Lifestyle 1
Xếp hạng 4,0 (16) Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Travelling in the future bao gồm những chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 11 lớp 7 ...
Lifestyle 2
B. GRAMMAR. I. WILL FOR FUTURE PREDICTION: will trong câu dự đoán. Quảng cáo. 1. Cấu trúc. (+) Subject + ...
Lifestyle 3
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11 (có đáp án): Travelling in the future - Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án gồm ...
Lifestyle 4
Bài học Grammar Unit 11 Tiếng Anh lớp 7 hướng dẫn các em ôn tập thì quá khứ đơn và ôn tập một số cấu trúc câu hỏi đơn gi.
Lifestyle 5
Xếp hạng 5,0 (1) Nội Dung Phần Grammar: Unit 11 Keep Fit, Stay Healthy - Tiếng Anh Lớp 7, Tìm Hiểu Ngữ Pháp Về Thì Quá Khứ Đơn.
Lifestyle 6
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit: <b>//vndoc.com/tieng-anh-7-moi </b>.
Lifestyle 7
Tìm kiếm ngữ pháp tiếng anh lớp 7 unit 11 , ngu phap tieng anh lop 7 unit 11 tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam.
Lifestyle 8
18 thg 7, 2019 · Chúc các em học tốt! Unit 11: Travelling in the future. Trọng tâm ngữ pháp từ vựng lớp 7. A. GRAMMAR – NGỮ PHÁP. I. WILL ...
Lifestyle 9
12 thg 4, 2022 · Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Travelling in the Future do Tip.edu.vn tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các bài văn mẫu tham ...
Lifestyle 10
Grammar Unit 11 SGK Tiếng Anh 7 mới. Will được dùng khi chúng ta đưa ra lời dự đoán dựa vào quan điểm hoặc kinh nghiệm trong tương lai, khi chúng ta quyết.
Lifestyle 11
Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 11 TRAVELLING IN THE FUTURE. Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm nhiều ...
Lifestyle 12
Tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 11 TRAVELLING IN THE FUTURE có mã là 1610801, dung lượng file chính 32 kb, có 1 file đính ...
Lifestyle 13
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Travelling in the future. 1. Dùng will để chỉ dự đoán trong tương lai (ôn tập). <b>NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 </b>.
Nhằm củng cố, mở rộng, bổ sung thêm kiến thức cho các em học sinh, Hoc360.net sưu tầm gửi tới các em học sinh tham khảo Unit 11: Travelling in the future – Trọng tâm ngữ pháp từ vựng lớp 7. Chúc các em học tốt!
Unit 11: Travelling in the future
Trọng tâm ngữ pháp từ vựng lớp 7
A. GRAMMAR – NGỮ PHÁP
I. WILL FOR FUTURE PREDICTION: will trong câu dự đoán
1. Cấu trúc
(+) Subject + will + V
(Chủ ngữ + will + Động từ nguyên thể)
Ví dụ:
The year 2222 will be a very interesting year. (Năm 2222 sẽ là một năm vô cùng thú vị.)
(-) Subject + will not / won’t + V
(Chủ ngữ + will not / won’t + Động từ nguyên thể)
Ví dụ:
The movie “Zenith” won’t win any Academy Award. (Bộ phim “Zenith” sẽ không dành được bất kỳ giải thưởng Hàn Lâm nào.)
(?) Will +Subject + V?
(Will + chủ ngữ + Động từ nguyên thể)
Ví dụ:
Will Donald Trump be the next President of the US? (Donald Trump liệu có trở thành Tổng thống tiếp theo của nước Mỹ?)
2. Cách dùng
– Khi muốn đưa ra một dự đoán, nhận định có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn hoặc không có căn cứ, ta dùng thì tương lai đơn với “will”
Ví dụ:
I predict that Congress will pass an anti-piracy law soon. (Tôi dự đoán rằng Quốc hội sẽ sớm thông qua đạo luật chống vi phạm bản quyền sớm.)
I won’t forget my friends when I grow up. (Tôi sẽ không quên bạn bè mình khi tôi khôn lớn.)
Who do you think will get the job? (Bạn nghĩ ai sẽ giành được công việc đó?)
– Dùng trong câu với cấu trúc tiên đoán:
Subject + anticipate/forecast/predict (that) + Clause
Hoặc It is + anticipated/forecast/predicted (that) + Clause
Ví dụ:
People anticipate that Portugal will win Euro 2016. (Bồ Đào Nha được dự đoán là sẽ thắng Euro 2016.)
It is anticipated that Portugal will win Euro 2016.
3. Dấu hiệu nhận biết
– Trong câu có thể xuất hiện các từ, cụm từ về dự đoán:
– predict, forecast, foretell, foresee, anticipate, see, say, tell in advance, project, speculate, imagine, picture, estimate, guess, think, etc.
