Bài tập hệ thức lượng trong tam giác thuvienhoclieu

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC là:

Quảng cáo

A. √19     B. 2√19     C. 3√19     D. 2√7

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng

A. 0,125     B. 0,25     C. 0,5     D. 0,0125

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của mc bằng

A. √2     B. 2√2     C. 3     D. √10

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Câu 4: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Cách 1.

Sử dụng công thức trung tuyến, ta có:

Cách 2.

(Chỉ sử dụng trong tình huống thi trắc nghiệm có bốn phương án như trên).

Nếu đẳng thức đúng với mọt tam giác thì đúng với tam giác đều. Tam giác đều cạnh a có độ dài đường trung tuyến:

Trong đó a = b = c.

Các khẳng định A, B, C không đúng trong trường hợp đặc biệt nên không thể là phương án đúng.

Câu 5: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Quảng cáo

Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, góc A = 150o.Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 60   B. 30   C.60√3   D. 30√3

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

A. 4   B. 3   C. 2   D. 1

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Câu 8: Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha ,hb lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số ha/hb bằng

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Câu 9: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 12√6   B. 3√6   C. 6√6   D. 9√6

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Quảng cáo

Câu 10: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Câu 11: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng

A. 13   B. 26   C. 6,5   D. 7,5

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Câu 12: Cho tam giác ABC có a = 2, b=2√2 ,góc C = 135o. Độ dài cạnh c là

A. 8 B. 4√2 C. 2√2 D. 2√5

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:

c2=22+(2√2)2-2.2.2√2.cos⁡135o=4+8-2.2.2√2.(-1/√2)=20,c=2√5

Câu 13: Cho tam giác ABC có a=√3,b=4,c=2√3. Giá trị của cos B là:

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:

Câu 14: Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c=√19. Số đo của góc C là

A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:

Câu 15: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 - bc. Số đo của góc A là

A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Ta có: a2 = b2 + c2 – bc nên b2 + c2 – a2 = bc

Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:

Câu 16: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 + √2.bc. Số đo của góc A là

A. 135o B. 45o C. 120o D. 150o

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Câu 17: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o

B. Nếu b2 +c2 = a2 thì góc A ≠ 90o

C. Nếu b2 +c2 ≠ a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông

D. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Câu 18: Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Ta có: a2 + b2 = c2 nên tam giác ABC là tam giác vuông.

Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Câu 20: Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ đề