5 từ có nhiều chữ cái ở giữa năm 2022

Chuyên đề: Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa 

Tổ 4+5 - Trường Tiểu học Kiến Quốc

PHẦN THỨ NHẤT: NỘI DUNG DẠY TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ NHIỀU NGHĨA Ở LỚP 5

VÀ NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TỪ ĐỒNG ÂM, NHIỀU NGHĨA

1.Từ đồng âm:

1.1/ Định nghĩa:Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa (theo SGK TV5 - tập 1 - trang 51)

1.2/ Đặc điểm của từ đồng âm trong Tiếng Việt:

- Trước hết, những từ nào đồng âm với nhau thì luôn luôn đồng âm trong tất cả mọi bối cảnh được sử dụng.

- Đồng âm giữa từ với từ là kết quả của đồng âm tiếng với tiếng. Điều này đó được triệt để khai thác khi người Việt sử dụng đồng âm trong nghệ thuật chơi chữ của mình.

1.3/  Phân loại các từ đồng âm.

* Đồng âm từ với từ: Ở đây tất cả các đơn vị tham gia vào nhóm đồng âm đều thuộc cấp độ từ. Loại này lại được chia thành hai loại nhỏ hơn.

-  Đồng âm từ vựng: Tất cả các từ đều thuộc cùng một từ loại.

Ví dụ:- đường1 (đắp đường) - đường2 (đường phèn).

        - đường kính1 (một loại đường để ăn) - đường kính2 (dây cung lớn nhất của đường tròn).

       - cất1 (cất vó) - cất2 (cất tiền vào tủ) - cất3 (cất hàng) - cất4 (cất rượu)

- Đồng âm từ vựng-ngữ pháp: Các từ trong nhóm đồng âm với nhau chỉ khác nhau về từ loại.

Ví dụ:  - chỉ1 (cuộn chỉ) - chỉ2 (chỉ tay năm ngón) - chỉ3 (chỉ có mình tôi làm việc).  Loại từ đồng âm này chiếm số đông trong Tiếng Việt.

* Đồng âm từ với tiếng. (Ở tiểu học không đề cập đến nội dung này)

1.4/   Nguồn gốc : Đại bộ phận các từ đồng âm không được giải thích về nguồn gốc, nhưng có một số từ, nhóm từ người ta có thể phát hiện ra con đường hình thành nên chúng.

+  Những nhóm đồng âm không tìm được lí do hình thành chủ yếu gồm các từ bản ngữ.

Ví dụ: bay (Danh từ) - bay (Động từ); rắn (Tính từ) - rắn (Danh từ); đá (Danh từ) - đá (Động từ);  ... Đây chính là nhóm từ đồng âm ngẫu nhiên thường gặp đối với học sinh, dạng này dễ nhận biết.

+  Số còn lại, con đường hình thành nên chúng có thể là:

- Do tiếp thu, vay mượn các từ của ngôn ngữ khác. Từ được vay mượn có thể đồng âm với từ của bản ngữ và chúng tạo nên nhóm đồng âm; hoặc cũng có khi hai, ba từ được vay mượn từ những ngôn ngữ khác nhau và đồng âm với nhau.

Ví dụ: Trong tiếng Việt: sút1 (giảm sút: gốc Việt) - sút2 (sút bóng: gốc Anh)

-  Do sự tách biệt nghĩa của từ nhiều nghĩa, một nghĩa nào đó bứt ra khỏi cơ cấu nghĩa chung và hình thành một từ mới đồng âm với chính từ ban đầu. Ở đây, thực ra đã có sự đứt đoạn trong chuỗi liên hệ về nghĩa để dẫn đến những cặp từ đồng âm.

Ví dụ: Trong tiếng Việt: quà1 (món ăn ngoài bữa chính) - quà2 (vật tặng cho người khác)

+  Do sự chuyển đổi từ loại.

-  Đối với tiếng Việt, ngoài những nhóm đồng âm không xác định được căn nguyên, những nhóm hình thành do vay mượn từ, tách nghĩa của từ nhiều nghĩa,… Còn có một con đường rất đáng chú ý là sự biến đổi ngữ âm của từ do kết quả của một quá trình biển đổi ngữ âm của từ do kết quả của một quá trình biến đổi ngữ âm lịch sử nào đó. Chẳng hạn: từ 'và" (từ nối) đồng âm với động từ và (và cơm). mấy → với (từ nối) đồng âm với động từ với (giơ tay với thử trời cao thấp).

