Bài nghe tiếng anh lớp 4 tập 1 trang 52 năm 2024

1. Read about how three students use social media. Complete the sentences with the words from the box.

(Đọc về cách ba học sinh sử dụng phương tiện truyền thông xã hội. Hoàn thành câu với các từ trong hộp.)

updates (cập nhật)

interactive (tương tác)

app (ứng dụng)

record (thu âm, ghi hình)

connect (kết nối)

GPS (Hệ thống định vị toàn cầu)

audio (file nghe)

I can now talk with my friends and relatives using a free video chat (1) _________ on my favourite social media.

(Bây giờ tôi có thể trò chuyện với bạn bè và người thân của tôi bằng cách sử dụng một _________ trò chuyện video miễn phí trên các phương tiện truyền thông xã hội yêu thích của tôi.)

I can also (2) ________ my own videos and send them to other people.

(Tôi cũng có thể (2) _________ video của riêng tôi và gửi chúng cho người khác.)

I can even use a(n) (3) _________ app to find my way around in a new place.

(Tôi thậm chí có thể sử dụng một ứng dụng (3) _________ để tìm đường của tôi xung quanh ở một nơi mới.)

I got an A on my English test last week.

(Tôi đã nhận được điểm A bài kiểm tra tiếng Anh vào tuần trước.)

I'm so proud because I worked so hard.

(Tôi rất tự hào vì tôi đã học tập rất chăm chỉ.)

I joined a(n) _________ online course taught by an experienced tutor.

(Tôi đã tham gia một khóa học (4) _________ trực tuyến do gia sư có kinh nghiệm dạy.)

I aslo became a member of an online language community where I was able to (5) ________ with native speakers, ask questions and practice speaking via (6) ________ and video chat.

(Tôi cũng đã trở thành một thành viên của cộng đồng ngôn ngữ trực tuyến, nơi tôi có thể (5) _________ với người bản xứ, đặt câu hỏi và thực hành nói qua (6) _________ và trò chuyện video.)

I've been using different social media sites for a year and they have really changed my life.

(Tôi đã sử dụng các trang web truyền thông xã hội khác nhau trong một năm và chúng đã thực sự thay đổi cuộc sống của tôi.)

I can connect with people I know and make new friends any time.

(Tôi có thể kết nối với những người tôi biết và kết bạn mới bất cứ lúc nào.)

I can also post (7) ________ on my projects and start an open discussion with my classmates.

(Tôi cũng có thể đăng (7) _________ về các dự án của tôi và bắt đầu thảo luận cởi mở với các bạn cùng lớp của tôi.)

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 4 Lesson 2 (trang 52, 53) trong Unit 7: Our timetable Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 2 (trang 52, 53) - Global Success

Quảng cáo

1 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

1.

Nam: Hôm nay bạn học môn gì?

Lucy: Mình có tiếng Việt và khoa học.

2.

Nam: Khi nào bạn có toán?

Lucy: Mình có nó vào thứ Hai và thứ Sáu.

Quảng cáo

2 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Gợi ý:

  1. A: When do you have art?

B: I have it on Mondays.

  1. A: When do you have music?

B: I have it on Wednesdays.

  1. A: When do you have science?

B: I have it on Tuesdays and Fridays.

Quảng cáo

  1. A: When do you have English?

B: I have it on Tuesdays and Thursdays.

Hướng dẫn dịch:

  1. A: Khi nào bạn có mĩ thuật?

B: Mình có nó vào thứ Hai.

  1. A: Khi nào bạn có âm nhạc?

B: Mình có nó vào thứ Tư.

  1. A: Khi nào bạn có khoa học?

B: Mình có nó vào thứ Ba và thứ Sáu.

  1. A: Khi nào bạn có môn tiếng Anh?

B: Mình có nó vào thứ Ba và thứ Năm.

3 (trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Quảng cáo

Gợi ý:

A: When do you have music?

B: I have it on Tuesdays.

Hướng dẫn dịch:

A: Khi nào bạn có âm nhạc?

B: Mình có nó vào thứ Ba.

4 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. A: When do you have music?

B: I have it on Tuesdays.

A: Tuesdays?

B: Yes. On Tuesdays.

2. A: What subjects do you have today?

B: I have English and art.

A: When do you have science?

B: I have it on Wednesdays and Fridays.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Khi nào bạn có âm nhạc?

B: Mình có nó vào thứ Ba.

A: Thứ Ba?

B: Ừ. Vào thứ Ba.

2. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Mình có môn tiếng Anh và mĩ thuật.

A: Khi nào bạn có khoa học?

B: Mình có nó vào thứ Tư và thứ Sáu.

5 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Đáp án:

1. What, Vietnamese and maths

2. science, Thursday and Friday

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hôm nay là ngày nào?

B: Nó là thứ ba.

A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Mình có tiếng Việt và toán.

2. A: Hôm nay bạn có khoa học không?

B: Không, mình không.

A: Khi nào bạn có khoa học?

B: Mình có nó vào thứ năm và thứ sáu.

6 (trang 53 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay bạn có môn học gì?

Tiếng Việt, toán và khoa học.

Hôm nay bạn có môn học gì?

Tiếng Việt, khoa học và toán.

Khi nào bạn có tiết toán?

Mình có môn toán mỗi ngày ở trường.

Khi nào bạn có tiếng Việt?

Mình có tiếng Việt mỗi ngày học.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetable hay khác:

  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 1 (trang 50, 51)
  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 3 (trang 54, 55)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities
  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My favourite subjects
  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Our sports day
  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Our summer holidays
  • Tiếng Anh lớp 4 Review 2 & Extension activities

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
  • Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ đề