Bài 3.4 trang 6 sbt hóa 9 năm 2024

cho 23,2 gam fe304 tác dụng vừa đủ với V ml HCl 1M được dung dịch X Cho m gam Al vào X Sau khi kết thúc phản úng thu được dung dịch Y cho Y tác dụng NaOH 1M đến khi toàn bộ lượng fe kết tủa cần 725 ml NaOH 1M.Nung toàn bộ lượng kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu 25,275 gam chất rắn Tính giá trị m và V

  • Na2SO4 + HCl có ra phản ứng dc ko
  • Từ dd H2SO4 98% (D=1,84g/ml) và nước, hãy tính toán và trình bày cách pha chế thành 300 ml dd H2SO4 0,5 M
  • Hoà tan hoàn toàn 4 gam NaOH bằng 100 gam dung dịch H2SO4.
  • Viết PTPƯ
  • Tính khối lượng của muối thu được ?
  • Tính C% của dung dịch H2SO4 đã dùng ?
  • Cho 180 gam dd \(H_2SO_4\) 15% vào 320gam dd \(BaCl_2\) 10%. Tính nồng độ % các chất trong dd thu được sau phản ứng?
  • Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là bào nhiêu?
  • Có 200ml dd HCl 0,2M
  • Để trung hòa dd axit này cần bnhiêu ml dd NaOH 0,1M. Tính CM muối dd sinh ra
  • Nếu trung hòa dd axit trên bằng dd Ca(OH)2 5%. Hãy tính mdd Ca(OH)2 cần dùng và C% của dd muối sau PỨ (giả thiết khối lượng riêng dd HCl = 1g/ml)
  • Có 200ml dd HCl 0,2M
  • để trung hòa dd axit này cần bn ml dd NaOH 0,1M ? Tính nồng độ mol của dd muối sinh ra
  • Nếu trung hòa dd axit trên bằng dd Ca(OH)2 5% Hyax tính khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng và nồng độ % của dd muối sau phản ứng ( giả sử khối lượng riêng của dd HCl là 1g/ml)
  • Hòa tan 10 gam hỗn hợp các kim loại Zn, Al, Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 ( đktc ) và 4,05 gam chất rắn a, Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên b, Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng
  • Từ HCl hãy điều chế 6 khí khác nhau (k giới hạn thuốc thử)
  • cho dd loãng là hỗn hợp gồm 2 axit HCl và H2so4. Trung hòa lượng axit có trong 20ml dd đó ccaanf vừa đủ 150ml dd ba(oh)2 0,2M. sau phản ứng trung hòa tạo ra 4,66g kết tủa trắng. hãy tính nồng độ mol của mỗi axit trong dd hh mn giúp mình với!
  • Trong dịch dạ dày có chứa axit clohidric, khi bị bệnh trào ngược dạ dày, người ta dùng thuốc có chứa Na2CO3. Hãy viết PTHH minh họa và giải thích vì sao sử dụng thuốc đó có chứa thành phần trên
  • mô tả hiện tượng và viết PTHH - cho đá vôi vào dd HCl
  • Để xử lý đất trồng sau khi bị mưa axit, người ta rải vôi sống lên đất. Viêt các PTHH xảy ra, biết trong mưa axit có các oxit sau: H2SO4, CO3, H2SO3
  • Cho 19,6g H3PO4 tác dụng với 200g dung dịch KOH 8,4 phần trăm . a)Những muối nào thu được sau phản ứng ?Tính khối lượng của mỗi muối . b)Xác định phần trăm của mỗi muối có trong dung dịch sau phản ứng .
