8 4 2022 là ngày bao nhiêu âm

Xem lịch âm 8/4. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 5 ngày 8 tháng 4 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 8/4

Dương lịch: Ngày 8 tháng 4 năm 2021 (Thứ năm).

Âm lịch: Ngày 27 tháng 2 năm 2021 - Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo trong ngày:

Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tiết Khí: Thanh Minh

Trực: Phá

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ

Tuổi xung ngày: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn

Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu.

Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 8/4/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 8/4/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

1h - 3h & 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

3h - 5h & 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

5h - 7h & 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

7h - 9h & 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

9h - 11h & 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Hợp - Xung

Tam hợp: Dần, Ngọ

Lục hợp: Mão

Tương hình: Sửu, Mùi

Tương hại: Dậu

Tương xung: Thìn

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 8/4/2021

Sao tốt

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Lục hợp*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Tam nương*: Xấu mọi việc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 8/4/2021

Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.

Không Nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 8/4/2021

Ngày xuất hành: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc.

Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Xem lịch âm ngày 8/4/2021 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 8/4/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 8/4/2021.

  • Ngày dương lịch : 8/4/2021

  • Ngày âm lịch : 27/2/2021

  • Là ngày Bính Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, tiết Thanh Minh (Trời trong sáng)
  • Thuộc ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Phá - Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
  • Ngày 8/4/2021 tốt với các tuổi: Dần, Ngọ, Mão. Xấu với các tuổi: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 Ngày 31

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Năm 1950 Năm 1951 Năm 1952 Năm 1953 Năm 1954 Năm 1955 Năm 1956 Năm 1957 Năm 1958 Năm 1959 Năm 1960 Năm 1961 Năm 1962 Năm 1963 Năm 1964 Năm 1965 Năm 1966 Năm 1967 Năm 1968 Năm 1969 Năm 1970 Năm 1971 Năm 1972 Năm 1973 Năm 1974 Năm 1975 Năm 1976 Năm 1977 Năm 1978 Năm 1979 Năm 1980 Năm 1981 Năm 1982 Năm 1983 Năm 1984 Năm 1985 Năm 1986 Năm 1987 Năm 1988 Năm 1989 Năm 1990 Năm 1991 Năm 1992 Năm 1993 Năm 1994 Năm 1995 Năm 1996 Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028 Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034 Năm 2035 Năm 2036 Năm 2037 Năm 2038 Năm 2039 Năm 2040 Năm 2041 Năm 2042 Năm 2043 Năm 2044 Năm 2045 Năm 2046 Năm 2047 Năm 2048 Năm 2049 Năm 2050

Ngày 8 tháng 4 năm 2021 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 27 tháng 2 năm 2021 tức ngày Bính Tuất tháng Tân Mão năm Tân Sửu. Ngày 8/4/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 8 tháng 4 năm 2021

ngày 8/4/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 8/4/2021

Lịch Âm
Tháng 4 năm 2021 Tháng 2 (Đủ) năm 2021

Thứ Năm

Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu
Tiết: Thanh Minh

Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:4318:1311:58
Độ dài ban ngày: 12 giờ 30 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
3:3315:0612:03
Độ dài ban đêm: 11 giờ 33 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 8 tháng 4 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 8 tháng 4 năm 2021:

  • Dương lịch: 8/4/2021
  • Âm lịch: 27/2/2021
  • Bát Tự : Ngày Bính Tuất, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực : Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Ngọ
  • Lục hợp: Mão
  • Tương hình: Sửu, Mùi
  • Tương hại: Dậu
  • Tương xung: Thìn

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

    Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thiên mã, Bất tương, Phúc sinh, Giải thần.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ đề