Bài 4 chương 2 cơ sở văn hóa việt nam năm 2024

U<br /> <br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> CHƢƠNG 2: CÁC THÀNH TỐ CỦA<br /> VĂN HOÁ VIỆT NAM<br /> <br /> “Việt Nam - Điểm đến Thiên niên kỷ mới”<br /> <br /> CHƢƠNG 2: CÁC THÀNH TỐ CỦA VĂN HOÁ VIỆT NAM<br /> Mục tiêu<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> •Phân<br /> <br /> loại được các thành tố của<br /> <br /> Văn hóa Việt Nam<br /> <br /> Nhận định được mỗi thành tố<br /> <br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> <br /> •<br /> <br /> Mass Media<br /> <br /> mang đặc điểm chung của văn hóa<br /> <br /> nhưng lại có những đặc điểm riêng<br /> •<br /> <br /> Đánh giá tầm quan trọng của việc<br /> <br /> giá trị và gìn giữ các thành tố văn<br /> <br /> U<br /> <br /> hóa Việt Nam<br /> <br /> Ngôn<br /> ngữ<br /> <br /> H<br /> D<br /> Nội dung<br /> <br /> Để học tốt chương này<br /> cần hiểu và nắm được các<br /> thành tố của Văn hóa Việt<br /> Nam<br /> <br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> <br /> Các thành tố của<br /> văn hóa Việt Nam<br /> <br /> Hướng dẫn học<br /> <br /> Trong quá trình học nên<br /> <br /> có sự phân loại và so sánh<br /> những đặc điểm riêng của<br /> <br /> U<br /> <br /> các thành tố, và có sự liên<br /> hệ với thực tế ngày nay<br /> <br /> CHƢƠNG 2: CÁC THÀNH TỐ CỦA VĂN HOÁ VIỆT NAM<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> 2.1. Ngôn ngữ và tôn giáo<br /> <br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> 2.2. Tín ngưỡng và<br /> phong tục tập quán<br /> <br /> U<br /> <br /> 2.3. Lễ hội và nghệ thuật<br /> truyền thống<br /> <br /> H<br /> D<br /> Tiếng nói<br /> <br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chữ viết, ngôn ngữ biểu cảm<br /> <br /> 3<br /> <br /> Các đặc trƣng cơ bản của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam<br /> <br /> 4<br /> <br /> U<br /> <br />

  • * Foreign Language Studies
    • Chinese
    • ESL
      • Science & Mathematics
    • Astronomy & Space Sciences
    • Biology
      • Study Aids & Test Prep
    • Book Notes
    • College Entrance Exams
      • Teaching Methods & Materials
    • Early Childhood Education
    • Education Philosophy & Theory All categories
  • * Business
    • Business Analytics
    • Human Resources & Personnel Management
      • Career & Growth
    • Careers
    • Job Hunting
      • Computers
    • Applications & Software
    • CAD-CAM
      • Finance & Money Management
    • Accounting & Bookkeeping
    • Auditing
      • Law
    • Business & Financial
    • Contracts & Agreements
      • Politics
    • American Government
    • International Relations
      • Technology & Engineering
    • Automotive
    • Aviation & Aeronautics All categories
  • * Art
    • Antiques & Collectibles
    • Architecture
      • Biography & Memoir
    • Artists and Musicians
    • Entertainers and the Rich & Famous
      • Comics & Graphic Novels
      • History
    • Ancient
    • Modern
      • Philosophy
      • Language Arts & Discipline
    • Composition & Creative Writing
    • Linguistics
      • Literary Criticism
      • Social Science
    • Anthropology
    • Archaeology
      • True Crime All categories
  • Hobbies & Crafts Documents
    • Cooking, Food & Wine
      • Beverages
      • Courses & Dishes
    • Games & Activities
      • Card Games
      • Fantasy Sports
    • Home & Garden
      • Crafts & Hobbies
      • Gardening
    • Sports & Recreation
      • Baseball
      • Basketball All categories
  • Personal Growth Documents
    • Lifestyle
      • Beauty & Grooming
      • Fashion
    • Religion & Spirituality
      • Buddhism
      • Christianity
    • Self-Improvement
      • Addiction
      • Mental Health
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Diet & Nutrition All categories

0% found this document useful (0 votes)

2 views

14 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

2 views14 pages

Tài liệu Chương 2 - CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM (1)

10/3/23, 4:34 PMTài liệu Chương 2 - CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAMabout:blank1/14

Chương 2LOẠI HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM VĂN HÓA VIỆT NAM2.1. Loại hình văn hóa2.1.1. Khái niệm loại hình văn hóa

Khái niệm loại hình văn hoá được hình thành trên cơ sở về sự khác biệt của cácyếu tố: môi trường tự nhiên, phương thức sản xuất kinh tế, lối cư trú. Từ ba yếu tố cơ bản này, giới nghiên cứu quy văn hoá nhân loại vào hai loại hình: văn hoá gốc nôngnghiệp và văn hoá gốc du mục (tương ứng là các nền văn hoá phương Đông và phương Tây).

