Tiếng Hàn sơ cấp bao gồm những ngữ pháp cơ bản nhất và được ứng dụng nhiều nhất trong cuộc sống hoặc câu văn hàng ngày. Đặc biệt khi nắm chắc những ngữ pháp sơ cấp này, bạn sẽ sử dụng tiếng Hàn thuần thục hơn. Show Đồng thời làm nền móng để học lên các điểm ngữ pháp trung – cao cấp. Hàn Ngữ IES tổng hợp 91 điểm ngữ pháp sơ cấp theo giáo trình tiếng Hàn sơ cấp của Đại học Quốc gia Seoul. Giáo trình tiếng Hàn Đại học Quốc gia Seoul là bộ giáo trình chuẩn nhất, được nhiều trường Đại học Hàn Quốc sử dụng để dạy tiếng Hàn cho du học sinh Quốc tế. Hàn Ngữ IES đã tổng hợp 91 ngữ pháp sơ cấp (phần 1) với 45 điểm ngữ pháp ban đầu làm nền tảng. Tiếp tục với phần 2, IES gửi bạn 46 điểm ngữ pháp tiếp theo, nâng cao hơn so với phần trước. Uploaded bytuyettran96 0% found this document useful (0 votes) 135 views 15 pages Original TitleTổng-hợp-Ngữ-pháp-sơ-cấp-2 (1) Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?Is this content inappropriate?Download as pdf or txt 0% found this document useful (0 votes) 135 views15 pages Tổng hợp Ngữ pháp sơ cấp 2 Uploaded bytuyettran96 Download as pdf or txt Jump to Page You are on page 1of 15 Search inside document Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. Trường hợp 2: 서다 ( ) > 먹다 ( ) > 없다 ( ) > 켜다 ( ) > 열다 ( ) > 마시다 ( ) > 가르치다 ( ) > 기다리다 ( ) > 있다 ( ) > 배우다 ( ) > 외우다 ( ) > 쉬다 ( ) > Bài viết này tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 dành cho những bạn đang cần. Ở bài viết trước Las đã có bài viết tổng hợp tiếng Hàn sơ cấp 1, bạn hãy truy cập vào đó để lưu lại học dần nhé. Ngữ pháp trong tiếng Hàn sơ cấp 2 xoay quanh những vấn đề được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Khi nắm vững những ngữ pháp này không những giúp bạn trong giao tiếp hàng ngày mà còn là kiến thức nền tảng để bạn học lên các mức độ cao hơn như trung cấp – cao cấp. Nếu bạn chưa biết cách học thì hãy xem thêm qua bài viết cách học ngữ pháp tiếng Hàn hiệu quả để biết cách học sao cho hiệu quả nhất nhé!. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 21. V 겠 – Cách dùng: Gắn sau động từ thể hiện ý chí về tương lai của người nói Ví dụ:
Học kỳ lần này học hành chăm chỉ đúng không?
Vâng. Trong học kỳ này tôi cũng sẽ học thật chăm chỉ 2. V/A – 아서요/어서요 Cách dùng: Sử dụng khi nói về nguyên nhân hoặc lý do Và cách nói này kết thúc câu Ví dụ:
3. V/A – (으)ㄹ 거예요 Cách dùng: Gắn sau động tính từ sử dụng khi người nói muốn phỏng đoán suy đoán sự việc Ví dụ:
4. V-지 말고, N 말고 Cách dùng: Muốn khuyên đừng làm hành động đằng trước, hãy làm như lời khuyên phía sau
5. V/A – (으)ㄹ까요 ? Cách dùng: Dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của ai đó xem họ có muốn làm một việc nào đó không
6. A – 게 Cách dùng: Kết hợp với tính từ để biểu thị mức độ hoặc trạng thái của hành động phía sau
7. V/A – (으)ㄹ 수 있다 Cách dùng: kết hợp với động tính từ, diễn tả việc có khả năng làm một việc nào đó hoặc trạng thái nào đó có thể xảy ra
8. V – 아/어 보다 Cách dùng: Dùng để nói về việc trải nghiệm hoặc thử làm một cái việc nào đó
9. V/A – (으)니까, N(이)니까 Cách dùng: Dùng để nói về lý do hay nguyên nhân của việc nào đó
Vì thời tiết hôm nay rất lạnh nên nếu đi ra ngoài hãy mặc áo ấm
Vì là học sinh nên đừng hút thuốc 10. V – 는데요/ A – (으)ㄴ데요, N인데요 Cách dùng: Sử dụng khi cảm thán hoặc khi hỏi, khi nói và chờ phản ứng của người nghe về tình huống nào đó
11. V/A – 겠 – Cách dùng: sử dụng khi dư đoán hay nói về việc nào đó của tương lai
12. V – 고 있다 Cách dùng: sử dụng khi nói về một hành động nào đó đang được thực hiện
