T À I L I Ệ U , C H U Y Ê N Đ Ề L Ớ P 1 2 M Ô N H Ó A H Ọ C vectorstock.com/7471064 Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG <s<strong>trong</strong>>Phương</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>pháp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Các</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>bài</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tập</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>chương</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Este</s<strong>trong</strong>> - <s<strong>trong</strong>>Lipit</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>HÓA</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>HỌC</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>12</s<strong>trong</strong>> (8 <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>bài</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tập</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>về</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Este</s<strong>trong</strong>> - <s<strong>trong</strong>>Lipit</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <strong>đề</strong> <strong>thi</strong> <strong>Đại</strong> <strong>học</strong> <strong>có</strong> <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>) WORD DOC | 2020 VERSION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / <strong>chi</strong>a sẻ <strong>học</strong> thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 - Page 2 and 3: Phương p
- Page 4 and 5: Phương p
- Page 6 and 7: Ví dụ 3 : Khi thực hiện ph
- Page 8 and 9: Theo đề bài t
- Page 10 and 11: n CO2 = 0,14 mol; nH 2 O = 0,14 mol
- Page 12 and 13: Dạng 4: Thủy phân este - phả
- Page 14 and 15: n este = n KOH = 0,15 mol CTPT củ
- Page 16 and 17: B. CH 2 (COO) 2 C 2 H 4 C. C 2 H 4
- Page 18 and 19: B. 74,4% C. 63% D. 47% Hướng d
- Page 20 and 21: Hướng dẫn giải</stro
- Page 22 and 23: Hướng dẫn giải</stro
- Page 24 and 25: A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COO
- Page 26 and 27: → Đáp án A Ví dụ 3 : Chỉ
- Page 28 and 29: D. 13,69 Hướng dẫn gi
- Page 30 and 31: D. Metyl etyl ađipat Hướng dẫ
- Page 32 and 33: C. Ankyl sunfat D. Xà phòng nhân
- Page 34 and 35: Đáp án: C Bài 10: Cho este X c
- Page 36 and 37: Bài 2: Cho sơ đồ sau: Vậy ch
- Page 38 and 39: Vì CH 2 =CH-OH kém bền nên s
- Page 40 and 41: C. Etyl axetat D. Axit fomic Hiển
- Page 42 and 43: Các mẫu thử l
- Page 44 and 45: Bài 3: Khi xà phòng hóa tripanm
- Page 46 and 47: Dạng 4: Bài toán về</
- Page 48 and 49: X là este no, đơn chức ⇒ X <
- Page 50 and 51: Bài 1: Hỗn hợp X gồm 2 este
- Page 52 and 53:
C n H 2n O 2 → nCO 2 Ta có hệ
- Page 54 and 55:
Đốt cháy E thu được c mol n
- Page 56 and 57:
- 47,14%. B. 52,16%. C. 36,18%. D.
- Page 58 and 59:
Bài 4: Xà phòng hóa 8,8 gam ety
- Page 60 and 61:
Ta có: n KOH = 0,1*1 = 0,1(mol) RC
- Page 62 and 63:
- HCOOC 2 H 5 0,15 mol D. CH 3 COO
- Page 64 and 65:
Hướng dẫn: Theo định nghĩa
- Page 66 and 67:
Ta có: n KOH = n NaOH = 0,09 x 0,1
- Page 68 and 69:
A.112 B. 1
- Page 70 and 71:
- 0.750 kg C. 0,736 kg D. 6,900 kg
- Page 72 and 73:
- 1,628 Hiển thị đáp án Đ
- Page 74 and 75:
Công thức tính hiệu suất ph
- Page 76 and 77:
Bài 1: Hai este đơn chức X và
- Page 78 and 79:
⇒ Hiệu suất tính theo số
- Page 80 and 81:
- 16,8 gam D. 18,6 gam Hiển th
- Page 82 and 83:
- C 6 H 5 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 CO
- Page 84 and 85:
Hiển thị đáp án M X = 86: C
- Page 86 and 87:
⇒ M ancol = 108: C 6 H 5 -CH 2 OH
- Page 88 and 89:
- Tristearin. B. Metyl axetat. C.
- Page 90 and 91:
Lưu ý 2 điểm sau để chọn
- Page 92 and 93:
- 13,60 B. 8,16 C. 16,32 D. 20,40.
- Page 94 and 95:
và 28,6 gam hỗn hợp muối Z.
- Page 96 and 97:
Hiển thị đáp án H−COO−CH
- Page 98 and 99:
⇒ ancol Y là C 3 H 8 O 2 : HOCH
- Page 100 and 101:
Este hóa Y ⇒ n
- Page 102 and 103:
Câu 16. Số este có công thức
- Page 104 and 105:
- HCOOH và C 3 H 5 OH. D. HCOOH v
- Page 106 and 107:
- 2C 6 H 12 O 6 +
- Page 108 and 109:
và 34,4 gam hỗn hợp muối Z.
