi nước ở lá tạo động lực kéo dòng mạch gỗ đi theo một chiều từ rễ lên thân và lá. IV. Hoạt động trao đổi nước và chất khoáng có thể chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 26 (VD): Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên nhân nào sau đây?

  1. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất. II. Cân bằng nước trong cây bị phá hủy. III. Các ion khoáng độc hại đối với cây. IV. Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường. V. Lông hút bị rụng đi và không hình thành lại. A. I, II, V. B. II, IV, V. C. I, III, V. D. III, IV, V.

BÀI 3. THỰC HÀNH TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ KHOÁNG Ở THỰC VẬT

Câu 1 (B): Khi thực hành quan sát cấu tạo khí khổng ở lá, chúng ta quan sát hình dạng, trạng thái khí khổng (đóng, mở) trên lớp biểu bì lá dưới kính hiển vi ở vật kính A. 10x và 20x. B. 20x và 40x. C. 20x và 30x. D. 10x và 40x.

Câu 2 (H): Khí nói về trồng cây thủy canh, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trồng cây thủy canh là phương pháp trồng cây không cần đất, không cần chất dinh dưỡng. B. Cây được trồng vào các giá thể trơ chứa trong các rọ trồng cây và đặt trong nước cất. C. Cây được trồng vào các giá thể trơ chứa trong các rọ trồng cây và đặt trong dung dịch dinh dưỡng theo định hướng thí nghiệm. D. Trồng cây thủy canh là phương pháp trồng cây trong nước và không cần chất dinh dưỡng. Câu 3 (VD): Cho các bước tiến hành thí nghiệm như sau: I. Đặt lam kính bao bên ngoài giấy ở cả mặt trên và mặt dưới lá, dùng kẹp giữ giấy và lam kính trên lá.

II. Đặt 2 mảnh giấy thấm tẩm cobalt chloride đã sấy khô lên mặt trên và mặt dưới của lá theo hướng đối xứng nhau.

III. Quan sát sự chuyển màu của giấy tẩm cobalt chloride ở mặt trên và mặt dưới của lá sau khoảng 30 phút thí nghiệm.

Khi tiến hành làm thí nghiệm chứng minh quá trình thoát hơi nước qua lá chúng ta thực hiện các bước theo trình tự nào sau đây?

  1. I →II→III. B. II→ III→I. C. III→II→I. D. II→ I→III.

BÀI 4. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT

Câu 1 (B): Quá trình quang hợp chủ yếu diễn ra ở đâu?

  1. Diễn ra chủ yếu ở lá cây. B. Diễn ra chủ yếu ở thân cây. C. Diễn ra chủ yếu ở rễ cây. D. Diễn ra chủ yếu ở hoa và quả.

Câu 2 (B): Chất hoá học nào sau đây không được tạo ra trong quang hợp?

  1. O 2. B. CO 2. C. C 6 H 12 O 6. D. H 2 O. Câu 3 (B): Sắc tố quang hợp chủ đạo không thể thiếu ở thực vật có hoa là
  1. diệp lục a. B. diệp lục b. C. carotene. D. xanthophyl.

Câu 4 (B): Sắc tố quang hợp nào sau đây có chức năng chuyển hóa quang năng thành hóa năng

trong các phân tử ATP và NADPH? A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. carotene. D. xanthophyl.

Câu 5 (B): Các sắc tố quang hợp của lá có màu đỏ hấp thụ ánh sáng và truyền năng lượng hấp

thụ theo sơ đồ nào sau đây?

  1. Diệp lục b  diệp lục a  diệp lục a ở trung tâm phản ứng  carotenoid. B. Carotenoid  diệp lục b  diệp lục a  diệp lục a ở trung tâm phản ứng. C. Carotenoid  xanthophyl  diệp lục b ở trung tâm phản ứng. D. Diệp lục b  diệp lục a  Carotenoid  diệp lục a ở trung tâm phản ứng.

Câu 6 (B): Vị trí xảy ra pha sáng trong quang hợp ở thực vật là

  1. túi thylakoid. B. bào tương. C. chất nền lục lạp. D. màng trong lục lạp.

