Alpha, Beta gamma Omega là gì

Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng riêng.[2] Nó cũng được sử dụng như vậy cho đến ngày nay. Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên.

Bảng chữ cái Hy Lạp

Alpha, Beta gamma Omega là gì
Aleph
Alpha ἄλφα άλφα a [a] [aː] [a] 1
Β β Beth Beta βῆτα βήτα b v [b] [v] 2
Γ γ Gimel Gamma γάμμα γάμμα
γάμα
g gh, g, j [g] [ɣ], [ʝ] 3
Δ δ Daleth Delta δέλτα δέλτα d d, dh, th [d] [ð] 4
Ε ε He Epsilon εἶ ἒ ψιλόν έψιλον e [e] 5
Ζ ζ Zayin Zeta ζῆτα ζήτα z [zd]
(hay [dz])
sau đó là [zː]
[z] 7
Η η Heth Eta ἦτα ήτα e, ē i [ɛː] [i] 8
Θ θ Teth Theta θῆτα θήτα th [tʰ] [θ] 9
Ι ι Yodh Iota ἰῶτα ιώτα
γιώτα
i [i] [iː] [i], [ʝ] 10
Κ κ Kaph Kappa κάππα κάππα
κάπα
k [k] [k], [c] 20
Λ λ Lamedh Lambda λάβδα λάμβδα λάμδα
λάμβδα
l [l] 30
Μ μ Mem Mu μῦ μι
μυ
m [m] 40
Ν ν Nun Nu νῦ νι
νυ
n [n] 50
Ξ ξ Samekh Xi ξεῖ ξῖ ξι x x, ks [ks] 60
Ο ο 'Ayin Omicron οὖ ὂ μικρόν όμικρον o [o] 70
Π π Pe Pi πεῖ πῖ πι p [p] 80
Ρ ρ Resh Rho ῥῶ ρω r (: rh) r [r], [r̥] [r] 100
Σ σ ς Sin Sigma σῖγμα σίγμα s [s] 200
Τ τ Taw Tau ταῦ ταυ t [t] 300
Υ υ Waw Upsilon ὖ ψιλόν ύψιλον u, y y, v, f [y] [yː]
(earlier [ʉ] [ʉː])
[i] 400
Φ φ nguồn gốc tranh cãi
(Xem trong bài)
Phi φεῖ φῖ φι ph f [pʰ] [f] 500
Χ χ Chi χεῖ χῖ χι ch ch, kh [kʰ] [x], [ç] 600
Ψ ψ Psi ψεῖ ψῖ ψι ps [ps] 700
Ω ω 'Ayin Omega ὦ μέγα ωμέγα o, ō o [ɔː] [o] 800

Ký tự không dùng nữaSửa đổi

Những chữ cái sau đây không nằm trong bảng chữ cái Hy Lạp tiêu chuẩn, nhưng đã được sử dụng vào thời tiền cổ và trong một số thổ ngữ nhất định. Những chữ cái: digamma, stigma, heta, san, koppa, sampi, sho; cũng được sử dụng trong bảng số Hy Lạp.

