Bài tập trắc nghiệm ngữ âm tiếng anh unit 11

- /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/- /iz/ khi âm cuối tận cùng là /tʃ/, /ʃ/, /s/,/z/

- /z/ tận cùng là các âm còn lại

types /taɪps/

pages /peɪdʒz/

bits /bɪts/

subjects /ˈsʌbdʒɪkts/

Câu B đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/.

Đáp án cần chọn là: B

Bắt đầu thi ngay

Đề bài

Câu 1 :

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. This is

2. How old

3. Lan

4. It's my

5. Who

  1. is your father?
  1. is that?
  1. is seventeen.
  1. older sister.
  1. my sister.

Câu 2 :

Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and tick.

Câu 3 :

Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and tick.

Câu 4 :

Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and tick.

Câu 5 :

Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and tick.

Câu 6 :

Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

is

old

brother

How

your

?

Câu 7 :

Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

old

Tony

eleven

is

years

.

Câu 8 :

Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

years

mother

My

is

old

thirty-five

.

Câu 9 :

Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

Câu 10 :

Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange the words to make the correct sentences.

years

father

is

Her

forty-three

old

.

A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

  1. limit
  1. time
  1. subject
  1. interest

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:

Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.

  1. recommendation
  1. information
  1. fiction
  1. interest

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

  1. pleasure
  1. novel
  1. page
  1. review

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is the story of a person's life written by somebody else.

  1. romance

  1. fiction

  1. biography

  1. science

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

People enjoy books ________ different ways.

  1. on
  1. with
  1. upon
  1. in

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.

  1. reviews
  1. chews and digests
  1. swallows
  1. dips into

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.

  1. source
  1. pile
  1. amount
  1. sum

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school.

  1. excited
  1. important
  1. slow
  1. interested

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book ________ to Peter. It is not mine.

  1. possesses
  1. owns
  1. has
  1. belongs

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.

  1. Take
  1. Put
  1. Set
  1. Pick

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.

  1. pieces
  1. pages
  1. slices
  1. sheets

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.

  1. put down
  1. swallow
  1. look up
  1. understand

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book is not really ________. It is a waste of money buying it.

  1. inform
  1. information
  1. informative
  1. informatively

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.

  1. difficult
  1. difficulty
  1. difficultly
  1. difficulties

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.

  1. review
  1. reviewing
  1. reviewer
  1. reviewed

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Read the book ________ and you can find the information you need.

  1. care
  1. careful
  1. carefulness
  1. carefully

Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Not many people find reading more ________ than watching TV.

  1. interest
  1. interested
  1. interesting
  1. interestingly

Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

To become a novelist, you need to be ________.

  1. imagine
  1. imagination
  1. imaginative
  1. imaginarily

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.

  1. at
  1. for
  1. in
  1. over

Đáp án

Lời giải chi tiết :

live at: sống ở (thời đại nào đó)

\=> Francis Bacon lived at about the same time as Shakespeare.

Tạm dịch: Francis Bacon sống cùng thời với Shakespeare.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

  1. Comic
  1. Thriller
  1. Romantic
  1. Science

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Comic book (n): truyện tranh

Thriller (n): truyện giật gân

Romantic book (n): ngôn tình

Science book (n): sách khoa học

\=> Comic books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.

Tạm dịch: Truyện tranh là những cuốn sách trong đó câu chuyện được kể hoặc minh họa bằng hình ảnh.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

  1. limit
  1. time
  1. subject
  1. interest

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

limit (n): giới hạn

time (n): thời gian

subject (n): môn học

interest (n): sở thích

\=> A book may be studied by students as the subject of a writing and analysis exercise in the form of a book report.

Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được nghiên cứu bởi các sinh viên như là chủ đề của bài viết và bài tập phân tích sách dưới dạng báo cáo.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:

Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.

  1. recommendation
  1. information
  1. fiction
  1. interest

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

recommendation (n): sự giới thiệu, sự gợi ý

information (n): thông tin

fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng

interest (n): sở thích

advice = recommendation

Tạm dịch: Vui lòng cho tôi một số lời khuyên để mua sách phù hợp cho con gái mười tuổi của tôi.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

  1. pleasure
  1. novel
  1. page
  1. review

Đáp án

Lời giải chi tiết :

pleasure (n): niềm vui, sự hài lòng

novel (n): tiểu thuyết

page (n): trang (sách)

review (n): bài phê bình, nhận xét

\=> A novel is a story long enough to fill a complete book, in which the characters and events are usually imaginary.

Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết là một câu chuyện dài đủ để viết nên cuốn sách hoàn chỉnh, trong đó các nhân vật và sự kiện thường mang tính tưởng tượng.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A ________ is the story of a person's life written by somebody else.

  1. romance

  1. fiction

  1. biography

  1. science

Đáp án

  1. biography

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

romance (n): ngôn tình

fiction (n): tiểu thuyết giả tưởng

biography (n): tiểu sử

science (n): khoa học

\=> A biography is the story of a person's life written by somebody else.

Tạm dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi 1 ai đó.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

People enjoy books ________ different ways.