Câu 7 (B): Sản phẩm của pha sáng không sử dụng cho pha tối trong quang hợp là

  1. O 2. B. ATP. C. NADPH. D. CO 2.

Câu 8 (B): Ở thực vật C 3 , sản phẩm cố định CO 2 được tạo ra ổn định đầu tiên là

  1. RuBP (Ribulose 1,5 bisphosphate). B. G3P (Glyceraldehyde 3 phosphate).
  1. Tạo ra hợp chất G3P để tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong tế bào. D. Có điểm bù CO 2 thấp.

Câu 20 (VD): Khi nói về các phương pháp được sử dụng để nâng cao năng suất cây trồng, có

bao nhiêu phương pháp sau đây đúng?

  1. Bón phân và tưới tiêu hợp lý. II. Tăng tổng diện tích lá cây trồng. III. Gieo trồng đúng thời vụ. IV. Tạo giống có cường độ quang hợp cao. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 21 (VD): Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Chu trình Canvin tồn tại ở cả 3 nhóm thực vật C 3 , C 4 và CAM. B. O 2 được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ phân tử CO 2. C. Pha tối (pha cố định CO 2 ) diễn ra trong xoang tilacôit của lục lạp. D. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C 3 , C 4 và CAM chỉ khác nhau chủ yếu ở pha

sáng.

Câu 22 (VD): Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu

sau đây đúng?

  1. Pha sáng chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH. II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. III. Oxygene trong quang hợp được tạo ra từ pha sáng. IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 23 (VD): Thực vật C 4 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C 3 , có bao nhiêu giải thích sau

đây đúng?

  1. Thực vật C 4 có điểm bảo hòa ánh sáng cao hơn thực vật C 3. II. Thực vật C 4 không có hô hấp sáng còn Thực vật C 3 thì có hô hấp sáng. III. Thực vật C 4 nhu cầu nước thấp hơn Thực vật C 3. IV. Thực vật C 4 có điểm bù CO 2 thấp hơn Thực vật C 3. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 24 (VD): Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?

  1. Thực vật C 4 có cường độ quang hợp cao hơn thực vật C 3. II. Thực vật CAM thích nghi với môi trường khô hạn. III. Chu trình Calvin chỉ có trong pha tối ở thực vật C 3. IV. Pha sáng của tất cả các loài thực vật đều cơ bản giống nhau. A. 4. B. 2. C. 3 .D. 1.

Câu 25 (VD): Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

  1. Sản phẩm của pha sáng đều được sử dụng trong pha tối.

II. Khi tắt ánh sáng, nồng độ 3-PGA tăng và nồng độ RuBP giảm.

III. Khi giảm nồng độ CO 2 , nồng độ 3-PGA giảm và nồng độ RuBP tăng. IV. Trong pha tối, A3P từ chu trình Calvin chuyển hóa thành cacbohidrate, protein và lipid.

  1. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 26 (VD): Khi nói về đặc điểm chung của pha tối quang hợp ở hai loài Lúa nước và Ngô,

phát biểu nào sau đây sai?

  1. Vị trí cố định CO 2 đầu tiên là ở tế bào mô giậu. B. Có giai đoạn cố định CO 2 theo chu trình Canvin. C. Tạo ra hợp chất G3P để tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong tế bào. D. Pha tối quang hợp diễn ra vào ban ngày. Câu 27 (VD): Hình bên mô tả cường độ quang hợp ở một loài thực vật trong các điều kiện khác

nhau. Có bao nhiêu nhận định sau đây về đồ thị bên đúng?

  1. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc của quang hợp ở một loài

thực vật theo cường độ ánh sáng và nồng độ CO 2 trong không

khí.

II. Tron giới hạn nhất định, tốc độ cố định CO 2 tăng khi tăng cường độ ánh sáng và phụ tuộc vào nồng độ CO 2.

III. Đường cong a thể hiện tốc độ cố định CO 2 bị hạn chế

bởi nhân tố ánh sáng; đường cong b thể hiện phần tốc độ cố

định CO 2 bị hạn chế bởi nhân tố là nồng độ CO 2.