* Lưu ý: Đối với giáo viên tiểu học, cần chú ý thêm từ đồng âm được nói tới trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5 gồm cả từ đồng âm ngẫu nhiên (nghĩa là có 2 hay hơn 2 từ có hình thức ngữ âm ngẫu nhiên giống nhau, trùng nhau nhưng giữa chúng không có mối quan hệ nào, chúng vốn là những từ hoàn toàn khác nhau) như trường hợp “câu” trong “câu cá” và “câu” trong “đoạn văn có 5 câu” là từ đồng âm ngẫu nhiên và cả từ đồng âm chuyển loại (nghĩa là các từ giống nhau về hình thức ngữ âm nhưng khác nhau về nghĩa, đây là kết quả của hoạt động chuyển hóa từ loại của từ).

- Ví dụ: a)    + cuốc (danh từ): cái cuốc; đá (danh từ): hòn đá

                  + cuốc (động từ): cuốc đất; đá (động từ): đá bóng

              b) + thịt (danh từ): miếng thịt

                  + thịt (động từ): thịt con gà

Trong giao tiếp cần chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.

2/ Từ nhiều nghĩa:

Từ nhiều nghĩa được dạy trong 3 tiết ở tuần 7 và tuần 8. Học sinh được học khái niệm về từ nhiều nghĩa. Các bài tập chủ yếu là phân biệt các từ mang nghĩa gốc và nghĩa chuyển, đặt câu phân biệt nghĩa, nêu các nét nghĩa khác nhau của một từ.

Dạng bài tập về phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa không có nhiều. Trong 5 tiết dạy về từ đồng âm và từ nhiều nghĩa chỉ có 1 bài tập (Bài 1 trang 82 SGK Tiếng Việt 5 - Tập I) cho HS phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong dữ liệu cho sẵn, trong khi đó khả năng tư duy trừu tượng của các em còn hạn chế.

2.1/  Định nghĩa: là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau. (SGK Tiếng Việt 5 Tập 1 - trang 67)

Ví dụ :

- Đôi mắt của bé mở to (từ mắt chỉ bộ phận quan sát của con người mọc ở trên mặt- được dùng với nghĩa gốc

- Từ “mắt” trong câu “Quả na mở mắt.” là nghĩa chuyển.

Đối với giáo viên có thể hiểu: Một từ có thể gọi tên nhiều sự vật hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm (khái niệm về sự vật, hiện tượng) trong thực tế khách quan thì từ ấy được gọi là từ nhiều nghĩa. Các nghĩa trong từ nhiều nghĩa có mối liên hệ mật thiết với nhau.

Muốn hiểu rõ hơn khái niệm về từ nhiều nghĩa ta có thể so sánh từ nhiều nghĩa với từ một nghĩa. Từ nào là tên gọi của một sự vật, hiện tượng biểu đạt một khái niệm thì từ ấy chỉ có một nghĩa. Từ nào là tên gọi của nhiều sự vật, hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm thì từ ấy là từ nhiều nghĩa.

Nhờ vào quan hệ liên tưởng tương đồng (ẩn dụ) và tương cận (hoán dụ) người ta liên tưởng từ sự vật này đến sự vật kia trên những đặc điểm, hình dáng, tính chất giống nhau hay gần nhau giữa các sự vật ấy. Từ chỗ gọi tên sự vật, tính chất, hành động này (nghĩa 1) chuyển sang gọi tên sự vật, tính chất, hành động khác nghĩa (nghĩa 2), quan hệ nhiều nghĩa của từ nảy sinh từ đó.

Ví dụ:  Chín(1): chỉ quả đã qua một quá trình phát triển, đạt đến độ phát triển cao nhất, hoàn thiện nhất, độ mềm nhất định, màu sắc đặc trưng.

            Chín (2) :Chỉ quá trình vận động, quá trình rèn luyện từ đó, khi đạt đến sự phát triển cao nhất. (Suy nghĩ chín, tình thế cách mạng đã chín, tài năng đã chín)

            Chín (3) : Sự thay đổi màu sắc nước da. (ngượng chín cả mặt )

            Chín (4) : Trải qua một quá trình đã đạt đến độ mềm .(cam chín).