Ví dụ:
In Australia, it is predicted that within a couple of years, 33 percent of the country’s farmers will utilize social media. (Ở Úc, người ta dự đoán rằng dù trong một vài năm tới, 33% số nông dân của đất nước sẽ tận dụng phương tiện truyền thông.)
– likely/unlikely, probably
Ví dụ:
It’s highly unlikely that the company will expand.
– Trong câu có thể xuất hiện các cụm từ chỉ một thời điểm trong tương lai:
– next week/month/year…
Ví dụ:
He won’t finish his exercise until next weekend. (Anh ấy sẽ không hoàn thành bài tập của mình cho đến cuối tuần sau.)
– in the future, in the year…
Ví dụ:
I think there won’t be flying car in the future. (Tôi nghĩ rằng sẽ không có xe ô tô bay ở tương lai.)
I will travel to London in the year 2020. (Tôi sẽ đến Luân Đôn vào năm 2020.)
II. POSSESSIVE PRONOUNS – Đại từ sỡ hữu
1. Cấu trúc
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG | TÍNH TỪ SỞ HỮU | ĐẠI TỪ SỞ HỮU |
I | MY | MINE |
HE | HIS | HIS |
SHE | HER | HERS |
IT | ITS | ITS |
YOU | YOUR | YOURS |
WE | OUR | OURS |
THEY | THEIR | THEIRS |
2. Cách dùng chính
– Nếu như Tính từ sở hữu (possessive adjectives) phải dùng với một danh từ, thì Đại từ sở hữu (possessive pronouns) có thể dùng một mình.
Ví dụ:
This is my house.
→ This house is mine.
– Đại từ sở hữu được dùng trong các trườnghợp sau:
– Dùng thay cho một Tính từ sở hữu (possessive adjectives) và một danh từ đã nói phía trước.
Ví dụ:
Her shirt is white, and mine is blue. (Áo cô ta màu trắng còn của tôi màu xanh.)
– Dùng trong dạng câu sở hữu kép (double possessive).
Ví dụ:
He is a friend of mine. (Anh ta là một người bạn của tôi.)
– Dùng ở cuối các lá thư như một qui ước. Trường hợp này người ta chỉ dùng ngôi thứ hai.
Ví dụ:
Yours sincerely.
Yours faithfully.
B. VOCABULARY – TỪ VỰNG
I. NEW WORDS
Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
air balloon (n) | /eə(r) bəˈluːn / | khinh khí cầu |
aircraft (n) | /ˈeəkrɑːft/ | máy bay, tàu bay |
aviation (n) | /ˌeɪvɪˈeɪʃ(ə)n/ | hàng không |
bullet train (n) | /ˈbʊlɪt/ | tàu cao tốc |
cable (n) | /ˈkeɪbl/ | cáp treo |
compass (n) | /ˈkʌmpəs/ | la bàn |
concept (n) | /ˈkɒnsept/ | khái niệm |
driveway (n) | /ˈdraɪvweɪ/ | đường lái xe về nhà |
eco-friendly (adj) | /ˌiːkəʊˈfrendli/ | thân thiện với môi trường |
envision (v) | /ɪnˈvɪʒn/ | mường tượng, hình dung |
evolution (n) | /ˌiːvəˈluːʃn/ | sự tiến hóa |
fantasize (v) | /ˈfæntəsaɪz/ | mơ mộng viển vông |
fantastic (adj) | /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời, không tưởng |
highway (n) | /ˈhaɪweɪ/ | đường cao tốc |
limousine (n) | /ˈlɪməziːn/ | xe limo |
passageways (n) | /ˈpæsɪdʒweɪ/ | hành lang; đường phố nhỏ, ngõ |
passenger (n) | /ˈpæsɪndʒə(r)/ | hành khách (đi tàu xe…) |
revolution (n) | /ˌrevəˈluːʃn/ | cuộc cách mạng |
runway (n) | /ˈrʌnweɪ/ | đường băng |
submarine (n) | /ˌsʌbməˈriːn/ | tàu ngầm |
superbus (n) | /ˈsjupəbʌs / | xe buýt loại lớn |
teleport (n) | /ˈtelipɔːrt/ | dịch chuyển tức thời |
tram (n) | /træm/ | tàu điện |
underground (adv) | /ˌʌndərˈɡraʊnd/ | ngầm dưới lòng đất |
unicycle (n) | /ˈjuːnɪsaɪkl/ | xe đạp một bánh |
vehicle | /ˈviːɪkl/ | phương tiện giao thông |
II. HOW DO YOU GET THERE?
|
Tải tài liệu về TẠI ĐÂY
Xem thêm: Unit 12: Un overcrowed – Trọng tâm ngữ pháp từ vựng Tiếng Anh 7 tại đây.
Related
Tags:Bài tập tiếng anh 7 · Tiếng Anh 7 · Unit 11: Travelling in the future