8 thang 1 1991 âm lịch là ngày nào năm 2024

Ngày 8 Tháng 1 Năm 1991 Âm Lịch là Nhằm Ngày 22 Tháng 2 Năm 1991 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 8 Tháng 1 Năm 1991 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 6, 22/02/1991 08/01/1991(AL)- ngày:Quý Hợi, tháng:Canh Dần, năm:Tân Mùi Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Thu Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Tiết khí: Vũ Thủy Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng

Đánh giá chung: (1) - Tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên Hôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông Nam Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng Đinh mão Đinh hợi Đinh dậu Ất tỵ Đinh tỵ* Giáp tý Nhâm thân Giáp ngọ Mậu thânBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

(Xem ngày tốt xấu ngày 22 tháng 2 năm 1991)

Âm lịch: Ngày 8/1/1991 Tức ngày Quý Hợi, tháng Canh Dần, năm Tân Mùi

Hành Thủy - Sao Cang - Trực Thu - Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Tiết khí: Vũ Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h) Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Tỵ (09h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) ☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 06:23
  • Mặt trời lặn: 17:59
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 35 phút ☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Đông Nam ⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
  • Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ ✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm
  • Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần ✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,

Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Sao: Cang Cang kim long Cang kim đứng trưởng phải giữ mình Mọi việc làm ăn tính thật rành Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh Làm liều hậu quả khó phân mình Trực: Thu Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thánh Tâm - Ngũ Phú * - U Vi Tinh - Lục Hợp * - Mẫu Thương * Kiếp Sát * - Địa Phá - Hà khôi - Cẩu Giảo - Câu Trận - Thổ Cẩm - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.