Như vậy muốn phân tích được nghĩa của từ nhiều nghĩa, trước hết phải miêu tả thật đầy đủ các nét nghĩa của nghĩa gốc để làm cơ sở cho sự phân tích nghĩa. Nghĩa của từ phát triển thường dựa trên hai cơ sở:

* Theo cơ chế ẩn dụ nghĩa của từ thường có ba dạng sau :

+ Dạng 1: Nghĩa của từ phát triển dựa vào sự giống nhau về hình thức giữa các sự vật, hiện tượng hay nói cách khác là dựa vào các kiểu tương quan về hình dáng.

Ví dụ: Mũi1 ( mũi người) và Mũi2( mũi  thuyền):

- Dạng 2: Nghĩa của từ phát triển trên cơ sở giống nhau về cách thức hay chức năng của các sự vật, hiện tượng .

Ví dụ: cắt1 ( cắt cỏ) với cắt2 (cắt quan hệ )

+ Dạng 3: Nghĩa của từ phát triển trên cơ sở giống nhau về kết quả do tác động của các sự vật đối với con người.

Ví dụ: đau1 (đau vết mổ) và đau2 (đau lòng)

* Theo cơ chế hoán dụ: Nghĩa của từ phát triển dựa trên quan hệ gắn bó có thực của các sự vật hiện tượng, thường có 2 dạng sau:

+ Dạng 1: Nghĩa của từ phát triển từ chỗ gọi tên bộ phận nghĩa gốc chuyển sang gọi tên cơ thể, toàn thể.

Ví dụ: chân1, tay1, mặt1 là những tên gọi chỉ bộ phận được chuyển sang chỉ cái toàn thể (anh ấy có chân2 trong đội bóng)

+ Dạng 2: Nghĩa của từ phát triển trên quan hệ giữa vật chứa với cái được chứa.

  Ví dụ:   Nhà1: là công trình xây dựng (Anh trai tôi đang làm nhà)

              Nhà2: là gia đình ( Cả nhà có mặt)

  *Lưu ý:Giáo viên giảng dạy cần nắm chắc các kiến thức về từ đồng âm, nhiều nghĩa để không bị lệ thuộc vào sách giáo khoa, sách thiết kế bài giảng trong quá trình giảng dạy. Còn đối với học sinh lớp 5, chúng ta không thể yêu cầu học sinh nắm vững các thành phần ý nghĩa của từ, cách thức chuyển nghĩa của từ song yêu cầu học sinh phải giải nghĩa một số từ thông qua các câu văn, các cụm từ cụ thể, xác định được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ, phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm, tìm được một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ, đặt câu với các nghĩa của từ nhiều nghĩa.

                                                                                                     (Còn nữa)

                                                                               Tổ 4+5 Trường Tiểu học Kiến Quốc

Những từ có lô trong 5 chữ cái giữa

Hầu hết mọi người gần đây tìm kiếm 5 chữ cái thường xuyên vì trò chơi wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó. Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói. Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí của 5 chữ cái có lô ở giữa. Hãy xem xét danh sách sau 5 từ có lô ở giữa. Bạn có bị mất lời không? Đừng lo lắng. Có rất nhiều từ 5 chữ cái có lô ở giữa. & Nbsp; Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của chúng, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng

Wordde

Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.

5 chữ cái có lô ở giữa

Bảng sau đây chứa tất cả 5 từ có lô ở giữa,

S.No 5 chữ cái có lô ở giữa
1. Bảng sau đây chứa tất cả 5 từ có lô ở giữa,
2. Vải
3. Khe cắm

Cục máu đông

Nhận câu trả lời ngày 6 tháng 3

Ý nghĩa của 5 chữ cái có lô ở giữa a piece of fabric made of cotton, wool, etc. used to make dresses, curtains, etc.

1. vải -& nbsp; một mảnh vải làm bằng bông, len, vv được sử dụng để làm váy, rèm cửa, v.v. a place in a list, system, organization, etc.

2. Slots -& nbsp; một vị trí trong danh sách, hệ thống, tổ chức, v.v. a lump formed by blood as it dries.

3. CLOTS -& nbsp; một cục được hình thành bởi máu khi nó khô.

5 chữ cái có lô ở giữa - Câu hỏi thường gặp

1. Wordle là gì?

Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021.

