Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cùng học để phát triển năng lực gồm 11 đề thi môn Toán, Tiếng Việt có đáp án kèm theo, cùng bảng ma trận đề thi 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra sắp tới.
Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Đề thi kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
- Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cùng học để phát triển năng lực
- Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1
- Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
- Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
- Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
- Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Đọc hiểu
- Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Viết
- Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
- Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cùng học để phát triển năng lực
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 40% | Mức 2 40% | Mức 3 20% | Tổng |
SỐ HỌC: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 | |
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (40%) | Mức 2 (40%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 (100%) | |||
Câu số | 1;2 | 3;4 | 5 | |||||
Tổng | Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 (100%) | |||
Tỉ lệ | (40%) | (40%) | (20%) |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021
PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG TIỂU HỌC | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1 |
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)
a.
0 | 3 | 5 | 8 | 10 |
b.
20 | 17 | 14 | 13 | 10 |
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)
11 + 3 | 17 + 2 | 16 5 | 18 - 8 |
Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + = 15 | b) 19 - = 12 |
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)
a.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b.
20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 | b) 19 7 = 12 |
....
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Đọc hiểu
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa | TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 3 | 3 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | ||||||||
Tổng điểm BKT đọc | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Câu số | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Viết
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |||
KT viết chính tả | Học sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp) | Số điểm | 6 | ||||||||
KT kiến thức Tiếng Việt | - Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | 3 | |||||||||
Số điểm | 2 | 1 | |||||||||
Tổng điểm BKT đọc | Số câu | 2 | 1 | ||||||||
Câu số | 2;3 | 1 | |||||||||
Số điểm | 3 | 7 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2020 2021 (Thời gian làm bài: .. phút) |
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1. Đọc các vần:
ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
2. Đọc các từ:
Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau.
3. Đọc các câu:
+ Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.
+ Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ iêu hay yêu: ...........quý buổi............
Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ....ao, lao .....ao, .....inh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)
Trận bão |
Cô giáo khen |
Các bác nông dân |
em chăm chỉ và ngoan ngoãn |
đang thu hoạch lúa |
gây mưa to gió giật |
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm)
Cô giáo cũ
Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay: Viết ng.......... Quả x..........
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2)
bún diêu
bóng chuyền
bàn ghim
yên nặng
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)
A
Mùa xuân |
Chúng em |
Bé |
Ông đưa em |
B
là học sinh lớp 1. |
giúp bà xâu kim. |
đi sở thú. |
hoa đào, hoa mai nở rộ |
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều
Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm) Nếu học sinh chép sai một lỗi trừ 0,1 điểm
* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài Cô giáo cũ (Sách GK Cùng học và phát triển năng lực Trang 143 - Tập 1)
Cô giáo cũ
Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay: Viết ngoáy Quả xoài
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
bún diêu S
bóng chuyền Đ
bàn ghim Đ
yên nặng S
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
...
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cùng học để phát triển năn