Chữ cái Chữ cái
Phoenicia
tương ứng
Tên Chuyển tự Phát âm Số tương ứng
Tiếng Anh Tiếng
Hy Lạp
cổ đại
Tiếng
Hy Lạp
trung cổ
( xen kẽ) Waw Digamma ϝαῦ δίγαμμα w [w] 6
Stigma - στῖγμα st [st] 6
Heth Heta ἧτα ήτα h [h] -
Tsade San ϻάν σάν s [s] -
( xen kẽ) Qoph Koppa ϙόππα κόππα q [q] 90
( xen kẽ) Tsade Sampi - σαμπῖ ss gần như chắc chắn
là âm tắc xát,
nhưng vẫn còn tranh cãi;
[sː], [ks], [ts] được đề xuất
900
Tsade Sho - - sh [ʃ] -
Bảng Unicode chữ Hy Lạp và Copt
Official Unicode Consortium code chart: Greek and Coptic Version 13.0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+037x Ͱ ͱ Ͳ ͳ ʹ ͵ Ͷ ͷ ͺ ͻ ͼ ͽ ; Ϳ
U+038x ΄ ΅ Ά · Έ Ή Ί Ό Ύ Ώ
U+039x ΐ Α Β Γ Δ Ε Ζ Η Θ Ι Κ Λ Μ Ν Ξ Ο
U+03Ax Π Ρ Σ Τ Υ Φ Χ Ψ Ω Ϊ Ϋ ά έ ή ί
U+03Bx ΰ α β γ δ ε ζ η θ ι κ λ μ ν ξ ο
U+03Cx π ρ ς σ τ υ φ χ ψ ω ϊ ϋ ό ύ ώ Ϗ
U+03Dx ϐ ϑ ϒ ϓ ϔ ϕ ϖ ϗ Ϙ ϙ Ϛ ϛ Ϝ ϝ Ϟ ϟ
U+03Ex Ϡ ϡ Ϣ ϣ Ϥ ϥ Ϧ ϧ Ϩ ϩ Ϫ ϫ Ϭ ϭ Ϯ ϯ
U+03Fx ϰ ϱ ϲ ϳ ϴ ϵ ϶ Ϸ ϸ Ϲ Ϻ ϻ ϼ Ͻ Ͼ Ͽ
Bảng Unicode chữ Hy Lạp mở rộng
Official Unicode Consortium code chart: Greek Extended Version 13.0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+1F0x
U+1F1x
U+1F2x
U+1F3x Ἷ
U+1F4x
U+1F5x
U+1F6x
U+1F7x
U+1F8x
U+1F9x
U+1FAx
U+1FBx ᾿
U+1FCx
U+1FDx
U+1FEx
U+1FFx

Tham khảoSửa đổi

  • Elsie, Robert (1991). “Albanian Literature in Greek Script: the Eighteenth and Early Nineteenth-Century Orthodox Tradition in Albanian Writing” (PDF 0.0bytes). Byzantine and Modern Greek Studies. 15 (20).[liên kết hỏng]
  • Humez, Alexander (1981). Alpha to omega: the life & times of the Greek alphabet. Godine. ISBN0-87923-377-X. Đã bỏ qua tham số không rõ |coauthors= (gợi ý |author=) (trợ giúp) — A popular history, more about Greek roots in English than about the alphabet itself.
  • Jeffery, Lilian Hamilton (1961). The local scripts of archaic Greece: a study of the origin of the Greek alphabet and its development from the eighth to the fifth centuries B.C. Oxford. ISBN0-19-814061-4.
  • Macrakis, Michael S. (ed.) (1996). Greek letters: from tablets to pixels: proceedings of a conference sponsored by the Greek Font Society. Oak Knoll. ISBN1-884718-27-2.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết) — Includes papers on history, typography, and character coding by Hermann Zapf, Matthew Carter, Nicolas Barker, John A. Lane, Kyle McCarter, Jerôme Peignot, Pierre MacKay, Silvio Levy, et al.
  • Hansen and Quinn (1992 - especially noted for an excellent discussion on traditional accents and breathings, as well as verbal formation). Greek - An Intensive Course, Second Revised Edition. Fordham University Press. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  • Powell, Barry B. (1991). Homer and the Origin of the Greek Alphabet. — discusses dating, early inscriptions, and ties to origin of texts of Homer. ISBN 0-521-58907-X
  • Macrakis, Stavros M. (1996). Character codes for Greek: Problems and modern solutions. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009. — Includes discussion of the Greek alphabet used for languages other than Greek.
  • C. J. Ruijgh (1998) Sur la date de la création de l’alphabet grec. Mnemosyne 51, 658–687

Chú thíchSửa đổi

  1. ^ Pierre Swiggers, Transmission of the Phoenician Script to the West, in Daniels and Bright, The World's Writing Systems, 1996
  2. ^ a b Coulmas, Florian (1996). The Blackwell Encyclopedia of Writing Systems. Oxford: Blackwell Publishers Ltd. ISBN0-631-21481-X.

Liên kết ngoàiSửa đổi

  • U0370.pdf Phạm vi Hy Lạp (tiếng Anh)
  • Examples of Greek handwriting (tiếng Anh)
  • Greek Unicode Issues (tiếng Anh)
  • Unicode FAQ - Greek Language and Script (tiếng Anh)
  • Unicode alphabetic test for Greek Unicode range (tiếng Anh)
  • Unicode numeric test for Greek Unicode range (tiếng Anh)
  • Unicode review for all Greek-related Unicode ranges (tiếng Anh)