Âm lich 2023 tháng 5

Xem ngày tốt tháng 5 năm 2023, ngày đẹp tháng 5 năm 2023, lịch tháng 5/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 5 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem

ngày tốt tháng 5

ngày đẹp tháng 5

xem ngày đẹp tháng 5 năm 2023

lịch tháng 5 năm 2023

  • Lịch ngày tốt xấu
  • Lịch tháng tốt xấu
  • Danh sách ngày tốt xấu
  • Ngày xuất hành tháng 5

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
06:07 17:17 11:11
Độ dài ban ngày: 11 giờ 10 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
17:40 05:44 23:42
Độ dài ban đêm: 12 giờ 4 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 8 tháng 5 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 8 tháng 5 năm 2023:

  • Dương lịch: 8/5/2023
  • Âm lịch: 19/3/2023
  • Bát Tự: Ngày Bính Dần, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
  • Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
    Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Phục nhật, Thiên lao.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Tâm.
  • Ngũ Hành: Thái Âm.
  • Động vật: Hồ (Con Chồn).
  • Mô tả chi tiết:

- Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Tốt.
( hung tú ) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

  • Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2023

THỨ NGÀY DƯƠNG NGÀY ÂM ĐÁNH GIÁ
Thứ Hai 1/5/2023 12/3/2023

Ngày Xấu

Thứ Ba 2/5/2023 13/3/2023

Ngày Tốt

Thứ Tư 3/5/2023 14/3/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 4/5/2023 15/3/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 5/5/2023 16/3/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 6/5/2023 17/3/2023

Ngày Xấu

Chủ Nhật 7/5/2023 18/3/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 8/5/2023 19/3/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 9/5/2023 20/3/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 10/5/2023 21/3/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 11/5/2023 22/3/2023

Ngày Tốt

Thứ Sáu 12/5/2023 23/3/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 13/5/2023 24/3/2023

Ngày Xấu

Chủ Nhật 14/5/2023 25/3/2023

Ngày Tốt

Thứ Hai 15/5/2023 26/3/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 16/5/2023 27/3/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 17/5/2023 28/3/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 18/5/2023 29/3/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 19/5/2023 1/4/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 20/5/2023 2/4/2023

Ngày Xấu

Chủ Nhật 21/5/2023 3/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 22/5/2023 4/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 23/5/2023 5/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 24/5/2023 6/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 25/5/2023 7/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Sáu 26/5/2023 8/4/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 27/5/2023 9/4/2023

Ngày Xấu

Chủ Nhật 28/5/2023 10/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Hai 29/5/2023 11/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 30/5/2023 12/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 31/5/2023 13/4/2023

Ngày Tốt

  • Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 5 năm 2023

Dương lịch Âm lịch Gợi ý
1/5/2023 1/5/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
2/5/2023 2/5/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
3/5/2023 3/5/2023 Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
4/5/2023 4/5/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
5/5/2023 5/5/2023 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
6/5/2023 6/5/2023 Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
7/5/2023 7/5/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
8/5/2023 8/5/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
9/5/2023 9/5/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
10/5/2023 10/5/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
11/5/2023 11/5/2023 Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
12/5/2023 12/5/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
13/5/2023 13/5/2023 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
14/5/2023 14/5/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
15/5/2023 15/5/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
16/5/2023 16/5/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
17/5/2023 17/5/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
18/5/2023 18/5/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
19/5/2023 19/5/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
20/5/2023 20/5/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
21/5/2023 21/5/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
22/5/2023 22/5/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
23/5/2023 23/5/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
24/5/2023 24/5/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25/5/2023 25/5/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
26/5/2023 26/5/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
27/5/2023 27/5/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
28/5/2023 28/5/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
29/5/2023 29/5/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
30/5/2023 30/5/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
31/5/2023 31/5/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.