  • cho 500ml dung dịch NaOH 2M trung hòa bởi dung dịch chứa axit H2SO4 2M và HCL 0,8M
  • Viết PTHH
  • Tính thể tích dung dịch axit đã phản ứng
  • Tính nồng độ mol/lit chất tan trong dung dịch sau phản ứng ( cho thể tích dung dịch không đổi ) ai giúp e bài này với ><
  • Cho 2g dd H2SO4 19,6% vào 200g dd BaCl2 5,2%. Tính:
  • Tính số gam kết tủa thu được
  • Tính C% của các chất sau phản ứng khi tách bỏ chất kết tủa
  • Chỉ dùng Cu và một muối duy nhất, hãy phân biệt các axit sau: HCl,H2SO4 , HNO3 , H3PO4 P/s: thách các thánh lần 3
  • hòa tan hoàn toàn 20,4 g oxit kl hóa trị III trong 300 ml dd H2SO4 thì thu đc 68,4 g muối khan a, tìm CTHH b, tính CM của H2S04 đã dùng
  • Câu 3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
  • Viết PTHH xảy ra .
  • Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng . c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được. M.N cố giúp vs ạ
  • Thêm từ từ dd H2SO4 10% vào li đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I, cho tới khi vừa thoát hết khí CO2 thì thu được dd muối Sunfat có nồng độ 13,63%. Xác định CTPT cuûa muối cacbonat?
  • Cho 500ml dung dịch A gồm 2 axit HCl 0,08M và \(H_2SO_4\) 0,1M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm 2 bazơ KOH 0,3M và \(Ba\left(OH\right)_2\) xM, sau phản ứng cô cạn cẩn thận thu được hỗn hợp muối khan C. Tính x và khối lượng muối khan C.
  • Cho 50g dung dịch H2SO4 9,8% tác dụng với 30g dung dịch NaOH 12%. a/ Viết PTHH b/ Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng
  • hòa tan 5.6 l khí HCl (đktc) vào 0.1 lít nc thì dung dịch HCl có nồng độ mol và nồng độ % là bao nhiêu?
  • Câu hỏi hay ( 2GP cho người trả lời đúng , test thử ) Chọn 11 chất rắn khác nhau mà khi cho 11 chất đó lần lượt tác dụng với dung dịch HCl có 11 chất khí khác nhau thoát ra. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
  • Hoàn thành PTHH FexOy + HCl \(\rightarrow\)
  • Axit HCl phản ứng được với những oxit nào trong những oxit cho dưới đây: SiO2, CuO, SO2, Fe2O3, CdO, P2O5, CO2 ?
  • Trộn lẫn 150ml dung dịch H2SO4 2M vào 200g dung dịch H2SO4 5M (D=1,29g/ml). Tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 nhận được?
  • 2. xác định dung dịch h2so4 61,2% để khi hòa tan vào đó 40g so3 thì thu được dung dịch h2so4 73,5% biết rằng phản ứng xảy ra theo sơ đồ: so3+h20->h2so4
  • 8. cho 14g dung dịch h2so4 20% tác dụng với 400g dung dịch bacl2 5,2%
  • tính khối lượng kết tủa tạo thành
  • tính c% của những chất có trong dung dịch sau khi loại bỏ kết tủa
  • 7. cho 1 dung dịch hcl 0,5 M phản ứng vừa đủ với 1 dung dịch ca(oh)2 2M
  • viết phương trình b)tính thể tích dung dịch của 2 dung dịch ban đầu nói trên biết rằng phản ứng thu được 11,g canxi clorua
  • tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
  • 6. để trung hòa để 150g dung dịch hcl phải dùng 250g dung dịch naoh 9,6%
  • tính c% của dung dịch hcl
  • tính c% của dung dịch sau phản ứng
  • 3. xác định nồng độ % của dung dịch h2so4 thu được khi hòa tan 3,36 l so3 ở đkc trong 740,4 h20
  • hoàn thành pthh A \(\underrightarrow{+HCL}\) B \(\underrightarrow{+NaOH}\) C \(\:\underrightarrow{t}\) D \(\underrightarrow{+CO,t}\) Cu help me......