2. Các từ 5 chữ cái có lô ở giữa là gì?

Khe vải cục máu đông
Slots
Clots

3. Có phải là một trò chơi miễn phí không?

Vâng, Wordle hoàn toàn miễn phí để chơi.

4. Chơi Wordle ở đâu?

Wordle chỉ có sẵn trực tuyến. Nó được phát trên trang web www.powerlanguage.co.uk/wordle. 

5. Khi nào phát hành Wordle?

Wordle được phát hành vào tháng 10 năm 2021.

? Lưu ý: Trang này có thể chứa nội dung gây khó chịu hoặc không phù hợp với một số độc giả.

Tìm thấy 1610 từ chứa rất nhiều. Kiểm tra trình tìm từ scrabble của chúng tôi, người giải quyết wordle, từ với bạn bè gian lận từ điển và trình giải từ wordhub để tìm các từ có chứa rất nhiều. Hoặc sử dụng người giải từ không rõ ràng của chúng tôi để tìm cách chơi tốt nhất có thể của bạn! Liên quan: Những từ bắt đầu với rất nhiều, những từ kết thúc rất nhiềuwords containing lot. Check our Scrabble Word Finder, Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that contain lot. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related: Words that start with lot, Words that end in lot

  • Scrabble
  • Lời nói với bạn bè
  • WordHub
  • Ô chữ

5 từ có nhiều chữ cái ở giữa năm 2022


5 từ có nhiều chữ cái ở giữa năm 2022

Chúng tôi đã đưa ra một danh sách 404 từ chứa các chữ cái "lô" cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này bắt đầu với các từ ghi điểm cao nhất và sau đó được tổ chức bởi số lượng chữ cái có từ dài nhất ở phía trên (vì vậy, cho 7-8 từ chữ cái kết thúc bằng "lô", bắt đầu từ trên cùng).

Nếu danh sách này không cắt nó, hãy sử dụng trình tìm từ Scrabble của chúng tôi để tam giác từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm. Ngoài ra, hãy kiểm tra danh sách các từ chứa rất nhiều để có thêm niềm vui liên quan đến "lô".

Nếu bạn đến đây để tìm kiếm gợi ý cho câu đố Wordle hôm nay, hãy xem xét sử dụng công cụ tìm kiếm câu trả lời của chúng tôi. Chỉ cần nhập các chữ cái bạn đã biết, sau đó xem một danh sách các kết hợp từ có thể để bạn bắt đầu. Bạn cũng có thể thấy một danh sách các câu trả lời lịch sử ở đây nếu bạn tò mò!

Rất nhiều là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với rất nhiều
  • 11 chữ cái với lô
  • 10 chữ cái với rất nhiều
  • Từ 9 chữ cái với lô
  • 8 chữ cái với rất nhiều
  • 7 chữ cái với rất nhiều
  • Từ 6 chữ cái với lô
  • Từ 5 chữ cái với lô
  • Từ 4 chữ cái với lô
  • 3 chữ cái với rất nhiều
  • Câu hỏi thường gặp về các từ có rất nhiều

Những từ ghi điểm cao nhất với rất nhiều

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với lô, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với rất nhiềuĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
làm mờ17 18
nhiệt tình16 17
âm mưu19 21
zloties16 17
Zlotych24 24
Axolotl14 16
Chaloth15 15
Splotch14 16
Lô đất18 20
Celotex16 18

404 từ Scrabble có chứa rất nhiều

11 từ chữ có lô

  • allotropies13
  • breechcloth23
  • broadcloths19
  • cephalothin21
  • cheesecloth21
  • clothesline16
  • clothespins18
  • collotypies18
  • complotting18
  • counterplot15
  • cyclothymia26
  • cyclothymic28
  • floorcloths19
  • guillotined13
  • guillotines12
  • holothurian17
  • immunoblots17
  • misallotted14
  • outplotting14
  • overplotted17
  • phyllotaxes26
  • phyllotaxis26
  • pilotfishes19
  • pilothouses16
  • polyglotism19
  • preallotted14
  • proglottids15
  • reallotting12
  • saddlecloth18
  • sandlotters12
  • sansculotte13
  • sellotaping14
  • splotchiest18
  • tablecloths18

