Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 4 đề chọn lọc, mới nhất cả ba sách gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 1 Toán lớp 3 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 3. Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Kết nối tri thức) Xem chi tiết Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Cánh diều) Xem chi tiết Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Chân trời sáng tạo) Xem chi tiết ------ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 chọn lọc (4 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám.
Câu 3: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
Câu 4: Viết số tiếp theo vào dãy số: 234, 237, 240, ...
Câu 5: Tìm x: x + 263 = 569
Câu 6: Tím số bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 284 + 370 b, 286 + 703 c, 286 - 123 d, 732 - 511 Câu 2: Giá tiền một cuốn sổ là 500 đồng, giá tiền một chiếc bút nhỏ hơn giá tiền một cuốn sổ là 200 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút là bao nhiêu? Câu 3: Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập được một số có ba chữ số là A. Từ hai chữ số 2, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm hai số A và B biết hiệu giữa A và B là 750. Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Đề 2) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau là: 672, 276, 627, 726.
Câu 3: Tìm x: x – 234 = 756
Câu 4: Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư
Câu 5: Viết số tiếp theo vào dãy số: 300, 310, 320, ...
Câu 6: Số 703 được đọc là:
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 275 + 314 b, 667 – 317 c, 524 + 63 d, 756 – 42 Câu 2: Trường Tiểu học X có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 24 học sinh. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu? Câu 3: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên (mỗi chữ số không được lặp lại) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hiệu 286 – 24 bằng bao nhiêu:
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư
Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613
Câu 4: Số lẻ liền sau số 286 là:
Câu 5: Tìm x: x + 26 = 596
Câu 6: Số lớn nhất trong các số sau là:
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính nhẩm: a, 500 + 400 b, 900 – 400 c, 700 + 50 + 6 d, 750 - 700 Câu 2: Tìm x: a, x – 28 = 750 b, x + 211 = 619 c, x – 20 = 830 d, x + 16 = 106 Câu 3: Khu A và B có tất cả 560 hộ dân cư, trong đó khu A có 280 hộ. Hỏi khu B có bao nhiêu hộ dân cư? Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Đề 4) Bài 1. Viết (theo mẫu) Đọc số Viết số Cấu tạo số Một trăm hai mươi tư Ba trăm bốn mươi lăm 397 Sáu trăm linh năm 500 + 20 + 1 904 Chín trăm chín mươi chín Bài 2.
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………….. - Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé ………………………………………………………..
Bài 3. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm cho các câu sau: 500 + 50 + 4 ….. 534 30 + 100 ….. 131 300 ….. 300 + 2 465 …... 434 - 24 830 – 30 ….. 800 605 …… 650 199 ….. 200 230 ….... 200 + 20 + 9 731 – 31 ….. 700 + 10 525 + 134 …… 842 – 231 Bài 4. Tính nhẩm
400 + 200 = 700 – 300 =
600 + 20 = 320 – 300 =
300 + 50 + 9 = 267 – 60 – 7 = Bài 5. Đặt tính rồi tính 265 + 532 …………… …………… …………… 625 + 53 …………… …………… …………… 457 – 346 …………… …………… …………… 867 – 53 …………… …………… …………… 395 + 104 …………… …………… …………… 268 + 425 …………… …………… …………… 546 + 63 …………… …………… …………… 436 + 344 …………… …………… …………… 418 + 201 …………… …………… …………… 827 + 53 …………… …………… …………… Bài 6. Tìm X biết: X – 563 = 219 X – 219 = 645 X + 132 = 568 250 + X = 593 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 7. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 8. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Kho A có: 232 kg gạo Kho B có: 383 kg gạo Cả hai kho có: … kg gạo? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 9. Tính độ dài đường gấp khúc ABC: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 10. Thùng thứ nhất có 245 lít dầu, thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 34 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? |