Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức 23.603 VND/USD (giữ nguyên so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 24.450 VND/USD (không đổi) và bán ra ở mức 24.780 VND/USD (không đổi).
Tỷ giá USD hôm nay biến động tăng giảm không đồng nhất giữa các ngân hàng Thương mại. Ngân hàng Á Châu không đổi cả giá mua và giá bán ở mức 23.300 – 23.800 VND/USD. Ngân hàng VPBank giảm 17 đồng cả giá mua và giá bán xuống mức 23.348 – 23.658 VND/USD. Ngân hàng Đông Á tăng 10 đồng giá mua nhưng không đổi giá bán ở mức 23.400 – 23.690 VND/USD. Vietcombank tăng 10 đồng cả giá mua và giá bán lên mức 23.330 – 23.680 VND/USD. Ngân hàng BIDV tăng 10 đồng cả giá mua và giá bán lên mức 23.385 – 23.665 VND/USD
Giá mua USD hiện nằm trong khoảng từ 23.300 – 23.424 VND/USD, còn bán ra 23.636 –23.800 VND/USD. Trong đó, Ngân hàng HSBC vừa có giá mua USD cao nhất vừa có giá bán USD thấp nhất so với các ngân hàng khác.
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.700 đồng/USD (không đổi) và bán ra 23.800 đồng/USD (không đổi so với hôm qua).
Tỷ giá USD ngày 5/1/2023
ĐVT: đ/USD
Điều gì về giá rau Iceland? Có phải họ cao hơn một vài năm trước đây?
Chúng ta có thể so sánh giá rau trong những năm trước trên ví dụ về cà chua: 2012: ISK610, 2014: ISK440, 2015: ISK400, 2016: ISK500, 2017: ISK530, 2018: ISK430, 2019: ISK530, 2020: ISK520
Chúng tôi sẽ trả nhiều tiền hơn cho các sản phẩm sữa và sữa trong Iceland so với những năm trước?
Để ước tính sự tiến triển của giá sản phẩm sữa, nó là tốt nhất để xem xét như thế nào giá sữa đã thay đổi: 2012: ISK140, 2013: ISK130, 2014: ISK130, 2015: ISK170, 2016: ISK150, 2017: ISK150, 2018: ISK170
Tôi thích trái cây rất nhiều và tôi muốn biết nếu trái cây đã trở thành rẻ hơn trong Iceland trong những năm gần đây?
Những thay đổi trong giá trái cây có thể được nhìn thấy trên các ví dụ về giá táo: 2012: ISK730, 2013: ISK310, 2014: ISK400, 2015: ISK320, 2016: ISK340, 2017: ISK290, 2018: ISK280, 2020: ISK320
Là bài viết thể thao và quần áo đắt hơn trong Iceland hơn trước? Làm thế nào về giá giày thể thao?
Giá giày thể thao đã thay đổi gần đây: 2012: ISK15,000, 2013: ISK21,000, 2014: ISK20,000, 2015: ISK21,000, 2016: ISK22,000, 2017: ISK17,000, 2018: ISK18,000, 2019: ISK18,000, 2020: ISK19,000
Có giá thuê căn hộ tăng đáng kể trong Iceland?
Giá thuê tại Trung tâm thành phố trong những năm gần đây đã được như sau: 2012: ISK310,000, 2013: ISK200,000, 2014: ISK210,000, 2015: ISK230,000, 2016: ISK260,000, 2017: ISK270,000, 2018: ISK290,000.
Giá tại Iceland. Dữ liệu lịch sử năm qua
Nhiên liệu trung bình giá ở Iceland là 1.80 lần lớn hơn so với giá trung bình tại Việt Nam (nhiên liệu giá Iceland cho 1 lít = 0.264 gallon)
Giá xăng dầu trong Iceland là xung quanh thành phố50,000 VND2.20 USD2.00 EUROGiá nhiên liệu diesel trong Iceland là xung quanh thành phố49,000 VND2.10 USD1.90 EURO
Vé xe buýt, tàu điện ngầm, taxi
Giao thông vận tải trung bình giá ở Iceland là 15.89 lần lớn hơn so với giá trung bình tại Việt Nam
Vận tải địa phương. Một chiều giá vé trong Iceland là xung quanh:74,000 VND3.20 USD2.90 EUROVận tải địa phương. Hàng tháng qua tại Iceland là xung quanh:1,934,000 VND82 USD76 EUROGiá khởi điểm taxi ở Iceland là xung quanh:138,000 VND5.90 USD5.40 EUROTaxi-giá vé cho 1km ở Iceland là xung quanh:58,000 VND2.50 USD2.30 EUROTaxi-thời gian chờ đợi (1 giờ) trong Iceland là xung quanh:1,388,000 VND59 USD54 EURO
Chi phí ăn ở nhà hàng
Giá trung bình của các bữa ăn tại nhà hàng trong Iceland là 4.59 lần lớn hơn so với giá trung bình tại Việt Nam
Nhà hàng ngân sách (giá cho 1 người) trong Iceland là xung quanh:329,000 VND14 USD13 EURONhà hàng tầm trung (bữa ăn cho 2 người) trong Iceland là xung quanh:2,079,000 VND89 USD82 EUROThức ăn nhanh combo trong Iceland là xung quanh:271,000 VND12 USD11 EUROGiá của một cheeseburger trong Iceland là xung quanh:80,000 VND3.40 USD3.20 EUROGiá của khoai tây chiên ở Iceland là xung quanh:77,000 VND3.30 USD3.00 EUROGiá cà phê cappuccino của Iceland là xung quanh:93,000 VND4.00 USD3.70 EUROCoca-Cola hay Pepsi (0,5 L) giá Iceland là xung quanh:29,000 VND1.20 USD1.10 EURO
Giá đồ ăn
Trung bình thực phẩm giá trong Iceland là 2.43 lần lớn hơn so với giá trung bình tại Việt Nam
Bia địa phương (cách 0.3 lít chai) giá Iceland là xung quanh:58,000 VND2.50 USD2.30 EUROBia địa phương (0,5 lít chai) giá Iceland là xung quanh:74,000 VND3.20 USD2.90 EUROGiá nhập khẩu bia (chai 0,3 lít) Iceland là xung quanh:71,000 VND3.00 USD2.80 EUROGiá nhập khẩu bia (chai 0,5 lít) Iceland là xung quanh:155,000 VND6.60 USD6.10 EUROGiá bàn rượu trong Iceland là xung quanh:413,000 VND18 USD16 EUROGiá của thuốc lá trong Iceland là xung quanh:245,000 VND10 USD9.60 EUROCola/Pepsi (chai 0,33 lít) giá Iceland là xung quanh:54,000 VND2.30 USD2.20 EUROPerrier nước (chai 0,33 lít) giá Iceland là xung quanh:45,000 VND1.90 USD1.80 EUROGiá nước (chai 1,5 lít) trong Iceland là xung quanh:54,000 VND2.30 USD2.20 EUROGiá sữa (chai 1 lít) Iceland là xung quanh:25,000 VND1.10 USD1.00 EUROGiá bánh mì (0,5 kg) trong Iceland là xung quanh:48,000 VND2.10 USD1.90 EUROGiá của trứng (10 miếng) trong Iceland là xung quanh:83,000 VND3.60 USD3.30 EUROGiá của pho mát (1kg) trong Iceland là xung quanh:322,000 VND14 USD13 EUROPho mát Cottage giá tại Iceland là xung quanh:12,000 VND0.55 USD0.51 EUROGiá của một xúc xích (1kg) trong Iceland là xung quanh:581,000 VND25 USD23 EUROGiá của một con gà (1kg) trong Iceland là xung quanh:458,000 VND20 USD18 EUROGiá của táo (1kg) trong Iceland là xung quanh:80,000 VND3.40 USD3.20 EUROGiá của lê (1kg) trong Iceland là xung quanh:96,000 VND4.10 USD3.80 EUROGiá của một cam (1kg) trong Iceland là xung quanh:67,000 VND2.90 USD2.70 EUROGiá của khoai tây (1kg) trong Iceland là xung quanh:45,000 VND1.90 USD1.80 EUROGiá của một rau diếp Iceland là xung quanh:71,000 VND3.00 USD2.80 EUROGiá của gạo trắng (1kg) trong Iceland là xung quanh:77,000 VND3.30 USD3.00 EUROGiá cà chua (1Kg) trong Iceland là xung quanh:103,000 VND4.40 USD4.00 EUROGiá của một dưa chuột (1kg) trong Iceland là xung quanh:58,000 VND2.50 USD2.30 EURO