10 từ chữ có lô

  • allotments12
  • allotropes12
  • allotropic14
  • allotypies15
  • autopilots12
  • backcloths23
  • beclothing18
  • bedclothes18
  • blotchiest17
  • broadcloth18
  • cerecloths17
  • charlottes15
  • chicalotes17
  • clothbound18
  • clothespin17
  • collotypes17
  • colotomies14
  • complotted17
  • coplotting15
  • cyclotomic21
  • cyclotrons17
  • diplotenes13
  • dishcloths19
  • dropcloths18
  • epiglottal13
  • epiglottic15
  • epiglottis13
  • facecloths20
  • floorcloth18
  • flotations13
  • footcloths18
  • grassplots13
  • guillotine11
  • gyropilots16
  • haircloths18
  • halothanes16
  • haplotypes20
  • harlotries13
  • immunoblot16
  • loincloths15
  • longcloths16
  • lotuslands11
  • mellotrons12
  • neckcloths21
  • outplotted13
  • papillotes14
  • phyllotaxy28
  • pilothouse15
  • proglottid14
  • proglottis13
  • reallotted11
  • reclothing16
  • replotting13
  • sackcloths21
  • sailcloths15
  • sandlotter11
  • sellotaped13
  • sellotapes12
  • slothfully19
  • splotchier17
  • splotching18
  • tablecloth17
  • unclothing16
  • underplots13
  • washcloths21
  • xylotomies22
  • zealotries19

9 chữ cái có lô

  • alkalotic15
  • allotment11
  • allotrope11
  • allotropy14
  • allottees9
  • allotters9
  • allotting10
  • allotypes14
  • allotypic16
  • ankylotic18
  • autopilot11
  • backcloth22
  • balloters11
  • balloting12
  • beclothed17
  • beclothes16
  • blotchier16
  • blotchily19
  • blotching17
  • blottiest11
  • cachalots16
  • calotypes16
  • celotexes18
  • cerecloth16
  • charlotte14
  • chicalote16
  • clothiers14
  • clothings15
  • clothlike18
  • cloturing12
  • collotype16
  • collotypy19
  • coplotted14
  • cyclotron16
  • diplotene12
  • dishcloth18
  • dropcloth17
  • eschalots14
  • facecloth19
  • flotation12
  • flotillas12
  • footcloth17
  • glottides11
  • glottises10
  • grassplot12
  • gyropilot15
  • haircloth17
  • halothane15
  • haplotype19
  • helotages13
  • helotisms14
  • helotries12
  • holotypes17
  • holotypic19
  • loincloth14
  • longcloth15
  • lotharios12
  • lotteries9
  • lotusland10
  • matelotes11
  • mellotron11
  • misallots11
  • monoglots12
  • neckcloth20
  • oilcloths14
  • overplots14
  • papillote13
  • pilotages12
  • pilotfish17
  • pilotings12
  • pilotless11
  • plotlines11
  • plottages12
  • plottiest11
  • polyglots15
  • preallots11
  • reclothed15
  • reclothes14
  • replotted12
  • sackcloth20
  • sailcloth14
  • sellotape11
  • slotbacks17
  • splotched17
  • splotches16
  • telotaxes16
  • telotaxis16
  • unclothed15
  • unclothes14
  • underplot12
  • washcloth20
  • wastelots12

8 từ chữ có lô

  • allotted9
  • allottee8
  • allotter8
  • allotype13
  • allotypy16
  • axolotls15
  • balloted11
  • balloter10
  • beclothe15
  • bibelots12
  • blotched16
  • blotches15
  • blotless10
  • blotters10
  • blottier10
  • blotting11
  • cachalot15
  • calottes10
  • calotype15
  • challoth16
  • clothier13
  • clothing14
  • clotting11
  • clotured11
  • clotures10
  • colotomy15
  • complots14
  • copilots12
  • culottes10
  • eschalot13
  • feedlots12
  • flotages12
  • flotilla11
  • flotsams13
  • harlotry14
  • helotage12
  • helotism13
  • holotype16
  • inkblots14
  • kilotons12
  • lothario11
  • lothsome13
  • maillots10
  • marplots12
  • matelote10
  • matelots10
  • melilots10
  • misallot10
  • monoglot11
  • oilcloth13
  • outplots10
  • overplot13
  • pelotons10
  • pilotage11
  • piloting11
  • plotless10
  • plotline10
  • plottage11
  • plotters10
  • plottier10
  • plotties10
  • plotting11
  • plotzing20
  • polyglot14
  • preallot10
  • psilotic12
  • reallots8
  • reclothe13
  • sandlots9
  • shallots11
  • slotback16
  • slothful14
  • slotters8
  • slotting9
  • splotchy18
  • subplots12
  • unclothe13
  • wastelot11
  • woodlots12
  • xylotomy23
  • zealotry20

