-ed là một hậu tố cơ bản và quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt được sử dụng khi phát âm và giao tiếp tiếng Anh trong các thì quá khứ, các thì hoàn thành. Show
Tùy từng trường hợp mà "ed" được đọc khác nhau. Việc nhìn nhận mặt chữ và ghi nhớ một số quy tắc phát âm đuôi "ed" sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục bộ động từ chia ở thể quá khứ và quá khứ phân từ. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng IELTS LangGo tìm hiểu kĩ cách phát âm "ed" cực dễ nhớ, bao gồm quy tắc, ví dụ và bài tập minh họa. Cách phát âm "ed" dễ nhớ: Quy tắc, ví dụ và bài tập A. Phân biệt âm hữu thanh và âm vô thanhTrước khi học các nguyên tắc phát âm đuôi "-ed", chúng ta cần nắm được kiến thức căn bản về âm hữu thanh và âm vô thanh Trong 26 chữ cái có 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U còn lại là các phụ âm. Trong bảng phiên âm tiếng Anh IPA có 44 âm tiết có 20 nguyên âm gồm 12 nguyên âm đơn (single vowels sounds), 8 nguyên âm đôi (dipthongs) và 24 phụ âm (consonants). Một trong những vấn đề căn bản nhất khi học phát âm tiếng Anh, đó là việc phân biệt được âm hữu thanh (Voiced sounds) và âm vô thanh (Unvoiced sounds). 1. Âm hữu thanhÂm hữu thanh là những âm là khi phát âm sẽ làm rung thanh quản (bạn có thể kiểm chứng bằng cách đưa tay sờ lên cổ họng). Toàn bộ các nguyên âm. / i /. / i: /; / e /. / æ /; / ɔ /, / ɔ: /, / a: /, / ʊ /, / u: /, / ə /, / ʌ /, / ə: /. Các âm mũi: / m /, / n /, / ŋ /. Ngoài ra là một số âm khác: /r/, /l/, /w/, / y /, /b/, /g/, /v/, /d/, /z/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/. 2. Âm vô thanhÂm vô thanh là những âm mà khi phát âm không làm rung thanh quản, chỉ đơn giản là những tiếng động nhẹ như tiếng xì xì, riếng bật, tiếng gió. So với âm hữu thanh, các âm vô thanh có số lượng ít hơn. Các âm vô thanh trong tiếng Anh: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/. /h/ Sau khi đã biết được sự khác nhau giữa âm hữu thanh và âm vô thanh, các bạn hãy học ngay các quy tắc phát âm “ed” chuẩn quốc tế dưới đây. Có 3 cách phát âm ed chính dựa theo âm kết thúc của động từ. Cách phát âm ED trong tiếng Anh 1. Đuôi -ed được phát âm là /id/Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Ví dụ:
2. Đuôi -ed được phát âm là /t/Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. Ví dụ:
3. Đuôi -ed được phát âm là /d/Khi động từ có phát âm kết thúc bằng các âm còn lại. Ví dụ:
4. Cách phát âm -ed trong trường hợp đặc biệtĐuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì. Một số động từ đuôi “-ed” được sử dụng như tính từ:
Khi được sử dụng như tính từ, “ed” trong các từ này được phát âm là /ɪd/. Ví dụ:
Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:
IELTS cho người mất gốc: Quy tắc phát âm đuôi -ED, -S/ES - IELTS LangGo C. Tips nhớ cách phát âm -ed nhanh nhấtNhư 3 quy tắc phát âm -ed các bạn đã học trong phần trên, thì các trường hợp phát âm là /ɪd/ khá dễ nhớ vì chỉ có 2 trường hợp là âm cuối là /t/ hay /d/, tuy nhiên, các trường hợp phát âm là /t/ thì khá nhiều và khó nhớ. Vì vậy để nhớ 3 quy tắc phát âm -ed, bạn có thể áp dụng cách nhớ sau:
Với tip trên, các bạn đã thấy cách phát âm -ed dễ nhớ hơn chưa nào? C. Bài tập phát âm ED trong tiếng AnhĐể kiểm tra xem mình đã nhớ và có thể vận dụng các quy tắc phát âm đuôi -ed chưa, các bạn hãy thực hành ngay với bài tập dưới đây nhé. Bài tập 1: Chọn đáp án có từ phát âm khác so với các từ còn lại
Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
ĐÁP ÁN Bài tập 1: 1. D 2. A 3. B 4. D 5. D 6. A 7. D 8. A 9. C 10. C Bài tập 2: 1. boring Như vậy, IELTS LangGo đã giúp bạn tổng hợp và hướng dẫn cách phát âm "ed" dễ nhớ nhất. Hy vọng sau khi học xong lý thuyết và bài tập thực hành, bạn sẽ không bao giờ phải bối rối khi gặp các dạng bài và phát âm liên quan đến âm "ed" nữa! Phát âm là 1 yếu tố cực kì quan trọng trong cả việc học và giao tiếp Tiếng Anh, đừng bỏ lỡ các bài viết chi tiết và hữu ích được IELTS LangGo tổng hợp thường xuyên TẠI ĐÂY nhé! It blows my mind that humans can make new words out of the same five characters repeatedly. A person can make the word “speak” as well as “peaks” by using the characters “s,” “p,” “a,” “k,” and “e,” respectively. And even though there are thousands of words that are made up of five letters, only a few
hundred of those words have the letter “ed” in the concluding place. In this piece, we’ll go over some 5 letter words ending in ed. What are Words Ending in EDThe suffix “ed” is frequently utilized in verbs to denote that the activity in question has already been completed or to change the focus of the sentence to the past tense. When added to the word “walk,” the suffix ED, which has the meaning “in the past,” indicates that the action of walking occurred in the past, thereby transforming the word into a past participle. In either case, it is a helpful suffix that makes it easier for everyone to differentiate the time of the activity. List of 5 Letter Words Ending in ED
Conclusion There still hundreds of five-letter words that finish in ed that have not been stated, but the words that we have included in this post will be adequate for you to have a notion that there are too many words to add. In conclusion, we hope this post was of some use to you, whether it was academically, for your own personal curiosity, or even when solving word puzzles. 5 Letter Words Ending in ED | Image5 Letter Words Ending in ED – Image 1 Ghim 5 chữ cái kết thúc bằng ed - hình ảnh 2 Ghim 5 chữ cái kết thúc bằng ed - hình ảnh 3 Ghim Các từ có thể kết thúc bằng ed trong wordle?Một cách chơi Wordle là nhìn vào cách từ kết thúc và làm việc ngược.Các kết hợp kết thúc phổ biến cho các từ ngắn hơn bao gồm 'er', 'th', 'ed', 'ss', 'al', 'ly' và 'IE'.Popular ending combinations for shorter words include 'er', 'th', 'ed', 'ss', 'al', 'ly', and 'ie'.
Những từ nào kết thúc với ed?sophisticated.. sophisticated.. distinguished.. unprecedented.. unanticipated.. disadvantaged.. uninterrupted.. uncomplicated.. disinterested.. Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng es là gì?5 chữ cái.Điểm.Z - Một loại: Điểm.ZAXES21JUKES 19zymes 19fuze 18Jakes 18Jives 18Jokes 18Jubes 18Jupes 18Coze 17fazes 17feze 17japes 17Jefes 17Jibes 17Mazes 17Mezes 17mzees 17pyxes 17wizes 17.zaxes 21jukes 19zymes 19fuzes 18jakes 18jives 18jokes 18jubes 18jupes 18cozes 17fazes 17fezes 17japes 17jefes 17jibes 17mazes 17mezes 17mzees 17pyxes 17wizes 17. |