  • Giúp mình bài này với.Chiều nay học rồi. Cho một lượng dư muối Na2CO3 vào 200ml dd H2SO4 thấy thoát ra một chất khí,cho toàn bộ khí đó hấp thụ hoàn toàn vào 98g dd KOH 40%.Sau phản ứng làm bay hơi dd thì thu được 57,6 g hỗn hợp hai muối khan a.Tính khối lượng mỗi muối thu được b.Xác định nồng độ mol của dd H2SO4
  • Cho 32g một oxit kim loại tan hết trong 600 ml dd H2SO4 1M . Tìm công thức của oxit kim loại trên
  • b)2
  • 45. hòa tan 1,8 g h2so4 của kim loại hóa trị II trong nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dd để phản ứng hết với dd này cần 200ml dd bacl2 0,75M tìm nồng độ mol của muối sunfat
  • 41. Cần thêm bao nhiêu gam so3 vào 100g dd h2so4 10% để được dd h2so4 20%
  • Tìm CM , C% dd thu đc a)200ml dd HCl 2M (D = 1,1g/ml) pứ vs 100ml dd Ca(OH)2 1M (D = 1g/ml) b)150 g dd Ba(OH)2 17,1% pứ vs 250 g dd H2SO4 19,6% thu đc 400ml dd
  • Trên 2 đĩa cân để 2 cốc đựng đ HCl và H2SO4 sao cho cân thăng bằng. Cho 15,9 g Na2CO3 vào HCl. Cho 10,4625 g 1 kim loại M hóa trị 3 vào H2SO4. Sau khi Na2CO3, M tan hết thì cân thăng bằng. Xác định kim loại M biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
  • A và B là 2 dd HCl có nồng độ khác nhau. Trộn lẫn 1 lít A với 3 lít B đc 4 lít dd D. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH 0.1M. Trộn lẫn 3 lít dd A với 1 lít dd B đc 4 lít dd E. Cho 80ml dd E t/d với dd AgNO3 (lấy dư) thu đc 2.87g kết tủa. Tính Nồng độ mol của các dd A B D E
  • Bài 1: Chia 16g hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dụng dịch HCl dư, thu được 15,7g muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch Y gồm hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng , thu được 16,95g muối khan.
  • Xác định phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong X.
  • Tính nồng độ mol của các axit trong dung dịch Y. Bài 2: Cho m gam hôn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tác dụng với lượng dư HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 1,6g kim loại không tan. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 1M, thu được 36,8g kết tủa. Tính số mol HCl ban đầu và giá trị của m.
  • Có 185.4g dd axit clohidric 10%. Cần hòa tan thêm vào dd đó bao nhiêu lít khí hidro clorua( đktc) để thu được dd axit clohidric 16,57%
  • Cho 15,2 g hh NaOH ,KOH tác dụng vừa đủ với dd HCl 7,3% thu đc dd chứa 20,75g hh muối. A, Tính % m mỗi bazơ. b, Tính C% dd thu được
  • cho 8g fe2o3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M . Viết phương trình hóa hôc của phản ứng trên . Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng .Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng biết rằng thể tích thay đổi không đáng kể
  • Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc 98%, nóng thu được 6,72 lit khí SO2( đktc).
  • Xác định giá trị a.
  • Tính khối lượng dung dịch axit đặc đã dùng hết trong phản ứng trên.
  • Câu 2-7 Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ? Viết PTHH
  • FeS2 SO2 SO3 H2SO4.
  • Cu SO2 SO3 H2SO4 .
  • Fe SO2 SO3
  • Hoà tan 15,6g hiđroxit k.loại hoá trị III cần vừa hết 300ml dd H2SO4 1M a, Xđịnh CT hiđroxit kim loại b,Tính CM {V= hằng số}
  • Trộn 50ml dd HNO3 xM với 150 ml dd Ba(OH)2 0,2M thu đc dd A. Cho quỳ tím vào dd A Thấy giấy quỳ chuyển xanh. Thêm từ từ 100 ml dd HCl 0,1M vào dd A thấy quỳ trở lại màu tím. Tính x

Chủ đề