Chúng Tôi gửi tới các em học sinh Bảng hóa trị hóa học cơ bản cùng bài ca hóa trị. Tài liệu này bao gồm: Bảng hóa trị hóa học 1 số nguyên tố cơ bản và nhóm nguyên tử thường gặp, 02 bài ca hóa trị cơ bản và chi tiết dễ thuộc. Sẽ giúp các em ghi nhớ bài tốt hơn, cả về vị trí và tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố hóa học trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Với bảng hóa trị hóa học và Bài ca hóa trị này, Chúng Tôi mong rằng chất lượng học tập môn Hóa học lớp 10 sẽ được nâng cao. Mời các em cùng tham khảo. Show I. Bảng hóa trị hóa học một số nguyên tố hóa học và nhóm nguyên tử.1. Bảng hóa trị một số nguyên tố hóa học.Thứ tự các nguyên tố trong bảng hóa trị được sắp xếp theo chiều tăng dần của số proton.
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen - Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh - Nguyên tố khí hiếm: chữ màu 2. Bảng hóa trị một số nhóm nguyên tử.
II. Bài ca hóa trị dễ nhớ - hỗ trợ cho bảng hóa trị1. Bài ca hóa trị số 1 cơ bản.Bao gồm những chất phổ biến hay gặp: Kali, Iot, Hiđro Natri với Bạc, Clo một loài Có hóa trị I bạn ơi Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari Cuối cùng thêm chú Oxi Hóa trị II ấy có gì khó khăn Bác Nhôm hóa trị III lần Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay Cacbon, Silic này đây Là hóa trị IV không ngày nào quên Sắt kia kể cũng quen tên II, III lên xuống thật phiền lắm thay Nitơ rắc rối nhất đời I, II, III, IV khi thì là V Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm Lúc II, lúc VI khi nằm thứ IV Photpho nói tới không dư Nếu ai hỏi đến thì ừ rằng V Bạn ơi cố gắng học chăm Bài ca hóa trị suốt năm rất cần 2. Bài ca hóa trị số 2 chi tiết.Hidro (H) cùng với Liti (Li) Natri (Na) cùng với Kali (K) chẳng rời Ngoài ra còn Bạc (Ag) sáng ngời Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm Riêng Đồng (Cu) cùng với Thuỷ ngân (Hg) Thường II ít I chớ phân vân gì Đổi thay II, IV là Chì (Pb) Điển hình hoá trị của Chì (Pb) là II Bao giờ cùng hoá trị II Là Oxi (O), Kẽm(Zn) chẳng sai chút gì Ngoài ra còn có Canxi (Ca) Magie (Mg) cùng với Bari (Ba) một nhà Bo (B), Nhôm (Al) thì hóa trị III Cacbon (C), Silic (Si), Thiếc (Sn) là IV thôi Thế nhưng phải nói thêm lời Hóa trị II vẫn là nơi đi về Sắt (Fe) II toan tính bộn bề Không bền nên dễ biến liền sắt III Photpho (P) III ít gặp mà Photpho (P) V chính người ta gặp nhiều Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ? I, II, III, IV phần nhiều tới V Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm Khi II lúc IV, VI tăng tột cùng Clo Iot lung tung II III V VII thường thì I thôi Mangan (Mn) rắc rối nhất đời Đổi từ I đến VII thời mới yên Hoá trị II cũng dùng nhiều Hoá trị VII cũng được yêu hay cần Bài ca hoá trị thuộc lòng Viết thông công thức đề phòng lãng quên Học hành cố gắng cần chuyên Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều. Trên đây là 2 Bài ca hóa học giúp các em dễ dàng ghi nhớ hóa trị của các nguyên tố thường gặp. Tuy nhiên, các em chỉ nên học thuộc 1 trong 2 bài thôi nhé! Để tránh nhầm lẫn khi làm bài tập hóa học. Chúng Tôi đã chia sẻ tới các em Bảng hóa trị hóa học các nguyên tố và nhóm nguyên tử thường gặp, 2 bài ca hóa trị được sử dụng phổ biến. Chúng Tôi mong rằng tài liệu về Bảng hóa trị hóa học trên sẽ góp phần giúp các em dễ dàng ghi nhớ và học tốt môn Hóa học. Các em theo dõi và tham khảo nhiều bài học, đề thi, tài liệu học tập hay tại Chúng Tôi |