At the depth of là gì

Cách dùng và chức năng của thành ngữ với Depth.

At the depth of là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

In depth:

At the depth of là gì

Thoroughly (kỹ lưỡng, triệt để).

EX: The report treats the subject of homelessness in some depth.

(Báo cáo xem xét các đối tượng vô gia cư 1 cách triệt để).

Out of your depth:

In a situation that is too difficult for you to deal with or understand. (Trong một tình huống quá khó cho bạn để giải quyết hoặc hiểu).

EX: When they start talking about economics, Im out of my depth.

(Khi họ bắt đầu nói về kinh tế, tôi thấy khó hiểu).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with depth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn