8. Một thúng đựng tất cả 72 quả cam và quýt trong đó số quả quýt bằng $\frac{2}{7}$ số quả cam. Tính số quả cam. Bài giải Ta có số quả quýt bằng $\frac{2}{7}$ số quả cam nên tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 (phần) Số quả cam là: 72 : 9 x 7 = 56 (quả) Đáp số: số quả cam là 56 (quả) 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10. Quãng đường từ nhà em về quê dài 80km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Đổi 80km = 8000 000cm Quãng đường từ nhà em dài số xăng-ti-mét là : 1000 000 là: 8000 000 : 1000 000 = 8 (cm) Đáp số: 8 (cm) 11. Số quyển sách bằng $\frac{3}{8}$ số quyển vở. Tính số quyển sách và số quyển vở, biết rằng số quyển vở nhiều hơn số quyển sách là 75 quyển. Bài giải Số quyển sách là: 75 : (8 - 3) x 3 = 45 (quyển) Số quyển vở là: 45 + 75 = 120 (quyển) Đáp số: 45 quyển sách; 120 quyển vở 12. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600 000, khoảng cách từ C đến D đo được 18cm. Khoảng cách thật từ C đến D là bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Khoảng cách thật từ C đến D là: 18 x 600 000 = 10800 000 (cm) = 108 (km) Đáp số: 108 (km) 13. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng 120m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000. Hỏi trên bản đồ đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét? Bài giải Đổi 180m = 18000cm 120m = 12000cm Chiều dài mảnh đất là: 18000 : 3000 = 6 (cm) Chiều rộng mảnh đất là: 12000 : 3000 = 4 (cm) Đáp số: Chiều dài 6(cm); Chiều rộng 4(cm). 14. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài 120m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu vườn đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 4000 Hướng dẫn: HS xác định và tự vẽ hình chữ nhật có chiều rộng 2cm, chiều dài 3cm.
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 30 Thời gian làm bài: 45 phút Tải xuống Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Tìm x biết Quảng cáo Câu 2: Một gian hàng có 63 đồ chơi ô tô và búp bê, số búp bê bằng số ô tô. Số ô tô là?A. 18 B. 9 C. 45 D. 27 Câu 3: Trên tỉ lệ bản đồ 1:10000, quãng đường AB đo được 1 dm. Độ dài thật của quãng đường AB là? A. 1000m B. 10000 dm C. 10000 cm D. 1km Câu 4: Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:40000. Người ta vẽ chiếc cầu đó dài bao nhiêu cm? A.200 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 2000 cm Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 , quãng đường Hà Nội- Hải Phòng đo được 102 mm. Độ dài thật của quãng đường Hà Nội- Hải Phòng là ? Quảng cáo A. 1,02 km B. 10,02 km C. 102 km D. 1020 km Câu 6: Hiệu độ dài hai đường chéo của hình thoi là 12 cm, tỉ số hai đường chéo là . Diện tích hình thoi đó là:A. 270 cm2 B. 300 cm2 C. 540 cm2 D. 480 cm2 Câu 1 ( 3 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000000, quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 mm. Hỏi trên thực tế quãng đường đó dài bao nhiêu? Câu 2 ( 4 điểm) Kho B nhiều hơn kho A là 180 tạ gạo. Nếu bớt đi mỗi kho 400 tạ gạo thì số gạo còn lại ở kho A bằng số gạo còn lại ở kho B. Tính số gạo ban đầu ở mỗi kho. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Quảng cáo Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Câu 2: (4 điểm) Khi bớt đi ở mỗi kho 400 tạ gạo thì kho B vân xhown kho A là 180 tạ gạo. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 30 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tỉ lệ 1:10000000 trên bản đồ cho ta biết 1 cm ứng với độ dài thật nào? A. 1 km B. 10 km C. 100 km D. 1000 km Câu 2. Một cái ao hình vuông chu vi là 72 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:6000, cạnh cái ao dài bao nhiêu mm? A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm Câu 3. Tính Câu 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 18 cm. Chiều dài bằng nửa chu vi. Chiều rộng hình chữ nhật là ?A. 6 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 5. Quãng đường AB dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm? A. 20 cm B. 12 cm C. 120 cm D. 1200 cm Câu 6. Tìm x biết Câu 1 (3 điểm) Quãng đường thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mm? Câu 2 (4 điểm) Bà An đem đi chợ một số quả cam. Lần đầu bà bán số cam; lần sau bà bán số cam. Sau hai lần bán còn lại 30 quả cam. Hỏi bà An đem đi chợ bao nhiêu quả cam?Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 30 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tính Câu 2. Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm, chiều cao bằng độ dài đáyA. 18 cm2 B. 10 cm2 C. 180 cm2 D. 90 cm2 Câu 3. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào? A. 1 dm B. 10 dm C. 100 dm D. 1 km Câu 4. Chọn đáp án sai Câu 5. Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số của hai số đó là Số bé là ? A. 9 B. 81 C. 180 D. 63 Câu 6. Trên bản đồ, tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là A. 8 dm B. 8 cm C. 8 m D. 8 hm Câu 1 (4 điểm) Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng có dạng hình chữ nhật có chiều dài 78 m, chiều rộng 45 m được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1:1500. Tính chu vi sân trường đó trên bản đồ. Câu 2 (3 điểm) Năm nay, em kém chị 8 tuổi và tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?Tải xuống Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |