5 từ có chữ t ở vị trí thứ tư năm 2022

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Trang này liệt kê các mục từ về tính từ tiếng Việt có các thẻ {{-vie-}}{{-adj-}}.

Mục lục theo thứ tự chữ cái
  • Đầu
  • 0–9
  • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Trang trong thể loại “Tính từ tiếng Việt”

200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 5.172 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

A

  • Á
  • ác
  • ác khẩu
  • ác liệt
  • ác nghiệt
  • ác ôn
  • ạch
  • ách tắc
  • ải
  • ái hữu
  • ái nam ái nữ
  • ảm đạm
  • ám muội
  • an
  • an bần
  • an khang thịnh vượng
  • an nhiên
  • an ổn
  • an tĩnh
  • an toàn
  • an vui
  • ánh
  • anh ách
  • anh ánh
  • anh dũng
  • anh em
  • anh hùng
  • anh linh
  • anh minh
  • anh nhuệ
  • anh tuấn
  • ảo
  • ào ạt
  • ảo dâm
  • ảo diệu
  • ảo lòi
  • ảo não
  • áo não
  • ảo tung chảo
  • áp đảo
  • áy

Ă

  • ăm ắp
  • ăn ảnh
  • ăn bẩn ăn thỉu
  • ăn khách
  • ăn tham
  • ăng ẳng
  • ắng lặng
  • ắt hẳn

Â

  • âm
  • ầm
  • ẩm
  • ấm
  • ấm áp
  • âm ấm
  • ấm cúng
  • âm ỉ
  • ầm ĩ
  • ấm no
  • âm thầm
  • ẩm thấp
  • âm u
  • ẩn dật
  • ẩn tàng
  • ầng ậng
  • ất
  • Âu
  • âu phiền
  • âu sầu
  • ẩu tả
  • ấu trĩ

B

  • ba cùng
  • ba đào
  • ba gai
  • ba hồn bảy vía
  • bả lả
  • ba láp
  • ba lăng nhăng
  • ba lê
  • ba phải
  • ba que
  • ba rọi
  • bá thở
  • ba trợn
  • ba trợn ba trạo
  • ba xàm
  • bạc
  • bạc ác
  • bác ái
  • bác cổ
  • bác học
  • bạc mẫu
  • bạc mệnh
  • bạc nghĩa
  • bạc nhược
  • bạc phận
  • bạc tình
  • bách
  • bạch
  • bách chiến
  • bách chiến bách thắng
  • bách khoa
  • bạch kim
  • bách nghệ
  • bạch ngọc
  • bách thảo
  • bại
  • bải hoải
  • bại hoại
  • bại trận
  • ban
  • bản
  • bạn
  • ban đầu
  • bản địa
  • bán khai
  • bản lĩnh
  • bán niên
  • bán tự động
  • bản vị
  • bàng hoàng
  • bàng thính
  • banh
  • bảnh
  • bảnh bao
  • bao
  • bạo
  • bảo an
  • bạo dạn
  • bao dung
  • bảo đảm
  • bao đồng
  • báo động
  • bảo hòa
  • bao la
  • bạo liệt
  • bạo nghiệt
  • bạo ngược
  • bao quanh
  • bao quát
  • bạt mạng
  • bạt ngàn
  • bát ngát
  • bát nháo
  • bạt quần
  • bay bướm
  • Bắc Mỹ
  • băn khoăn
  • bẳn tính
  • băng
  • bằng
  • bẵng
  • bằng bặn
  • băng giá
  • bằng giá
  • bằng nhau
  • bằng phẳng
  • bặt thiệp
  • bầm
  • bẩm sinh
  • bần
  • bẩn
  • bấn
  • bận
  • bận bịu
  • bần cùng
  • bận lòng
  • bận rộn
  • bận tâm
  • bần thần
  • bẩn thỉu
  • bần tiện
  • bâng khuâng
  • bập bẹ
  • bấp bênh
  • bất biến
  • bất bình
  • bất cập
  • bất chấp
  • bất chính
  • bất chợt
  • bất công
  • bất diệt
  • bất đắc chí
  • bất đắc dĩ
  • bất định
  • bất đồng
  • bất hạnh
  • bất hảo
  • bất hòa
  • bất hoặc
  • bất hợp pháp
  • bất hủ
  • bất khả chiến bại
  • bất khả thi
  • bất kham
  • bất khuất
  • bất kính
  • bất lợi

(Trang trước) (Trang sau)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thể_loại:Tính_từ_tiếng_Việt&oldid=2030064”

Thể loại:

  • Tính từ
  • Mục từ tiếng Việt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

5 từ có chữ t ở vị trí thứ tư năm 2022

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

Hướng dẫn

Tận dụng tối đa các dự đoán của bạn.