2.1.2. Đặc điểm các loại hình văn hóa

Văn hóa gốc nông nghiệp

: chủ yếu ứngvới môi trường sống của các cộng đồngcư dân ở phương Đông.

Văn hóa gốc du mục

: chủ yếu ứng vớimôi trường sống của các cộng đồng cưdân ở phương Tây. Môi trường tự nhiên: là xứ nóng sinh ramưa nhiều (ẩm), tạo nên nhiều con sônglớn và các vùng đồng bằng trù phú. Môi trường tự nhiên: là xứ lạnh với khíhậu khô, không thích hợp cho thực vậtsinh trưởng, trừ những vùng đồng cỏrộng. Nghề mưu sinh: sinh sống bằng nghềtrồng trọt là chính, do đó hình thành lốisống định cư. Nghề mưu sinh: sinh sống bằng chănnuôi là chính, do đó hình thành lối sốngdu cư.Tổ chức đời sống: lo tạo dựng cuôIc sốngổn định lâu dài, không xáo trôIn nênmang tính chất trọng tĩnh (cuộc sống yên bình, ít di chuyển).Tổ chức đời sống: lo tổ chức để thườngxuyên di chuyển gọn gàng, nhanh chóng,thuâIn tiêIn nên mang tính chất trọng đôIng (cuộc sống năng động, di chuyển nhiều).Ứng xM với môi trường tự nhiên: tôntrọng, hòa hợp với thiên nhiên. Ngườidân sống phụ thuôIc nhiều vào thiênnhiên, ở cố định môIt chO với cái nhà, cáicây của mình nên có P thức tôn trọng,không dám ganh đua với tự nhiên; sốnghòa hợp với tự nhiên là mong muốn củacư dân; tận dụng tự nhiên: ăn thực vật làỨng xM với môi trường tự nhiên: coithường và luôn muốn chinh phục, chếngự tự nhiên. Cư dân du mục nếu thấy ở nơi này không thuâIn tiêIn, có thể dS dàng bỏ đi nơi khác, do vâIy dTn đến tâm lPcoi thường tự nhiên. Bởi vâIy, người phương Tây luôn có tham vọng chinh phục và chế ngự tự nhiên; tận dụng tự

chủ yếu; ưu điểm: con người giữ gìnđược môi trường sống tự nhiên; nhượcđiểm: rụt rV, e ngại thậm chí tôn sùng tựnhiên.nhiên: chủ yếu ăn động vật; ưu điểm:khuyến khích con người dXng cảm đốimăIt với tự nhiên, khuyến khích khoa học phát triển; nhược điểm: hủy hoại môi

10/3/23, 4:34 PMTài liệu Chương 2 - CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAMabout:blank2/14

hòa hợp với tự nhiên là mong mun củacư dân; tận dụng tự nhiên: ăn thực vật là phương Tây luôn có tham vọng chinh phục và chế ngự tự nhiên; tận dụng tự

chủ yếu; ưu điểm: con người giữ gìnđược môi trường sống tự nhiên; nhượcđiểm: rụt rV, e ngại thậm chí tôn sùng tựnhiên.nhiên: chủ yếu ăn động vật; ưu điểm:khuyến khích con người dXng cảm đốimăIt với tự nhiên, khuyến khích khoa học phát triển; nhược điểm: hủy hoại môitrường. Lối nhận thức, tư duy: tổng hợp - biệnchứng. HêI thống tri thức thu được bằngcon đường kinh nghiêIm, chủ quan, cảmtính. Sức thuyết phục thấp, nhưng baogiờ cXng diSn đạt ng]n gọn, súc tích,thâm thúy. Do được hình thành môIt cáchtự nhiên (không bị giới hạn đối tượng)và được kiểm chứng bằng kinh nghiêImcủa nhiều thế hêI nên tính đúng của tưduy tổng hợp - biện chứng thường khácao; ưu điểm: nhìn nhận vấn đề toàndiện, luôn thấy mối quan hệ giữa chúng;nhược điểm: thiếu triệt để, sâu s]c.Lối nhận thức, tư duy: phân tích - siêuhình. Khoa học hình thành theo conđường thực nghiêIm, khách quan, lP tính;tính chặt chẽ và sức thuyết phục cao.Đây là lí do khiến khoa học phát triểnnhanh - tư tưởng trước sai sẽ có tư tưởngsau thay thế; ưu điểm: có sự sâu s]c, phát triển mạnh các ngành khoa họcchuyên sâu; nhược điểm: thiếu toàndiện. Xu hướng khoa học: thiên về thiên văn,triết học tâm linh và tôn giáo.Xu hướng khoa học: thiên về khoa họctự nhiên và kỹ thuật. Ứng xM xã hội: con người nông nghiêI ptrọng tình, dTn đến thái đô trọng đức, Itrọng văn, trọng phụ nữ. Lối sống trọngtình đã dTn đến cách thức tổ chức côIngđồng theo lối linh hoạt, luôn biến báocho thích hợp với từng hoàn cảnh cụ thể.Con người cư xM bình đẳng (dân chủ)với nhau (dân chủ làng mạc). Lối sốngtrọng tình và cách cư xM dân chủ dTnđến đăIc trưng quan trọng bâIc nhất là tâmlP coi trọng tâI p thể, côIng đồng; ưu điểm:lối sống hiếu hòa, nhân nghĩa trong quanỨng xM xã hội: con người du mục trọnglP trí, dTn đến trọng sức mạnh, trọng tài,trọng ve, trọng nam giới. CuôIc sống ducư dTn đến cách thức tổ chức cộng đồngtheo nguyên t]c với tính tổ chức cao(nếp sống theo pháp luật); quyền lựctuyêIt đối nằm trong tay người cai trị -quân chủ. Tư duy phân tích, cách tổchức côIng đồng theo nguyên t]c dTn đếnmôIt đăIc điểm quan trọng của văn hóa dumục là tâm lP trọng cá nhân; ưu điểm:mọi vấn đề đều theo một nguyên t]c