13. V/A – (으)시- Cách dùng: gắn sau động từ và tính từ thể hiện sự kính ngữ khi nói chuyện với người lớn hơn 어머니는 제가 준 선물을 받으셨습니다 . Mẹ tôi đã nhận món quà mà tôi tặng 아버지가 집에 오셨어요. Bố tôi đã về đến nhà 14. V – 는데/A – (으)ㄴ데, N인데 Cách dùng : thể hiện một lý do, sự đối lập của một tình huống nào đó
15. V – (으)니까 Cách dùng: dùng khi phát hiện, nhận ra điều gì đó sau khi đã làm một việc gì đó
16. V – (으)ㄹ까 하다 Cách dùng: sử dụng khi nói về một kế hoạch, dự định làm một việc nào đó mơ hồ, chưa chắc chắn
17. V – (으)ㄴ 후에 Cách dùng: dùng khi một hành động hay tình huống nào đó xảy ra sau một hành động trước đó
18. V/A – 거나 Cách dùng: gắn vào sau động từ hoặc tính từ thể hiện việc lựa chọn 1 trong hai điều gì đó
19. V – 기로 하다 Cách dùng: dùng để diễn tả lời hứa hẹn, quyết tâm hoặc quyết định làm một việc nào đó
20. V – 기 전에 Cách dùng: dùng để diễn tả hành động hay tình huống nào đó xuất hiện, xảy ra sớm hơn một sự việc khác 저는 잠을 자기 전에 음악을 자주 들어요. Tôi thường xuyên nghe nhạc trước khi ngủ 21. V – (으)ㄹ 래요 Cách dùng: dùng khi hỏi ý kiến, ý định của người nghe về việc thực hiện một hành động nào đó
22. A – (으)ㄴ N Cách dùng: định ngữ dùng với tính từ bổ nghĩa cho danh từ đi theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị trạng thái của người hay sự vật
23. V – 는 N Cách dùng: gắn vào sau thân động từ bổ nghĩa cho danh từ. Dùng để biểu thị sự kiện hay hành động nào đó xảy ra ở thời điểm hiện tại
24. V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다, A – (으)ㄴ/(으)ㄹ 것 같다 Cách dùng: sử dụng để biểu hiện sự phỏng đoán của người nói về hành động hay trạng thái nào đó xảy ra ở hiện tại, quá khứ và tương lai 비가 오는 것 같아요. Hình như trời mưa 민 씨는 요즘 바쁜 것 같아요. 전화도 잘 안 받았어요. Dạo này chắc Minh bận lắm. Điện thoại cũng không bắt máy luôn 25. V/A – 았으면 / 었으면 좋겠다 Cách dùng: biểu hiện sự mong ước, hi vọng cho sự việc ở phía trước xảy ra khác với thực tế
26. N 때문에 Cách dùng: thể hiện lý do hay nguyên nhân nào đó xảy ra bởi danh từ 비 때문에 길이 막혔어요. Vì mưa nên đường bị tắc 27. V – (으)ㄴ N Cách dùng: gắn vào sau thân động từ bổ nghĩa cho danh từ. Dùng để biểu thị sự kiện hay hành động nào đó xảy ra ở quá khứ hoặc hành động đó đã được hoàn thành nhưng trạng thái vẫn đang được duy trì
28. V- (으)ㄴ 적이 있다/없다 Cách dùng: dùng khi nói về việc đã từng hoặc chưa từng trải nghiệm một việc nào đó
29. V-(으)ㄹ N Cách dùng: gắn vào thân động từ bổ nghĩa cho danh từ, biểu hiện sự dự đoán hoặc một việc trong tương lai chưa xảy ra 내일 점심 먹을 음식을 만들었습니다. Tôi đã làm thức ăn mà sẽ ăn vào trưa mai 30. V – 아도 / 어도 되다 Cách dùng: sử dụng khi đồng ý hay chấp nhận về việc nào đó
31. V/A – 아/어 Cách dùng: dùng khi hỏi hay diễn tả tình huống hiện tại đối với người nhỏ tuổi hơn hoặc có mối quan hệ thân thiết , gần gũi
32. V – 자 Cách dùng: sử dụng khi rủ rê, đề nghị, thuyết phục người nhỏ tuổi hơn, hoặc có mối quan hệ thân thiết, gần gũi
33. V/A- 았을/었을 때 Cách dùng: diễn tả sự việc ở vế sau diễn ra ở thời điểm vế trước được hoàn thành 다이어트에 성공했을 때 제일 기뻤어요. Tôi thấy vui nhất khi ăn kiêng thành công 34. V-는데 / A – (으)ㄴ데, N인데 Cách dùng: dùng để giải thích tình huống phía trước có liên quan đến nội dung phía sau 그 남자가 키가 큰데 내 스타일이 아닙니다. Bạn nam đó cao đấy nhưng không phải gu của tôi 35. V-(으)면서 Cách dùng: diễn tả 2 hành động diễn ra cùng thời điểm. Vừa làm cái này vừa làm cái kia
36. A – 아하다/어하다 Cách dùng: Sử dụng với các tính từ tâm lý để biến chúng thành hành động 지민 씨는 매운 음식을 싫어해요. jimin ghét thức ăn cay 저는 정국 씨를 좋아해요. Tôi thích Jung Kook 37. A-아지다 / 어지다 Cách dùng: gắn sau tính từ biểu hiện sự biến đổi của trạng thái theo thời gian
38. A – 아/어 보이다 Cách dùng: dùng để mô tả vẻ bề ngoài, diện mạo hay phong thái của ai đó hay cái gì đó. Nghĩa như là trông/nhìn có vẻ/như là |