7 chữ cái có lô

  • axolotl14
  • ballots9
  • bibelot11
  • blotchy17
  • blotted10
  • blotter9
  • brulots9
  • calotte9
  • celotex16
  • challot12
  • chaloth15
  • clothed13
  • clothes12
  • clotted10
  • cloture9
  • complot13
  • copilot11
  • coplots11
  • culotte9
  • diglots9
  • drylots11
  • feedlot11
  • flotage11
  • flotsam12
  • giglots9
  • glottal8
  • glottic10
  • glottis8
  • halloth13
  • harlots10
  • helotry13
  • inkblot13
  • kiloton11
  • lotions7
  • lotoses7
  • lotters7
  • lottery10
  • lotting8
  • lotuses7
  • maillot9
  • marplot11
  • matelot9
  • melilot9
  • merlots9
  • ocelots9
  • outplot9
  • pelotas9
  • peloton9
  • piloted10
  • plotted10
  • plotter9
  • plotzed19
  • plotzes18
  • reallot7
  • replots9
  • sandlot8
  • shallot10
  • slotted8
  • slotter7
  • splotch14
  • sublots9
  • subplot11
  • woodlot11
  • zealots16
  • zloties16
  • zlotych24

6 chữ cái có lô

  • allots6
  • ballot8
  • blotch13
  • blotto8
  • blotty11
  • brulot8
  • chalot11
  • clothe11
  • cloths11
  • clotty11
  • coplot10
  • diglot8
  • drylot10
  • flotas9
  • giglot8
  • hallot9
  • harlot9
  • helots9
  • lotahs9
  • lotion6
  • lotted7
  • lotter6
  • lottes6
  • lottos6
  • maloti8
  • merlot8
  • ocelot8
  • pelota8
  • pilots8
  • plotty11
  • replot8
  • sloths9
  • sublot8
  • zealot15
  • zlotys18

3 chữ cái có lô

  • lot3

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa lô

Những từ Scrabble tốt nhất với Lô là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất có chứa lô là cyclothymic, có giá trị ít nhất 28 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo với lô là Zealots, có giá trị 16 điểm. Các từ điểm cao khác có lô được vẽ (19), zloties (16), zlotych (24), axolotl (14), chaloth (15), splotch (14), cốt truyện (18) và celotex (16).

Có bao nhiêu từ chứa lô?

Có 404 từ mà contaih rất nhiều trong từ điển Scrabble. Trong số 34 từ đó là 11 từ chữ, 67 là 10 từ chữ, 92 là 9 từ chữ, 81 là 8 chữ cái, 66 là 7 chữ cái, 35 là 6 chữ cái, 20 là 5 chữ và 1 là một từ 3 chữ cái.

Từ 5 chữ cái nào có rất nhiều trong đó?

5 chữ cái với rất nhiều..
zloty..
plotz..
zlote..
cloth..
flota..
flote..
helot..
lotah..

Những từ nào có rất nhiều ở giữa?

plainclothesman..
plainclothesman..
plainclothesmen..
allotetraploids..
allotetraploidy..
cephalothoraces..
cephalothoraxes..
counterplotting..
immunoblottings..

5 chữ cái có gì ở giữa?

Tất cả 5 từ khác có ở giữa ở giữa..
Tatou..
Tatts..
Tatty..
Tatus..
Tates..
Taths..
Tatie..
Patsy..

5 chữ cái phổ biến nhất trong 5 chữ cái là gì?

Điều này có nghĩa là các chữ cái được sử dụng phổ biến nhất trong các từ 5 chữ cái (về tổng tần số cũng như tần số trung bình) là các chữ cái A, E, O, O, R, I, L, T, v.v.A, E, S, O, R, I, L, T, etc.