  1. on
  1. with
  1. upon
  1. in

Đáp án

Lời giải chi tiết :

in different ways: trong nhiều cách khác nhau

\=>People enjoy books in different ways

Tạm dịch: Mọi người thưởng thức sách theo những cách khác nhau.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.

  1. reviews
  1. chews and digests
  1. swallows
  1. dips into

Đáp án

Lời giải chi tiết :

reviews (v): xem lại

chews and digests (v): nghiền ngẫm

swallows (v): đọc ngấu nghiến

dips into (v): đọc qua loa

\=>When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he chews and digests it.

Tạm dịch: Khi một người đọc một cuốn sách thú vị một cách chậm chạp và cẩn thận, anh ta đang nghiền ngẫm nó.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Since their appearance, books are a previous ________ of knowledge and pleasure.

  1. source
  1. pile
  1. amount
  1. sum

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

source (n): nguồn

pile (n): chồng, đống

amount (n): số lượng

sum (n): tổng

\=> Since their appearance, books are a previous source of knowledge and pleasure.

Tạm dịch: Kể từ khi xuất hiện, sách là một nguồn kiến thức quý báu và đem lại niềm vui.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they are made to read at school.

  1. excited
  1. important
  1. slow
  1. interested

Đáp án

Lời giải chi tiết :

excited (adj): hứng thú (+about)

important (adj): quan trọng

slow (adj): chậm chạp

interested (adj): thú vị (+in)

tobe interested in + V-ing: thích thú về việc gì

\=> Many teenagers are not much interested in reading books, except for what they are made to read at school.

Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm nhiều đến việc đọc sách, ngoại trừ những gì chúng bị bắt đọc ở trường.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book ________ to Peter. It is not mine.

  1. possesses
  1. owns
  1. has
  1. belongs

Đáp án

Phương pháp giải :

Kiến thức: động từ đi với giới từ "to"

Lời giải chi tiết :

possesses (v): sở hữu

owns (v): sở hữu

has (v): có

belong (v): thuộc về

belong to: thuộc về ai đó

\=> This book belongs to Peter. It is not mine.

Tạm dịch: Quyển sách này là của Peter. Nó không phải của tôi.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.

  1. Take
  1. Put
  1. Set
  1. Pick

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

Take (v): cầm

Put (v): đặt

Set (v): bố trí

Pick (v): nhặt

put something down: đặt cái gì xuống

\=> Boy, stop reading. Put the book down and go to bed.

Tạm dịch: Nào cậu bé, dừng đọc thôi. Hãy đặt quyển sách xuống và đi ngủ.

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.

  1. pieces
  1. pages
  1. slices
  1. sheets

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

pieces (n): mẩu

pages (n): trang

slices (n): miếng

sheets (n): tờ, phiếu

\=> I have nearly finished reading the book. There are only a few pages left.

Tạm dịch: Tôi đã đọc gần xong quyển sách đó. Chỉ còn 1 vài trang thôi.

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.

  1. put down
  1. swallow
  1. look up
  1. understand

Đáp án

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

put down (v): đặt xuống

swallow (v): đọc ngấu nghiến

look up (v): tra cứu

understand (v): hiểu

\=> It is a good book. I think it is interesting enough for you to swallow.

Tạm dịch: Đó là quyển sách hay. Tôi nghĩ nó đủ thú vị cho bạn để đọc ngấu nghiến.

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

This book is not really ________. It is a waste of money buying it.

  1. inform
  1. information
  1. informative
  1. informatively

Đáp án

Phương pháp giải :

xác định từ loại

Lời giải chi tiết :

inform (v): thông báo

information (n): thông tin

informative (adj): nhiều thông tin

informatively (adv): 1 cách thông báo

Chỗ cần điền đứng sau động từ “tobe” nên cần 1 tính từ

\=>This book is not really informative. It is a waste of money buying it.

Tạm dịch: Quyển sách đó không thực sự nhiều thông tin. Thật phí tiền để mua nó.

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.

  1. difficult
  1. difficulty
  1. difficultly
  1. difficulties

Đáp án

Phương pháp giải :

xác định từ loại

Lời giải chi tiết :

difficult (adj): khó khăn

difficulty (n): sự khó khăn

difficultly (adv): 1 cách khó khăn

difficulties (n.pl): nhiều trở ngại

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V (bare) : Thật... để làm gì

\=> Sometimes it is difficult to find suitable books for our children.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng thật khó khăn để tìm quyển sách phù hợp cho bọn trẻ của chúng ta.

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________.

  1. review
  1. reviewing
  1. reviewer
  1. reviewed

Đáp án

Phương pháp giải :

Xác định từ loại

Lời giải chi tiết :

review (n): bài phê bình

reviewing (v): xem lại

reviewer (n): nhà phê bình

reviewed (v): được xem lại

Cụm từ: a book review (một bài nhận xét)

\=>A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book review.

Tạm dịch : Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một độc giả hoặc nhà văn chuyên nghiệp bằng cách đưa ra bài phê bình.

Chủ đề