IV. Theo đồ thị trên, trồng cây trong điều kiện b năng suất sẽ thấp hơn trong điều kiện a. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 28 (VD): Sử dụng đồng vị phóng xạ C 14 trong CO 2 để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật. Tiến hành 2 thí nghiệm với 2 chậu cây:

  • Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung

cấp CO 2 đầy đủ cho chậu cây. Sau 1

khoảng thời gian thì không chiếu sáng và cung cấp CO 2 có chứa đồng vị phóng xạ

C 14 vào môi trường. Quan sát tín hiệu

phóng xạ theo thời gian.

  • Thí nghiệm 2: Chiếu sáng và cung cấp CO 2 mang đồng vị phóng xạ C 14. Sau một thời gian thì ngừng cung cấp CO 2 nhưng vẫn chiếu sáng cho chậu cây. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.

Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên,

hãy cho biết 2 chất X, Y là gì?

  1. X là APG, Y là RiDP. B. X là APG, Y là AlPG. C. X là RiDP, Y là APG. D. X là AlPG, Y là APG.

BÀI 5. THỰC HÀNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT

Câu 1 (B): Cho các bước tiến hành thí nghiệm như sau: I. Đặt mẫu biểu bì lên lam kính, nhỏ một giọt nước cất lên trên, đậy lamen. Quan sát bằng kính hiển vi với vật kính 10x và 40x. II. Lấy một lá rong mái chèo còn tươi, nguyên vẹn và cuốn phiến lá vòng qua ngón tay trỏ (kẹp giữa lá bằng ngón cái và ngón giữa). Dùng kim mũi mác bóc lấy lớp biểu bì của lá. III. Vẽ hình quan sát được vào vở.

Câu 6 (B): Trong quá trình lên men 1 phân tử glucose, số lượng phân tử ATP được tích lũy là bao nhiêu?

  1. 2. B. 1. C. 26-28. D. 30-32.

Câu 7 (B): Trong hô hấp hiếu khí 1 phân tử glucose, giai đoạn đường phân diễn ra ở

  1. bào tương. B. chất nền ti thể. C. Màng ngoài ti thể. D. Màng trong ti thể.

Câu 8 (B): Trong quá trình hô hấp hiếu khí 1 phân tử glucose, số lượng phân tử ATP được tích lũy được là bao nhiêu?

  1. 30-32. B. 1. C. 26-28. D. 2.

Câu 9 (B): Trong quá trình hô hấp hiếu khí 1 phân tử glucose, giai đoạn chuỗi truyền electron diễn ra ở

  1. Màng trong ti thể. B. chất nền ti thể. C. Màng ngoài ti thể. D. bào tương.

Câu 10 (B): Bào quan tham gia thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật là

  1. ti thể. B. lục lạp. C. peroxisome. D. ribosome.

Câu 11 (B): Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là

  1. rễ. B. thân. C. lá. D. quả

Câu 12 (H): Khi nói về việc tạo ra phân tử CO 2 trong hô hấp hiếu khí 1 phân tử glucose, phát biểu nào sau đây sai?

  1. được tạo ra trong giai đoạn chuỗi truyền eletron. B. có nguồn gốc từ phân tử glucose. C. phần lớn được tạo trong ti thể. D. mỗi phân tử glucose tạo ra 6 phân tử CO 2.

Câu 13 (H): Khi nói về quá trình lên men ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Lên men gồm hai giai đoạn đường phân và lên men. B. Hợp chất hữu cơ được tạo ra là lactate, etanol và acetic acid. C. Năng lượng ATP được giải phóng ở giai đoạn đường phân. D. Quá trình lên men không diễn ra trong ti thể.

Câu 14 (H) Khi nói về giai đoạn chuyển hóa từ glucose thành pyruvate trong hô hấp hiếu khí 1 phân tử glucose, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Phân tử pyruvate chứa 2 nguyên tố carbon. B. Sản sinh ra được 2 phân tử ATP. C. Tạo ra được 2 phân tử NADH. D. Diễn ra trong bào tương của tế bào.

