Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống

3. Tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b)

  1. Những tiếng có âm đầu tr hoặc ch.

Nhà phê bình và truyện của vua

Một ông vua tự .... là mình có văn tài nên rất hay viết truyện. .... của vua rất nhạt nhẽo nhưng vì sợ vua nên .... ai dám .... bai. Chỉ có một nhà phê bình dám nói sự thật. Vua tức giận tống ông vào ngục. Thời gian sau, vua trả lại tự do cho nhà phê bình, mời ông đến dự tiệc, thưởng thức sáng tác mới. Khi vua yêu cầu nhà phê bình nêu nhận xét, ông bước nhanh về phía mấy người lính canh và nói:

- Xin hãy đưa tôi .... lại nhà giam.

  1. Những tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.

Chuyện của loài chim

Chỉ trong vài hôm mà chim chóc bên một cái hồ lớn ..... về đông ..... Ca hát xong, các loài chim đua nhau trò chuyện. Chợt Bồ Chao liên thoắng một hồi:

- Tôi xin báo cáo một tin mới toanh. Một tin khẩn cấp! Tôi vừa biết người ta dựng hai cái cột để chống trời. Nếu phải chống trời thì trời có thể sụp. Tôi lo quá.

Toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống là một trong những dạng toán khó trong trương trình tiểu học. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ 15 bài tập toán điền vào chỗ trống thường gặp nhất.

Để học tốt toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống, trẻ cần có kiến thức nền tảng ở tất cả nội dung và hiểu cách làm các bài tập điền vào chỗ trống thường gặp được chia sẻ ngay sau đây.

1. Giới thiệu dạng bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống

Dạng toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống là các bài toán mà dữ liệu đưa ra không đầy đủ buộc người làm toán phải tìm ra chữ số phù hợp để hoàn thiện biểu thức, đẳng thức hoặc một mệnh đề có nghĩa.

Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 8 x … = 80
  1. … x 5 = 30

Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống để phép tính ở 2 vế bằng nhau:

  1. 20 + … = 3 x 10
  1. … x 4 = 3 x 8

2. Phương pháp giải toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống

2.1. Các bước làm toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống

2.2. Một số trường hợp điền số thích hợp vào chỗ trống

2.2.1. Chỗ trống là số hạng của tổng

2.2.2. Chỗ trống là số bị trừ hoặc số trừ của hiệu

2.2.3. Chỗ trống là thừa số của tích

2.2.3. Chỗ trống là số bị chia của một thương

3. 15 bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống

Để có thể làm quen với các bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống trẻ cần luyện tập thật nhiều các bài toán dạng này. Dưới đây là 15 bài tập điền số thích hợp vào chỗ trống thích hợp.

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống để giá trị 2 vế bằng nhau:

Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống
Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống
Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống
Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống

Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 10dm = ...cm
  1. 100m = ...cm
  1. 30km = ...m
  1. 5000m = ...km

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. Một can đựng được 4 lít dầu ,4 can như thế đựng được … lít dầu.
  1. Một tuần nhà An dùng hết 7 kg gạo, mỗi ngày nhà an dùng hết ... kg gạo.

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là…
  1. Hình vuông ABCD có độ dài AB là 4cm. Tổng chiều dài các cạnh ABCD là...

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 124 + 273 = ...
  1. 342 - …. = 215
  1. 641 + …. = 842
  1. …. - 121 = 563

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 42 giờ giảm đi 6 lần còn … giờ
  1. 12 giờ gấp 2 lần là … giờ
  1. 56 giờ giảm 8 lần còn … giờ
  1. 24 giờ giảm 3 lần còn … giờ

Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. ⅙ của 60 là ...
  1. 1/7 của 35 là ...
  1. ⅛ của 72 là ...
  1. ⅕ của 50 là ...

Bài 10: Cho dãy số ứng với chiều cao lần lượt của Trang, Nga, Hồng, An: 120cm; 132cm; 140cm; 138cm. Hỏi:

  1. Bạn cao nhất là:...
  1. Bạn thấp nhất là:...
  1. Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất số cm là:...

Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 5m15cm = ...cm
  1. 6dm50cm = ...cm
  1. 18000cm = ...m
  1. 3m60cm = ...m

Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện dãy số:

  1. 1; 3; 6; 9; 12; 15;...;...;...
  1. 1; 2; 3; 5; 8; 13;...;...

Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 1 năm có … ngày
  1. Một tuần có … ngày
  1. Một giờ có … phút
  1. Mỗi ngày có … giờ

Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. Số dư của phép chia 15 chia 7 là:...
  1. Thương của phép chia 24 chia 3 là:..
  1. Tích của phép nhân 17 nhân 3 là:...
  1. Số dư của phép chia 35 chia 4 là:..

Bài 15: Cho hình tròn tâm O đường kính AB = 6cm

  1. Đường kính của hình tròn tâm O là:..
  1. Độ dài bán kính hình tròn là:...
  1. Trung điểm của AB là:...

4. Hướng dẫn giải bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống

Bài 1:

Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống

Bài 2:

Bài 3:

Bài tập tìm từ thích hợp điền vào trống

Bài 4:

  1. 10dm = 100 cm
  1. 100m = 10000cm
  1. 30km = 30000m
  1. 5000m = 5km

Bài 5:

  1. Một can đựng được 4 lít dầu ,4 can như thế đựng được 16 lít dầu.

Giải thích:

4 can như thế đựng được số lít dầu là:

4 x 4 = 16 (lít)

Đáp số: 16 lít

  1. Một tuần nhà An dùng hết 7 kg gạo, mỗi ngày nhà An dùng hết 1 kg gạo.

Giải thích:

Đổi 1 tuần = 7 ngày

Mỗi ngày nhà An dùng hết số gạo là:

7 : 7 = 1 (kg)

Đáp số 1 kg

Bài 6:

  1. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là 10 dm

Giải thích:

Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là:

(3 + 2) x 2 = 10 (dm)

Đáp số: 10dm

  1. Hình vuông ABCD có độ dài AB là 4cm. Tổng chiều dài các cạnh ABCD là 16 cm

Giải thích:

Hình vuông ABCD có 4 cạnh:

AB = AC = CD = BD = 4cm

Tổng chiều dài các cạnh ABCD là:

4 x 4 = 16 (cm)

Đáp số: 16cm

Bài 7:

  1. 124 + 273 = 397
  1. 342 - 127 = 215
  1. 641 + 201= 842
  1. 684 - 121 = 563

Bài 8:

  1. 42 giờ giảm đi 6 lần còn 7 giờ
  1. 12 giờ gấp 2 lần là 24 giờ
  1. 56 giờ giảm 8 lần còn 7 giờ
  1. 24 giờ giảm 3 lần còn 8 giờ

Bài 9:

  1. ⅙ của 60 là 10
  1. 1/7 của 35 là 5
  1. ⅛ của 72 là 9
  1. ⅕ của 50 là 10

Bài 10:

  1. Bạn cao nhất là: Hồng
  1. Bạn thấp nhất là: Trang
  1. Bạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất số cm là: 20cm

Bài 11:

  1. 5m15cm = 515cm
  1. 6dm50cm = 110cm
  1. 18000cm = 180m
  1. 3m60cm = 360m

Bài 12:

  1. 1; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24
  1. 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34.

Bài 13:

  1. 1 năm có 365 ngày
  1. Một tuần có 7 ngày
  1. Một giờ có 60 phút
  1. Mỗi ngày có 24 giờ

Bài 14:

  1. Số dư của phép chia 15 chia 7 là: 1
  1. Thương của phép chia 24 chia 3 là: 8
  1. Tích của phép nhân 17 nhân 3 là: 51
  1. Số dư của phép chia 35 chia 4 là: 3

Bài 15:

  1. Đường kính của hình tròn tâm O là : OA và OB
  1. Độ dài bán kính hình tròn là: 3cm
  1. Trung điểm của AB là: O

Ngoài việc cho trẻ làm 15 bài tập nói trên, để giúp con thuần thục toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống các bậc phụ huynh có thể tham khảo các bài giảng và bài tập tại vuihoc.vn nhé!