- Page 110 and 111:
- HCOOC 2 H 5 B. (CH 3 COO) 2 CH 3
- Page 112 and 113:
Đáp án B Glixerol Câu 28. Benzy
- Page 114 and 115:
(CH 3 ) 2 CH-COOH Axit 2-metylpropa
- Page 116 and 117:
Bài tập vận d
- Page 118 and 119:
CH 3 COOCH=CH 2 : vinyl axetat Dạ
- Page 120 and 121:
CH 2 =CH 2 + H 2 O CH 3 CH 2 OH + O
- Page 122 and 123:
Câu 2. Propyl fomat được đi
- Page 124 and 125:
- Axit fomic Hiển thị đáp á
- Page 126 and 127:
HCOOCH 3 + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH → NH
- Page 128 and 129:
. Este không no,
- Page 130 and 131:
⇒ CTPT của Y: C 2 H 4 O 2 ⇒ C
- Page 132 and 133:
⇒ C: H: O = 0,05: 0,1: 0,025 = 2
- Page 134 and 135:
Câu 5. Đốt t cháy 6 gam este E
- Page 136 and 137:
- Nếu thủy phân este trong mô
- Page 138 and 139:
⇒ ⇒ 17R’ - 5R = 726 (1). Mặ
- Page 140 and 141:
- CH 3 COOCH 3 B. HCOOC 3 H 7 C. C
- Page 142 and 143:
Bảo toàn khối lượng ⇒ Ch
- Page 144 and 145:
⇒ E là este 3 chức (RCOO) 3 R
- Page 146 and 147:
⇒ R = 22 Do hai muối có số m
- Page 148 and 149:
Đáp án B n HCOOH = n CH3 COOH =
- Page 150 and 151:
Câu 3. Cho 45 gam axit axetic ph
- Page 152 and 153:
Đốt Y: n CO2 = 0,2 mol và n H2
- Page 154 and 155:
2. Ứng dụng của este - Làm d
- Page 156 and 157:
C 2 H 5 OH + O 2 → CH 3 COOH + H
- Page 158 and 159:
Câu 9. Este đư
- Page 160 and 161:
Ví dụ 1: Chất A có CTPT là C
- Page 162 and 163:
M este = 146 ⇒ gốc ancol 2R = 1
- Page 164 and 165:
n CO2 = 0,16 mol; n H2 O = 0,24mol
- Page 166 and 167:
- Áp dụng các định luật b
- Page 168 and 169:
Ta thấy: n CO2 = n H2 O = = 0,15(
- Page 170 and 171:
→ C : H : O = 2 : 4 : 1 X no, đ
- Page 172 and 173:
Câu 8. Đốt cháy este 2 chức
- Page 174 and 175:
Ví dụ 1: X chứa C, H, O mạch
- Page 176 and 177:
x + y = 0,3 m muối = 110x + 68y =
- Page 178 and 179:
n KOH = 0,6 mol Este</stron
- Page 180 and 181:
(R’ có thể là nguyên tử H
- Page 182 and 183:
m R(COOK)2 = 18,34 - m KCl = 18,34
- Page 184 and 185:
- (COOC 2 H 5 ) 2 . B. CH 2 (COOCH
- Page 186 and 187:
- CH 2 =C(CH 3 )-COOCH 3 D. HCOOCH
- Page 188 and 189:
Bài tập hỗn h
- Page 190 and 191:
) Tìm CTCT A, B biết M A < M B G
- Page 192 and 193:
H 2 vừa đủ (xúc tác Ni, to)
- Page 194 and 195:
- 10,56 gam. D. 5,28 gam. Hiển t
- Page 196 and 197:
n CO2 = 0,28mol n H2 O = 0,18 + 0,0
- Page 198 and 199:
Giải Đáp án D PTHH: (C 17 H 35
- Page 200 and 201:
Câu 3. Thủy phân chất béo gl
- Page 202 and 203:
Xác định công thức phân t
- Page 204 and 205:
M X = 100 ⇒ Este
- Page 206 and 207:
- Chỉ số axit: số mg KOH dùn
- Page 208 and 209:
⇒ n NaOH pư = n este = 0,2 mol
- Page 210 and 211:
Bài tập tính k
- Page 212 and 213:
Câu 2. Xà phòng hoá hoàn toàn
- Page 214 and 215:
Hiển thị đáp án n C3 H 5 (OH
- Page 216 and 217:
D.(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 Câu 1.
- Page 218 and 219:
- C 15 H 31 COONa và glixerol. D.
- Page 220 and 221:
Sau khi phản ứng xà phòng hó
- Page 222 and 223:
- C 17 H 35 COOH và glixerol. C.
- Page 224 and 225:
- 211,6. D. 193,2. Hiển thị đ
- Page 226 and 227:
Giải CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇌ C
- Page 228 and 229:
- 8,56 gam D. 8,20 gam Hiển th
- Page 230 and 231:
- 85%. D. Kết quả khác. Hiể
- Page 232 and 233:
Ví dụ 2: Thuỷ phân hoàn toà
- Page 234 and 235:
⇒ Chọn A Câu 4. Xà phòng hó
- Page 236 and 237:
\= m muối = m chất béo + m NaOH
- Page 238 and 239:
Câu 1. Hai este đơn chức X và
- Page 240 and 241:
- 14,52. D. 15,246. Hiển thị
|