Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

============
Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2
=============

Bài 1: Tính

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 2: Đặt tính rồi tính

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải: 

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 3: Một hội trường có 450 ghế ngồi. Trong hội trường có 235 người, mỗi người ngồi một ghế. Hỏi trong hội trường còn lại bao nhiêu ghế trống?

Lời giải:

Trong hội trường còn lại số ghế trống là:

            450 – 235 = 215 (ghế)

Đáp số: 215 ghế

Bài 4: Trong hình sau đây, Rô-bốt sẽ đi theo đường qua các phép tính đúng. Hãy tô màu vào các phép tính đúng và khoanh vào địa điểm mà Rô-bốt sẽ đến

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 1: Tính

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 2: Số?

Số bị trừ 642 250 248 439 700
Số trừ 261 160 50 258 200
Hiệu          

Lời giải:

Số bị trừ 642 250 248 439 700
Số trừ 261 160 50 258 200
Hiệu  381 90  198  181  500 

Bài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 4: Hiện nay, một chiếc máy bay của một hãng có thể chở được 890 hành khách. trước kia chiếc máy bay đầu tiên của hãng đó chỉ có thể chở được 285 hành khách. Hỏi so với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn bao nhiêu hành khách?

Lời giải:

So với chiếc máy bay đầu tiên, chiếc máy bay hiện nay của hãng có thể chở được nhiều hơn số hành khách là:

                 890 – 285 = 605 (hành khách)

Đáp số: 605 hành khách

Bài 5: Ốc sên bò qua các phép tính có kết quả theo thứ tự như sau:

$427\rightarrow 344\rightarrow 371\rightarrow 231\rightarrow 1000$

Em hãy tô màu các con đường mà bạn ốc sên đã đi qua để tìm đường về nhà cho bạn ốc sên

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 1: Tính nhẩm

a, 100 + 900 = …..                 1000 – 100 = …..                 1000 – 900 = …..

b, 400 + 600 = …..                 1000 – 400 = …..                 1000 – 600 = …..

Lời giải:

a, 100 + 900 = 1000                 1000 – 100 = 900                 1000 – 900 = 100

b, 400 + 600 = 1000                 1000 – 400 = 600                 1000 – 600 = 400

Bài 2: Số?

a,

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

b,

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

a,

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

b,

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 3: Tính đến năm 2020, trên thế giới 204 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có 193 quốc gia được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc. Hỏi tính đến năm 2020 có bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận là thành viên của Liên Hợp Quốc?

Lời giải:

Tính đến năm 2020 có số quốc gia chưa được công nhận là thành viên của Liên Hợp Quốc là:

           204 – 193 = 11 (quốc gia)

Đáp số: 11 quốc gia

Bài 4: Kết quả của mỗi phép tính dưới đây là cân nặng của một con vật có trong hình. Biết hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất. Em hãy nối mỗi con vật với cân nặng của con vật đó.

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

Ta có:

900 – 110 = 790

525 – 235 = 290

671 – 126 = 545

Ta thấy: 290

Mà hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất

Nên hươu cao cổ nặng 790 kg, hổ nặng 290 kg, trâu nặng 545 kg

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 5: Đ, S?

a, 368 – 270 = 198                            b, 825 – 207 = 618

c, 415 – 90 = 325                               d, 567 – 428 = 149

Lời giải:

a, S, đáp án đúng: 98

b, Đ

c, Đ

d, S, đáp án đúng là: 139

Bài 1: Đặt tính rồi tính

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Lời giải:

Bài tập Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 lớp 2

Bài 3: Giải ô chữ

Kết quả của mỗi phép tính tương ứng với một chữ cái như bảng bên:

A 534 – 250
E 321 + 70
H 1000 – 400
O 352 + 215
N 600 – 300
S 372 – 213

a, 

600 567 284 159 391 300
H          1

b, Ô chữ em giải được là: ………………………..

Lời giải:

a,

Ta có:

A 534 – 250 = 284
E 321 + 70 = 391
H 1000 – 400 = 600
O 352 + 215 = 567
N 600 – 300 = 300
S 372 – 213 = 159

Vậy:

600 567 284 159 391 300
H  O  A  S  E  N

b, Ô chữ em giải được là: HOA SEN

Bài 4: Rô-bốt tra cứu được chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam của một số con sông như bảng bên:

Tên Sông Chiều dài
Sông Thái Bình 411 km
Sông Hồng 551 km
Sông Đà 543 km
Sông Bé 385 km

a, Viết các số đo độ dài đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

b, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Con sông nào có chiều dài bé hơn 500 km nhưng lớn hơn 400 km?

A. Sông Thái Bình                                     B. Sông Hồng

C. Sông Đà                                                 D. Sông Bé

c, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Sông Hồng dài hơn sông Đà ……… km

Lời giải:

a, Số đo độ dài các con sông từ bé đến lớn là: 385, 411, 543, 551

b, A

c, Sông Hồng dài hơn sông Đà 8 km

======