Được xuất bản vào ngày 19, 2022 July 19, 2022

Chuẩn bị luôn là cách tốt nhất để chơi trò chơi Wordle, vì nó đảm bảo rằng sáu dự đoán của bạn luôn đi đúng hướng. Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với t là chữ cái đầu tiên và thứ tư cho bạn một hướng để bắt đầu giúp bạn tìm một tay trong nhiệm vụ của bạn để duy trì một vệt nóng.5-letter words with T as the first and fourth letterto give you a direction to start lend you a hand on your quest to maintain a hot streak.

Lưu ý rằng danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và sẽ hoạt động trong Wordle. Tuy nhiên, nếu bạn phát hiện ra bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông qua các nhận xét bên dưới để chúng tôi có thể xem danh sách và cập nhật nó nếu cần thiết.

Tất cả 5 chữ cái với t là chữ cái thứ nhất và thứ tư

  • Taata
  • chiến thuật
  • Taits
  • Tanti
  • Tanto
  • thuộc về
  • bánh kem trái cây
  • Tarty
  • nếm thử
  • ngon
  • TATTS
  • Tatty
  • Tauts
  • TAWTS
  • nòng tay
  • kiến trúc
  • răng
  • thứ mười
  • lều
  • Tenty
  • Terts
  • Testa
  • Teste
  • xét nghiệm
  • Testy
  • văn bản
  • Theta
  • THETE
  • TIFTS
  • Tilth
  • Tilts
  • màu
  • có chút
  • TITTY
  • tofts
  • toits
  • Tolts
  • răng
  • toots
  • torta
  • TARTE
  • tra tấn
  • TOTY
  • Touts
  • Towts
  • Trats
  • Tratt
  • Trets
  • Trite
  • troth
  • trots
  • sự thật
  • tuath
  • Tufts
  • TUFTY
  • tuktu
  • Tutti
  • Tutty
  • Twats
  • twite
  • Twits
  • Typto

Bây giờ bạn đã bị cuốn vào danh sách các từ cụ thể này, bạn nên có mọi thứ bạn sẽ cần để bắt đầu trò chơi. Chọn từ đã chọn của bạn và nhập nó làm câu trả lời của bạn trong Wordle và kiểm tra màu sắc để có ý tưởng về nơi bạn đang ở. Các chữ cái đúng ở vị trí bên phải sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, màu vàng chỉ ra một chữ cái đúng ở chỗ sai, trong khi màu xám loại bỏ hoàn toàn chữ cái.

Tiếp tục sử dụng quy trình này và bạn sẽ đi đến câu trả lời đúng trước khi quá muộn. Nếu bạn rất thích tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với t là chữ cái đầu tiên và thứ tư giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật trong trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc xem các liên kết bên dưới.5-letter words with T as the first and fourth letter to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (ngày 11 tháng 11)
  • 5 chữ cái kết thúc trong TE - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng U & kết thúc bằng E - Wordle Game Help
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng R & kết thúc với Y - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái kết thúc với - giúp đỡ trò chơi Wordle

Một từ 5 chữ cái với t là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng T.

Thư thứ tư của Wordle là gì?

Bằng một biên độ rộng, chữ cái thứ tư phổ biến nhất là E, đó là chữ cái thứ tư trong 1 trong 7 từ nối.E, which is the fourth letter in 1 in 7 Wordle words.

Một số từ với T ở giữa là gì?

Năm chữ cái t là chữ cái giữa..
actor..
after..
altar..
alter..
antic..
aptly..
artsy..
attic..

Một từ 5 chữ cái với th trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng th.