Câu 15 (H): Khi nói về ưu thế của hô hấp hiếu khí so với lên men đối với hoạt động sống của tế bào, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Nhu cầu về O 2 của hô hấp hiếu khí ít hơn quá trình lên men.
  1. Sản phẩm hô hấp hiếu khí là CO 2 và H 2 O không gây độc cho tế bào. C. Khi cùng nhu cấu về năng lượng, hô hấp hiếu khí tiêu tốn ít chất hữu cơ hơn. D. Hô hấp hiếu khí phổ biến đối với các loại mô thực vật.

Câu 16 (H): Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật. B. Các loại hạt khô như hạt thóc, hạt ngô có cường độ hô hấp thấp. C. Nồng độ CO 2 cao có thể ức chế quá trình hô hấp. D. Trong điều kiện thiếu oxy, thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.

Câu 17 (H): Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO 2?

  1. Dung dịch Ca(OH) 2. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H 2 SO 4.

Câu 18 (H): Khi nói về phân giải một phân tử pyruvate (3C) trong hô hấp hiếu khí 1 phân tử glucose, phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Phân giải hoàn toàn 1 phân tử pyruvate tạo ra 3 phân tử CO 2. B. Phân giải hoàn toàn 1 phân tử pyruvate tích luỷ được 2 phân tử ATP. C. Phân giải hoàn toàn 1 phân tử pyruvate giải phóng được 6 phân tử NADH. D. Quá trình phân giải phân tử pyruvate diễm ra hoàn toàn trong chất nền ti thể.

Câu 19 (VD): Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình bảo quản?

  1. Hạt lúa, đậu. B. Các loại rau, cải. C. Quả vú sữa. D. Cây mía.

Câu 20 (VD): Để tìm hiểu quá trình hô hấp ở thực vật, 1 nhóm học sinh đã bố trí thí nghiệm như hình bên. Nước vôi được sử dụng trong thí nghiệm này nhằm mục đích nào sau đây?

  1. Chứng minh hô hấp ở thực vật thải CO 2. B. Cung cấp canxi cho hạt nảy mầm. C. Giúp hạt nảy mầm nhanh hơn. D. Hấp thụ nhiệt do hô hấp tỏa ra.

Câu 21 (VD): Một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm sau: Lấy 2 cốc nước vôi trong giống nhau, đặt lên 2 tấm kính ướt rồi dùng 2 chuông thuỷ tinh A và B úp vào, trong chuông A có đặt một chậu cây. Cho cả 2 chuông thí nghiệm vào chỗ tối. Sau khoảng 6 giờ, thấy cốc nước vôi ở chuông A bị đục và trên mặt có một lớp váng trắng dày, cốc nước vôi ở chuông B vẫn còn trong và trên mặt chỉ có một lớp váng trắng rất mỏng. Nhận định nào sau đây về thí nghiệm trên sai?

  1. Thí nghiệm được tiến hành trong tối để tăng cường quá trình hô hấp ở thực vật. B. Thí nghiệm này nhằm chứng minh qua trình hô hấp ở thực vật thải CO 2. C. Cốc nước vôi ở chuông A bị vẩn đục và mặt trên có 1 lớp váng trắng dày là do quá trình hô hấp của cây đã thải ra khí CO 2.
  1. Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự hút O 2 , thí nghiệm B dùng để phát hiện sự thải CO 2 , thí nghiệm C để chứng mình có sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hô hấp.

II. Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO 2 từ quá trình hô hấp của hạt. III. Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch nước vôi ở hai bên lọ chứa hạt nảy mầm đều bị vẩn đục.

IV. Trong thí nghiệm B, vôi xút có vai trò hấp thu CO 2 và giọt nước màu sẽ bị đầy xa hạt nảy mầm.

  1. 4 B. 3 C. 2. D. 1.