hêI xã hôIi; nhược điểm: mặt trái của linhhoạt, dân chủ là tùy tiện, tâm lP hòa cảlàng, bệnh coi thường phép nước.khách quan với các chuẩn mực cố định,văn minh; nhược điểm: mặt trái củanguyên t]c là máy móc, rập khuôn, cứngnh]c, áp đặt, thiếu bình đẳng.Đctrưnvănhóa:dunhtrontiếĐctrưnvănhóa:đôctôntrontiế

10/3/23, 4:34 PMTài liệu Chương 2 - CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAMabout:blank3/14

lP coi trọng tâI p thể, côIng đồng; ưu điểm:lối sống hiếu hòa, nhân nghĩa trong quanmục là tâm lP trọng cá nhân; ưu điểm:mọi vấn đề đều theo một nguyên t]c

hêI xã hôIi; nhược điểm: mặt trái của linhhoạt, dân chủ là tùy tiện, tâm lP hòa cảlàng, bệnh coi thường phép nước.khách quan với các chuẩn mực cố định,văn minh; nhược điểm: mặt trái củanguyên t]c là máy móc, rập khuôn, cứngnh]c, áp đặt, thiếu bình đẳng.Đặc trưng văn hóa: dung hợp trong tiếpnhâIn và mềm dgo, hiếu hòa trong đối phó.Đặc trưng văn hóa: đôIc tôn trong tiếpnhâIn và cứng r]n, hiếu th]ng trong đối phó. Tôn giáo: tín ngưỡng đa thần cổ xưađược kế tục bằng đa tôn giáo. Tôn giáo: tín ngưỡng đa thần sơ khainhanh chóng chuyển sang nhất thần giáovà tôn giáo độc tôn. Văn học nghệ thuật: thiên về thơ, nhạctrữ tình.Văn học nghệ thuật: thiên về truyện,kịch, múa sôi động.Lưu P: sự phân chia hai loại hình văn hóa ở trên chủ yếu dựa vào văn hoá gốc. Ngày nay, xu thế giao lưu văn hóa đa chiều khiến hai loại hình văn hóa ấy có sự giaothoa, xích lại gần nhau.

2.2. Đặc điểm văn hóa Việt Nam trong quan hệ với môi trường tự nhiên

Môi trường tự nhiên là tổng thể các nhân tố ngoại cảnh xung quanh chúng tanhư: bầu khí quyển, thổ nhưỡng, nước, thực vật, động vật, khoáng sản… Con ngườitồn tại trong môi trường tự nhiên, cùng phát triển với môi trường tự nhiên nên mốiquan hệ giữa con người với tự nhiên cXng là một mặt cơ bản của đời sống văn hóa.Không khí con người hít thở, đồ ăn, nước uống… đều lấy từ môi trường tự nhiên. Vìvậy, những gì có lợi cho mình thì con người sẽ thích nghi, tận dụng; còn những gì cóhại thì con người sẽ cải tạo, ứng phó. “

Từng nền văn hóa, xét cho cùng, đều là hậuquả của việc từng cộng đồng để tồn tại, phải thích ứng với thiên nhiên bao quanhnó

1(1)

. “. Ngay

Con người là một sinh vật nhìn về phía trước, mắt hướng về tương lai

(2)

từ khi đặt chân trên trái đất này, con người đã không ngừng nO lực vượt lên trên cáckhả năng và giới hạn của mình. Đó là đặc điểm tiến hóa của con người, để con người

1

(1)

NguySn Từ Chi (1996),

Văn hóa học đại cương và cơ sở văn hóa Việt Nam

, Nxb Khoa học Xã hội, tr. 55.

(2)

Trần Quốc Vượng (chủ biên),

Cơ sở văn hóa Việt Nam

, Sđd, tr. 30.

(2)

đứng trên mọi sinh vật khác, là động vật bậc cao nhất. Con người sẽ dần thích nghivới những điều kiện sống mà môi trường tự nhiên áp đặt và cả những thách thức màcon người tự đặt ra. Bằng bàn tay, khối óc và con tim… con người dần tạo ra những biến đổi rộng kh]p từ không khí, đất, nước, thảm thực vật, động vật… tạo thành môi

Chủ đề