BÀI 7. THỰC HÀNH: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

Câu 1 (B): Trong thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật, thí nghiệm được bố trí theo hình bên gồm hai chuông thuỷ tinh A, B. Mẫu vật được dùng thí nghiệm trong chuông A là

  1. Hạt đậu tương nãy mầm. B. Hạt đậu tương khô. C. Trái đậu tương khô. D. Hạt đậu tương nãy mầm đã luộc chín.

Câu 2 (H): Trong thí nghiệm phát hiên hô hấp ở thực vật tại sao phải sử dụng mẫu vạt là hạt nảy mầm?

  1. Hạt nảy mầm hô hấp mạnh kết quả thí ngiệm thể hiện rõ hơn. B. Hạt nảy mầm dễ thao tác trong thí nghiệm. C. Hạt nảy mầm quang hợp mạnh kết quả thí ngiệm thể hiện rõ hơn. D. Chỉ hạt nãy mầm mới xảy ra hô hấp hiếu khí nên thí nghiệm có kết quả.

Câu 3 (VD): Trong thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật, thí nghiệm được bố trí theo hình bên gồm hai chuông thuỷ tinh A, B. Trong đó chuông A đựng hạt nãy mầm; cốc thuỷ tinh chứa nước vôi trong. Sau 1 giờ thí nghiệm, theo lí thuyết bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với thí nghiệm trên?

  1. Cốc nước vôi trong cả 2 chuông đều có váng trắng trên bề mặt, váng trằng côcs trong chuông A dày hơn.

II. Nếu thay hạt nảy mầm bằng hạt khô, váng trằng trong 2 cốc thuỷ tinh hầu như tương tự nhau.

III. Thay nước vôi trong của cốc thuỷ tinh bằng dung dịch Ba (OH) 2 vẫn phát hiện được kết quả thí ngiệm.

IV. Nếu bổ sung vào 2 chuông thuỷ tinh vôi xút K(OH) thì không xuất hiện váng trắng trong cốc thuye tinh.

  1. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

BÀI 8. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1 (B): Ở động vật, quá trình dinh dưỡng gồm bao nhiêu giai đoạn?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2 (B): Ở động vật, quá trình dinh dưỡng không bao gồm giai đoạn nào sau đây?

  1. Lấy thức ăn. B. Tiêu hóa thức ăn. C. Đồng hóa các chất. D. Thải chất độc.

Câu 3 (B): Động vật nào sau đây lấy thức ăn từ môi trường sống theo kiểu ăn thức ăn rắn kích cỡ khác nhau?

  1. Muỗi. B. Trai sông. C. Hổ. D. Sò huyết.

Câu 4 (B): Động vật nào sau đây lấy thức ăn từ môi trường sống theo kiểu ăn lọc?

  1. Muỗi. B. Ếch đồng. C. Hổ. D. Sò huyết.

Câu 5 (B): Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?

  1. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa nội bào. C. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. D. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 6 (B): Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?

  1. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa nội bào. C. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. D. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 7 (B): Động vật nào sau đây tiêu hóa thức ăn bằng hình thức tiêu hóa nội bào?

  1. Trùng giày. B. Thủy tức. C. Ếch đồng. D. Sò huyết.

Câu 8 (B): Ở động vật đơn bào, các enzyme tiêu hóa có ở bào quan nào sau đây?

  1. Không bào tiêu hóa. B. Ti thể. C. Lysosome. D. Túi tiêu hóa.

Câu 9 (B): Nhóm động vật nào sau đây có túi tiêu hóa?

  1. Ruột khoang và giun dẹp. B. Chim và thú. C. Trùng giày và giun dẹp. D. Ruột khoang và trùng amip.

Câu 10 (B): Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa theo hình thức

  1. tiêu hóa ngoại bào. B. một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào. C. tiêu hóa nội bào. D. tiêu hóa nội bào và ngoại bào.

Câu 11 (H): Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?

  1. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già. Câu 12 (H): Ở động vật, quá trình dinh dưỡng gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
  1. Lấy thức ăn → tiêu hóa thức ăn → hấp thu chất dinh dưỡng → đồng hóa các chất.

sau đây đúng?

  1. Thức ăn được tiêu hóa nội bào nhờ enzyme phân giải chất dinh dưỡng phức tạp thành

những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

II. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức

tạp thành những chất đơn giản.

III. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào (nhờ emzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong

khoang túi) và nội bào.

IV. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào triệt để, enzyme thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp

trong khoang túi thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

  1. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 21 (VD): Khi nói về quá tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biều sau đây đúng?

  1. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ vào hệ tuần hoàn máu và hệ tuần hoàn bạch huyết. II. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu diễn ra ở ruột non. III. Ruột non có nhiều nếp gấp, lông ruột và vi nhung mao. IV. Các chất dinh dưỡng được ruột non hấp thụ theo phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động.
  1. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22 (VD): Khi nói về quá tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biều sau đây đúng?

  1. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ ở ruột non là protein, đường đơn, acid béo, khoáng chất. II. Dạ dày co bóp theo kiểu sóng nhu động đẩy thức ăn từ dạ dày qua môn vị vào ruột non. III. Quá trình tiêu hóa cơ học và hóa học được điều khiển bởi hệ thần kinh và hormone. IV. Trong tế bào, các chất dinh dưỡng được đồng hóa thành chất sống của cơ thể và dự trử năng lượng, cung cấp năng lượng cho tế bào.
  1. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23 (VD): Khi nói về đặc điểm cấu tạo của ruột non thích nghi với hấp thụ các chất dinh dưỡng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

  1. Bề mặt hấp thụ của ruột tăng lên nhiều lần nhờ các nếp gấp của niêm mạc ruột (van ruột). II. Cấu tạo bởi cơ vân nên tạo nhu động ruột đẩy thức ăn di chuyển trong lòng ruột. III. Bề mặt các nếp gấp lại có nhiều lông ruột và vi lông hút nằm trên đỉnh của tế bào lông ruột.

IV. Lông ruột chứa lớp tế bào biểu mô, bên trong có hệ mạch máu và dây thần kinh. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 24 (VD): Sự làm trống dạ dày được quyết định bởi lực co thắt nhu động của dạ dày và sức kháng của cơ vòng tâm vị. Thời gian để làm trống một nửa lượng vật chất trong dạ dày được đo đạc ở một bệnh nhân và so sánh với số liệu bình thường được thể hiện qua bảng sau. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

Cá thể Thời gian để làm trống một nửa lượng vật chất trong dạ dày Chất lỏng Chất rắn Bình thường <20 < Người bệnh 18 150

  1. Người bệnh dường như tăng nguy cơ trào ngược acid. II. Khi bệnh nhân nôn, vật chất nôn chứa dịch mật. III. Người bệnh có nguy cơ bị thiếu dinh dưỡng cao hơn so với người khỏe mạnh. IV. Tăng lên sức đề kháng của cơ vòng môn vị sẽ làm tăng sự trống vật chất rắn trong dạ dày. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

BÀI 9. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1 (B): Hô hấp đảm bảo cho động vật lấy được

  1. O 2 thải CO 2. B. CO 2 thải O 2. C. CO 2 thải CO 2. D. O 2 thải O 2.

Câu 2 (B): Thủy tức trao đổi khí bằng hình thức nào sau đây?

  1. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.

Câu 3 (B): Ở động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp trao đổi khí theo hình thức nào sau đây?

  1. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ mao mạch mang. C. Qua hệ thống ống khí. D. Qua hệ thống phế nang.

Câu 4 (B): Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp trao đổi khí theo hình thức nào?

  1. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.

Câu 5 (B): Châu chấu trao đổi khí theo hình thức nào sau đây?

  1. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.

Câu 6 (B): Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?

  1. Châu chấu. B. Sư tử. C. Chuột đồng. D. Ếch đồng.

Câu 7 (B): Nòng nọc của lưỡng cư trao đổi khí theo hình thức nào sau đây?

  1. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.

Câu 8 (B): Các loài động vật thân mềm trao đổi khí theo hình thức nào sau đây?

  1. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.

Câu 9 (B): Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?

  1. Mèo rừng. B. Tôm sông. C. Chim sâu. D. Ếch đồng.

Câu 10 (H): Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

  1. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang mở. B. Miệng ngậm lại, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang đóng.

Chủ đề